Câu hỏi:
2 năm trước
Choose the best answer to complete each sentence
The leader of the explorers had the great _______ in his native guide.
Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng:
B. confidence
confident (adj): tự tin
confidence (n): sự tự tin
confidential (adj): bí mật, bảo mật
confidentially (adv): riêng, một cách kín đáo
Vị trí cần điền đứng sau tính từ nên cần danh từ.
=> The leader of the explorers had the great confidence in his native guide.
Tạm dịch: Người dẫn đầu đoàn thám hiểm cực kỳ tự tin trong việc hướng dẫn ở địa phương.
Hướng dẫn giải:
Vị trí cần điền đứng sau tính từ nên cần một danh từ.