Test unit 16
ASEAN economic cooperation _______ many areas, such as agriculture, industry, services, transportations, and tourism.
creates (v): tạo ra
contains (v): chứa
consists + of (v): bao gồm
covers (v): bao gồm
=> ASEAN economic cooperation covers many areas, such as agriculture, industry, services, transportations, and tourism.
Tạm dịch: Hợp tác kinh tế ASEAN bao gồm nhiều lĩnh vực, chẳng hạn như nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, vận chuyển và du lịch.
Regional development activities have been carried out _______ ASEAN cooperation
under ASEAN cooperation: dưới sự hợp tác của ASEN
=> Regional development activities have been carried out under ASEAN cooperation
Tạm dịch: Các hoạt động phát triển khu vực đã được thực hiện dưới sự hợp tác ASEAN
They will campaign for the return of traditional lands and respect _______ national rights and customs.
respect for: kính trọng
=> They will campaign for the return of traditional lands and respect for national rights and customs.
Tạm dịch: Họ sẽ vận động cho sự trở lại của các vùng đất truyền thống và tôn trọng quyền và phong tục quốc gia.
Free _____ area is a designated group of countries that have agreed to eliminate tariffs, quotas, and preferences on most goods among them.
trade (adj): thương mại
cultural (adj): văn hóa
stable (adj): ổn định
adopted (adj): chấp nhận, thông qua
=> Free trade area is a designated group of countries that have agreed to eliminate tariffs, quotas, and preferences on most goods among them.
Tạm dịch: Khu vực thương mại tự do là một nhóm các quốc gia đã đồng ý loại bỏ thuế quan, hạn ngạch và ưu đãi đối với hầu hết hàng hóa trong số đó.
A combined gross domestic _______ of the member countries of ASEAN has grown at an average rate of around 6% per year.
produce (v): sản xuẩt
productivity (n): sản lượng
production (n): sự sản xuất
product (n): sản phẩm
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần danh từ
=> A combined gross domestic product of the member countries of ASEAN has grown at an average rate of around 6% per year.
Tạm dịch: Tổng sản phẩm quốc nội của các nước thành viên ASEAN đã tăng trưởng với tốc độ trung bình khoảng 6% / năm.
A combined gross domestic _______ of the member countries of ASEAN has grown at an average rate of around 6% per year.
produce (v): sản xuẩt
productivity (n): sản lượng
production (n): sự sản xuất
product (n): sản phẩm
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần danh từ
=> A combined gross domestic product of the member countries of ASEAN has grown at an average rate of around 6% per year.
Tạm dịch: Tổng sản phẩm quốc nội của các nước thành viên ASEAN đã tăng trưởng với tốc độ trung bình khoảng 6% / năm.
It is still (35) _____ vulnerable and fragile to be able to participate for the foreseeable future.
Cấu trúc too + adj + toV: quá…để làm gì
=> It is still too vulnerable and fragile to be able to participate for the foreseeable future.
Tạm dịch: Nước này quá dễ bị tấn công và non yếu để có thể tham gia trong tương lai gần.
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là gì và mục đích của nó là gì? Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là một tổ chức đa phương được thành lập để mở ra một diễn đàn cho các quốc gia Đông Nam Á giao lưu với nhau. Kể từ khi khu vực này trải qua thời kỳ thuộc địa dài và một lịch sử chiến tranh đặc hữu, chưa bao giờ có nhiều sự tương tác mang tính xây dựng và hòa bình giữa các vị vua, tổng thống và các quan chức khác. Do đó một diễn đàn trung lập là một sự phát triển rất hữu ích cho tất cả các nước đó.
ASEAN được thành lập là kết quả của Bản Tuyên Bố Bangkok năm 1967, ban đầu chỉ có năm thành viên: Thái Lan, Malaysia, Indonesia, Philippines và Singapore. Brunei sau đó gia nhập vào năm 1984 sau khi nước này giành được độc lập từ Anh. Việt Nam trở thành thành viên thứ bảy của nhóm, chính thức gia nhập vào năm 1995. Sau nhiều năm đàm phán, Myanmar và Lào gia nhập vào năm 1997 và là thành viên cuối cùng của nhóm mười, Campuchia, gia nhập vào năm 1999. Quốc gia độc lập duy nhất ở Đông Nam Á mà không phải là một thành viên của ASEAN là nước Đông Timor. Nước này quá dễ bị tấn công và non yếu để có thể tham gia trong tương lai gần.
The only (34) _______state in Southeast Asia which is not a member of ASEAN is now East Timor.
