Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng: b
educate (v): giáo dục
education (n): giáo dục
educator (n): nhà giáo dục
educative (v): thuộc giáo dục
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ
=> A child receives his early education from their parents.
Tạm dịch: Một đứa trẻ nhận giáo dục sớm từ cha mẹ.
Hướng dẫn giải:
educate (v): giáo dục
education (n): giáo dục
educator (n): nhà giáo dục
educative (v): thuộc giáo dục