Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng: a
reasons (n): lý do (reasons + for + N)
causes (n): nguyên nhân gây ra (causes + of + N)
results (n): kết quả
effects (n): hiệu quả
Vì ở sau từ cần điền có giới từ "for" nên ta dùng reasons, không dùng causes, mặc dù 2 từ có nghĩa gần tương đương nhau
=> There are many reasons for this..
Tạm dịch: Có rất nhiều lý do cho việc này.
Hướng dẫn giải:
reasons (n): lý do (reasons + for + N)
causes (n): nguyên nhân gây ra (causes + of + N)
results (n): kết quả
effects (n): hiệu quả