A.dependent (adj): phụ thuộc
B. independent (adj): độc lập
Ta cần chọn tính từ vào từ cần điền, giữa
=> The only independent state in Southeast Asia which is not a member of ASEAN is now East Timor.
Tạm dịch: Quốc gia độc lập duy nhất ở Đông Nam Á mà không phải là một thành viên của ASEAN là nước Đông Timor.
(33) _____ several years of negotiation, Myanmar and Laos joined in 1997 and the final member of the ten, Cambodia, joined in 1999.
before: trước khi
after: sau khi
since: kể từ khi
while: trong khi
=> After several years of negotiation, Myanmar and Laos joined in 1997 and the final member of the ten, Cambodia, joined in 1999.
Tạm dịch: Sau nhiều năm đàm phán, Myanmar và Lào gia nhập vào năm 1997 và là thành viên cuối cùng của nhóm mười, Campuchia, gia nhập vào năm 1999.
Brunei (32) _____ joined in 1984 after it had won independence from Britain.
subsequently: sau đó, về sau
fortunately: may mắn thay
approximately: xấp xỉ khoảng
surprisingly: ngạc nhiên, kinh ngạc
=> Brunei subsequently joined in 1984 after it had won independence from Britain.
Tạm dịch: Brunei sau đó gia nhập vào năm 1984 sau khi nước này giành được độc lập từ Anh.
…and initially had five members: Thailand, Malaysia, Indonesia, (31) _____ Philippines and Singapore.
The + tên nước coi là quần đảo
=> …and initially had five members: Thailand, Malaysia, Indonesia, the Philippines and Singapore.
Tạm dịch: … ban đầu chỉ có năm thành viên: Thái Lan, Malaysia, Indonesia, quần đảo Philippines và Singapore.
ASEAN was formed as a result of the Bangkok (30) _____ of 1967…
Entitle: đầu đề
Requirement: nhu cầu, sự đòi hỏi
Independence: sự độc lập, nền độc lập
Declaration: bản tuyên bố, sự tuyên bố
=> ASEAN was formed as a result of the Bangkok Declaration of 1967…
Tạm dịch: ASEAN được thành lập là kết quả của Bản Tuyên Bố Bangkok năm 1967…
A neutral forum was, (29) _____, a very useful development for all of those
nevertheless: tuy nhiên, tuy thế mà
moreover: hơn thế nữa
therefore: do đó
however: tuy nhiên
=> A neutral forum was, therefore, a very useful development for all of those
Tạm dịch: Do đó một diễn đàn trung lập là một sự phát triển rất hữu ích cho tất cả các nước đó.
Since the region had a long colonial past and a history of endemic warfare, there has never been much peaceful and constructive (28) _____ between kings, presidents and other officials.
interflow: sự hoà lẫn vào nhau
interaction: sự tác động lẫn nhau, sự tương tác
interference: sự can thiệp
intercommunity: sự tham gia chung
=> Since the region had a long colonial past and a history of endemic warfare, there has never been much peaceful and constructive interaction between kings, presidents and other officials.
Tạm dịch: Kể từ khi khu vực này trải qua thời kỳ thuộc địa dài và một lịch sử chiến tranh đặc hữu, chưa bao giờ có nhiều sự tương tác mang tính xây dựng và hòa bình giữa các vị vua, tổng thống và các quan chức khác.
to communicate (27) _____ each other.
Cụm with each other: với nhau
....to communicate with each other.
Tạm dịch: …giao lưu với nhau.
The Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) is a multilateral organization which was (26) _____ to give Southeast Asian states a forum to communicate (27) _____ each other.
created: được tạo ra
made: được làm
done: được thực hiện
discovered: được khám phá ra
=> The Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) is a multilateral organization which was created to give Southeast Asian states a forum to communicate (27) _____ each other.
Tạm dịch: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là một tổ chức đa phương được thành lập để mở ra một diễn đàn cho các quốc gia Đông Nam Á giao lưu với nhau.
The Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) is a multilateral organization which was (26) _____ to give Southeast Asian states a forum to communicate (27) _____ each other.
created: được tạo ra
made: được làm
done: được thực hiện
discovered: được khám phá ra
=> The Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) is a multilateral organization which was created to give Southeast Asian states a forum to communicate (27) _____ each other.
Tạm dịch: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là một tổ chức đa phương được thành lập để mở ra một diễn đàn cho các quốc gia Đông Nam Á giao lưu với nhau.
Up to 1997 how many countries there have been in ASEAN?
Đến năm 1997, có bao nhiêu quốc gia thành viên ASEAN ?
