Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng: b
Prevent (v): ngăn chặn
Prevention (n): sự ngăn chặn
Preventable (adj): có thể ngăn chặn
Prevented (v): được ngăn chặn
Chỗ cần điền đóng vai trò chủ ngữ trong câu nên cần 1 danh từ.
=> Prevention is a key word in WHO's programs.
Tạm dịch: Ngăn chặn là từ khóa trong các chương trình của WHO.
Hướng dẫn giải:
Kiến thức: Từ loại