Câu hỏi:
2 năm trước
Choose the best answer to complete each sentence
They ________ their time and money to their children.
Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng:
B. devoted
assume (v): giả sử, giả định
commit (v): cam kết
devote (v): cống hiến, dành hết cho
embark (v): tham gia
Cụm từ: devote something to somebody: cống hiến/ dành cái gì cho ai
=> They devoted their time and money to their children.
Tạm dịch: Họ đã dành hết thời gian và tiền bạc cho con cái của mình.
Hướng dẫn giải:
Cụm từ: devote something to somebody: cống hiến/ dành hết cái gì cho ai