A. 5
B. 6
C. 8
D. 10
Thông tin: When ASEAN celebrated its 30th Anniversary in 1997, the sheaves on the logo had increased to ten -representing all ten countries of Southeast Asia.
Tạm dịch: Khi ASEAN tổ chức Lễ kỷ niệm 30 năm vào năm 1997, các bó lúa trên logo đã tăng lên đến mười -thể hiện tất cả mười quốc gia Đông Nam Á và phản ánh màu sắc lá cờ của tất cả các quốc gia đó.
=> 10
Vào 08 tháng 8 năm 1967, năm nhà lãnh đạo - các Bộ trưởng Ngoại giao của Indonesia, Malaysia, Philippines, Singapore và Thái Lan- ngồi cùng nhau trong hội trường chính của Sở Ngoại vụ tại Bangkok, Thái Lan và đã ký một văn kiện. Bởi hiệu lực của văn kiện, Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) ra đời. Năm Bộ trưởng Ngoại giao, những người đã ký nó, được coi là người sáng lập tổ chức phi chính phủ có lẽ là thành công nhất trên thế giới đang phát triển ngày nay. Các văn bản mà họ đã ký sẽ được gọi là Tuyên bố ASEAN.
Đó là một tài liệu ngắn, ngôn từ đơn giản chỉ chứa năm bài viết. Nó tuyên bố việc thành lập một Hiệp hội hợp tác khu vực giữa các nước Đông Nam Á được gọi là Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) và nêu rõ các mục tiêu và mục đích của Hiệp hội đó. Những mục tiêu và mục đích này là về hợp tác kinh tế, xã hội, văn hóa, kỹ thuật, giáo dục và các lĩnh vực khác, và thúc đẩy hòa bình và ổn định khu vực thông qua sự tôn trọng công lý và các nguyên tắc của Hiến chương Liên Hợp Quốc. Nó quy định Hiệp hội sẽ được mở đối với sự tham gia của tất cả các nước trong khu vực Đông Nam Á tán thành mục tiêu, nguyên tắc và mục đích của nó. Tuyên bố ASEAN là đại diện cho ý chí chung của các quốc gia Đông Nam Á để gắn kết các quốc gia với nhau trong quan hệ hữu nghị và hợp tác, thông qua những nỗ lực chung và hy sinh, đảm bảo cho nhân dân và cho hậu thế các phước lành về hòa bình, tự do và thịnh vượng. Sau đó, mục tiêu của ASEAN là tạo ra, chứ không phải để tiêu diệt.
Lô gô đầu tiên của ASEAN thể hiện năm bó lúa nâu của thân lúa, mỗi bó cho mỗi thành viên sáng lập. Bên dưới các bó lúa là ghi chú "ASEAN" màu xanh lam. Đây là bốc cục trên một vùng màu vàng bao quanh bởi một đường viền màu xanh. Màu nâu tượng trưng cho sức mạnh và sự ổn định, màu vàng cho sự thịnh vượng và màu xanh cho sự thân mật, các vấn đề ASEAN mà đang thực hiện. Khi ASEAN tổ chức Lễ kỷ niệm 30 năm vào năm 1997, các bó lúa trên logo đã tăng lên đến mười -thể hiện tất cả mười quốc gia Đông Nam Á và phản ánh màu sắc lá cờ của tất cả các quốc gia đó. Thật vậy, ASEAN và Đông Nam Á sẽ là một và không đổi, giống như những người sáng lập đã hình dung.
Which does not belong to the purpose and aim of the Association of Southeast Asian Nations?
Đâu không phải là mục đích và mục tiêu của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á?
A. tình bạn
B. hủy diệt
C. sáng tạo
D. hợp tác
Thông tin: These aims and purposes are about the cooperation in economy, society, culture, techniques, education and other fields, and in the promotion of regional peace and stability through abiding respect for justice and the principles of the United Nations Charter.
Tạm dịch: Những mục tiêu và mục đích này là về hợp tác kinh tế, xã hội, văn hóa, kỹ thuật, giáo dục và các lĩnh vực khác, và thúc đẩy hòa bình và ổn định khu vực thông qua sự tôn trọng công lý và các nguyên tắc của Hiến chương Liên Hợp Quốc.
=> destruction
Which adjective can be used to describe the Association of Southeast Asian Nations?
Tính từ nào có thể được sử dụng để mô tả Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á?
A. thành công
B. bất hợp pháp
C. phi chính phủ
D. phát triển
Thông tin: …probably the most successful intergovernmental organization in the developing world tody.
Tạm dịch: …được coi là người sáng lập tổ chức phi chính phủ có lẽ là thành công nhất trên thế giới đang phát triển ngày nay.
=> successful