Từ vựng - Women in society
In our modern time, the _______ of women has shifted from homemaker to outside worker.
role (n): vai trò
period (n): thời kỳ
right (n): quyền lợi
pay (n): thanh toán
=> In our modern time, the role of women has shifted from homemaker to outside worker.
Tạm dịch: Trong thời hiện đại, vai trò của phụ nữ đã chuyển từ người nội trợ sang lao động ngoài xã hội.
In our modern time, the _______ of women has shifted from homemaker to outside worker.
role (n): vai trò
period (n): thời kỳ
right (n): quyền lợi
pay (n): thanh toán
=> In our modern time, the role of women has shifted from homemaker to outside worker.
Tạm dịch: Trong thời hiện đại, vai trò của phụ nữ đã chuyển từ người nội trợ sang lao động ngoài xã hội.
2007 was the 40th anniversary of the _______ of ASEAN.
Chỗ cần điền đứng sau mạo từ (the) nên cần 1 danh từ.
found (ved): được thành lập
founder (n): người sáng lập
foundation (n): sự thành lập
founding (ving): thành lập
=> 2007 was the 40th anniversary of the foundation of ASEAN.
Tạm dịch: Năm 2007 là kỷ niệm 40 năm ngày thành lập ASEAN.
Vietnam asked for _______ to ASEAN in 1995
Ask for + N: hỏi xin cái gì => chỗ cần điền là 1 danh từ.
admit (v): thừa nhận
admission (n): sự được nhận vào hoặc kết nạp vào
admissibility (n): tính có thể chấp nhận được
admissible (adj): có thể chấp nhận được
Cụm từ: ask for admission: xin ra nhập
=> Vietnam asked for admission to ASEAN in 1995
Tạm dịch: Việt Nam xin ra nhập ASEAN vào năm 1995.
Throughout the 1970s, ASEAN embarked on a program of economic _______
Chỗ cần điền đứng sau tính từ (economic) nên cần 1 danh từ.
cooperate (v): hợp tác
cooperation (n): sự hợp tác
cooperative (adj): có tính cộng tác
cooperatively (adv): có tính cộng tác
=> Throughout the 1970s, ASEAN embarked on a program of economic cooperation.
Tạm dịch: Trong suốt những năm 1970, ASEAN bắt tay vào một chương trình hợp tác kinh tế.
The motivations for the birth of ASEAN were the desire for a _______ environment.
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
stable (adj): ổn định
stability (n): sự ổn định
stably (adv): vững chắc
stabilize (v): làm ổn định
=> The motivations for the birth of ASEAN were the desire for a stable environment.
Tạm dịch: Động lực cho sự ra đời của ASEAN là mong muốn có một môi trường ổn định.
ASEAN also works for the _______ of peace and stability in the region.
Chỗ cần điền đứng sau mạo từ nên cần 1 danh từ
promote (v): thúc đẩy
promotion (n): sự thúc đẩy
promotional (adj): thuộc quảng cáo
promoter (n): người tài trợ
=> ASEAN also works for the promotion of peace and stability in the region.
Tạm dịch: ASEAN cũng hoạt động vì sự phát triển hòa bình và ổn định trong khu vực.
ASEAN has _______ a community of Southeast' Asian nations at peace with one another and at peace with the world.
join (v): tham gia
estimate (v): đánh giá, ước lượng
establish (v): thành lập
solve (v): giải quyết
=> ASEAN has established a community of Southeast' Asian nations at peace with one another and at peace with the world.
Tạm dịch: ASEAN đã thiết lập một cộng đồng các quốc gia Đông Nam Á hòa bình với nhau và hòa bình với thế giới.
There are plenty of industrial _______ established in the area, which also makes the government worried about pollution.
series (n): chuỗi
goods (n): hàng hóa
enterprises (n.pl): xí nghiệp
relationships (n.pl): mối quan hệ
=> There are plenty of industrial enterprises established in the area, which also makes the government worried about pollution.
Tạm dịch: Có rất nhiều xí nghiệp công nghiệp được thành lập trong khu vực, khiến cho chính phủ lo lắng về ô nhiễm.
One of ASEAN's objectives is to help people think about peace and _______ and do something about it.
origin (n): nguồn gốc
justice (n): công bằng
statistics (n.pl): số liệu thống kê
record (n): bản ghi chép, kỉ lục
=> One of ASEAN's objectives is to help people think about peace and justice and do something about it.
Tạm dịch: Một trong những mục tiêu của ASEAN là giúp mọi người nghĩ về hòa bình và công bằng và làm điều gì đó về nó.
