Câu hỏi:
2 năm trước

The Prime Minister is to consider changes to sexually ________ laws to enforce equal opportunities.

Trả lời bởi giáo viên

Đáp án đúng: c

discriminate (v): phân biệt         

discrimination (n): sự phân biệt         

discriminatory (adj): có tính phân biệt   

discriminated (v): phân biệt

Chỗ cần điền đứng trước danh từ và sau trạng từ nên cần một tính từ.

=> The Prime Minister is to consider changes to sexually discriminatory laws to enforce equal opportunities.

Tạm dịch: Thủ tướng Chính phủ xem xét những thay đổi về luật phân biệt đối xử giới tính để thực thi các cơ hội bình đẳng.

Hướng dẫn giải:

discriminate (v): phân biệt         

discrimination (n): sự phân biệt         

discriminatory (adj): có tính phân biệt   

discriminated (v): phân biệt

Câu hỏi khác