ASEAN has emphasized cooperation in the "three pillars" of security, socio-cultural and economic _______ in the region.
organization (n): tổ chức
production (n): sự sản xuất
integration (n): hội nhập
establishment (n): sự thành lập
=> ASEAN has emphasized cooperation in the "three pillars" of security, socio-cultural and economic integration in the region.
Tạm dịch: ASEAN đã nhấn mạnh sự hợp tác trong "ba trụ cột" về an ninh, hội nhập văn hóa và kinh tế xã hội trong khu vực.
ASEAN is an organization on the Southeast Asian region that aims to _______ economic growth, social progress, and cultural development.
account (v); tính toán
include (v): bao gồm
accelerate (v): làm tăng nhanh, thúc đẩy
respect (v):kính trọng
=> ASEAN is an organization on the Southeast Asian region that aims to accelerate economic growth, social progress, and cultural development.
Tạm dịch: Hiệp hội các nước Đông Nam Á là một tổ chức của khu vực Đông Nam Á với mục tiêu thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội, và phát triển văn hóa.
The ASEAN Investment Area aims to enhance the competitiveness of the region for attracting direct investment which flows into and within ASEAN.
produce (v): sản xuất
combine (v): kết hợp
found (v): thành lập
improve (v): tăng cường/thúc đẩy
=> enhance = improve
The ASEAN Investment Area aims to improve the competitiveness of the region for attracting direct investment which flows into and within ASEAN.
Tạm dich: Khu vực đầu tư của hiệp hội các nước Đông Nam ASEAN có mục tiêu thúc đẩy tính cạnh tranh trong khu vực để thu hút vốn đầu tư trực tiếp vào hiệp hội.
The ASEAN Free Trade Area (AFTA) is an agreement by the member nations of ASEAN concerning local manufacturing in all ASEAN countries.
manufacturing (n): sự sản xuất, chế tạo
progressing (n): phát triển
producing (n): sự sản xuất
combining (n): sự kết hợp
aiming (n): định hướng
=> manufacturing = producing
Tạm dịch: Khu vực mậu dịch tự do Hiệp hội Đông Nam Á (AFTA) là một hiệp định được kí kết bởi các nước thành viên ASEAN liên quan đến sản xuất trong nước ở tất cả các nước ASEAN.
Rice is the _______ exported product of Vietnam
main (adj): chủ yếu/chính
free (adj): miễn phí
average (adj): trung bình
rural (adj): thuộc về nông thôn
=> Rice is the main exported product of Vietnam
Tạm dịch: Gạo là sản phẩm xuất khẩu chủ lực của Việt Nam.
Southeast Asia is a region of diverse cultures.
diverse (adj): đa dạng
same (adj): giống nhau
adopted (adj): thích nghi
various (adj): nhiều, đa dạng
respected (adj): được tôn trọng
=> diverse = various
Tạm dịch: Đông Nam Á là khu vực đa văn hóa.
The aims of the Association of Southeast Asia include the evolvement of economic growth, social progress, cultural development among its members, and the promotion of regional peace.
aim (n): mục tiêu
goal (n): mục tiêu
organization (n): tổ chức
mission (n): nhiệm vụ
plan (n): kế hoạch
=> aim = goal
Tạm dịch: Mục tiêu của Hiệp hội Đông Nam Á bao gồm sự phát triển của tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội, phát triển văn hóa giữa các nước thành viên và thúc đẩy hòa bình trong khu vực.
The aims of the Association of Southeast Asia include the evolvement of economic growth, social progress, cultural development among its members, and the promotion of regional peace.
aim (n): mục tiêu
goal (n): mục tiêu
organization (n): tổ chức
mission (n): nhiệm vụ
plan (n): kế hoạch
=> aim = goal
Tạm dịch: Mục tiêu của Hiệp hội Đông Nam Á bao gồm sự phát triển của tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội, phát triển văn hóa giữa các nước thành viên và thúc đẩy hòa bình trong khu vực.
The aims of the Association of Southeast Asia include the evolvement of economic growth, social progress, cultural development among its members, and the promotion of regional peace.
aim (n): mục tiêu
goal (n): mục tiêu
organization (n): tổ chức
mission (n): nhiệm vụ
plan (n): kế hoạch
=> aim = goal
Tạm dịch: Mục tiêu của Hiệp hội Đông Nam Á bao gồm sự phát triển của tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội, phát triển văn hóa giữa các nước thành viên và thúc đẩy hòa bình trong khu vực.
The small white flowers are my favorite. They give off a wonderful honey smell that scents the entire garden.
give off: toả ra
=> give off = release
Tạm dịch: Những bông hoa nhỏ màu trắng là loài hoa yêu thích của tôi. Chúng tỏa ra một mùi mật ong tuyệt vời mà lan tỏa khắp khu vườn.