Từ vựng - Women in society

Câu 21 Trắc nghiệm

In our modern time, the _______ of women has shifted from homemaker to outside worker.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

role (n): vai trò       

period  (n): thời kỳ                 

right (n): quyền lợi   

pay (n): thanh toán

=> In our modern time, the role of women has shifted from homemaker to outside worker.

Tạm dịch: Trong thời hiện đại, vai trò của phụ nữ đã chuyển từ người nội trợ sang lao động ngoài xã hội.

Câu 22 Trắc nghiệm

In our modern time, the _______ of women has shifted from homemaker to outside worker.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

role (n): vai trò       

period  (n): thời kỳ                 

right (n): quyền lợi   

pay (n): thanh toán

=> In our modern time, the role of women has shifted from homemaker to outside worker.

Tạm dịch: Trong thời hiện đại, vai trò của phụ nữ đã chuyển từ người nội trợ sang lao động ngoài xã hội.

Câu 23 Trắc nghiệm

2007 was the 40th anniversary of the _______ of ASEAN.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Chỗ cần điền đứng sau mạo từ (the) nên cần 1 danh từ.

found (ved): được thành lập         

founder (n): người sáng lập                                                                 

foundation (n): sự thành lập

founding (ving): thành lập   

=> 2007 was the 40th anniversary of the foundation of ASEAN.

Tạm dịch: Năm 2007 là kỷ niệm 40 năm ngày thành lập ASEAN.

Câu 24 Trắc nghiệm

Vietnam asked for _______ to ASEAN in 1995

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ask for + N: hỏi xin cái gì => chỗ cần điền là 1 danh từ.

admit (v): thừa nhận     

admission (n): sự được nhận vào hoặc kết nạp vào                                

admissibility (n): tính có thể chấp nhận được

admissible (adj): có thể chấp nhận được                      

Cụm từ: ask for admission: xin ra nhập 

=> Vietnam asked for admission to ASEAN in 1995

Tạm dịch: Việt Nam xin ra nhập ASEAN vào năm 1995.

Câu 25 Trắc nghiệm

Throughout the 1970s, ASEAN embarked on a program of economic _______

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Chỗ cần điền đứng sau tính từ (economic) nên cần 1 danh từ. 

cooperate (v): hợp tác   

cooperation (n): sự hợp tác                                        

cooperative (adj): có tính cộng tác

cooperatively (adv): có tính cộng tác                                 

=> Throughout the 1970s, ASEAN embarked on a program of economic cooperation.        

Tạm dịch: Trong suốt những năm 1970, ASEAN bắt tay vào một chương trình hợp tác kinh tế.

Câu 26 Trắc nghiệm

The motivations for the birth of ASEAN were the desire for a _______ environment.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó. 

stable (adj): ổn định       

stability (n): sự ổn định                      

stably (adv): vững chắc         

stabilize (v): làm ổn định

=> The motivations for the birth of ASEAN were the desire for a stable environment.

Tạm dịch: Động lực cho sự ra đời của ASEAN là mong muốn có một môi trường ổn định.

Câu 27 Trắc nghiệm

ASEAN also works for the _______ of peace and stability in the region.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Chỗ cần điền đứng sau mạo từ nên cần 1 danh từ

promote (v): thúc đẩy           

promotion (n): sự thúc đẩy     

promotional (adj): thuộc quảng cáo

promoter (n): người tài trợ 

=> ASEAN also works for the promotion of peace and stability in the region.

Tạm dịch: ASEAN cũng hoạt động vì sự phát triển hòa bình và ổn định trong khu vực.

Câu 28 Trắc nghiệm

ASEAN has _______ a community of Southeast' Asian nations at peace with one another and at peace with the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

join (v): tham gia     

estimate (v): đánh giá, ước lượng    

establish (v): thành lập   

solve (v): giải quyết

=> ASEAN has established a community of Southeast' Asian nations at peace with one another and at peace with the world.

Tạm dịch: ASEAN đã thiết lập một cộng đồng các quốc gia Đông Nam Á hòa bình với nhau và hòa bình với thế giới.

Câu 29 Trắc nghiệm

There are plenty of industrial _______ established in the area, which also makes the government worried about pollution.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

series (n): chuỗi     

goods (n): hàng hóa               

enterprises (n.pl): xí nghiệp

relationships (n.pl): mối quan hệ

=> There are plenty of industrial enterprises established in the area, which also makes the government worried about pollution.

Tạm dịch: Có rất nhiều xí nghiệp công nghiệp được thành lập trong khu vực, khiến cho chính phủ lo lắng về ô nhiễm.

Câu 30 Trắc nghiệm

One of ASEAN's objectives is to help people think about peace and _______ and do something about it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

origin (n): nguồn gốc       

justice (n): công bằng

statistics (n.pl): số liệu thống kê     

record (n): bản ghi chép, kỉ lục

=> One of ASEAN's objectives is to help people think about peace and justice and do something about it.

Tạm dịch: Một trong những mục tiêu của ASEAN là giúp mọi người nghĩ về hòa bình và công bằng và làm điều gì đó về nó.

Câu 31 Trắc nghiệm

ASEAN has emphasized cooperation in the "three pillars" of security, socio-cultural and economic _______ in the region.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

organization (n): tổ chức     

production (n): sự sản xuất

integration (n): hội nhập     

establishment (n): sự thành lập

=> ASEAN has emphasized cooperation in the "three pillars" of security, socio-cultural and economic integration in the region.

Tạm dịch: ASEAN đã nhấn mạnh sự hợp tác trong "ba trụ cột" về an ninh, hội nhập văn hóa và kinh tế xã hội trong khu vực.

Câu 32 Trắc nghiệm

ASEAN is an organization on the Southeast Asian region that aims to _______ economic growth, social progress, and cultural development.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

account (v); tính toán   

include (v): bao gồm

accelerate (v): làm tăng nhanh, thúc đẩy      

respect (v):kính trọng

=> ASEAN is an organization on the Southeast Asian region that aims to accelerate economic growth, social progress, and cultural development.

Tạm dịch: Hiệp hội các nước Đông Nam Á là một tổ chức của khu vực Đông Nam Á với mục tiêu thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội, và phát triển văn hóa.

Câu 33 Trắc nghiệm

The ASEAN Investment Area aims to enhance the competitiveness of the region for attracting direct investment which flows into and within ASEAN.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

produce (v): sản xuất       

combine (v): kết hợp

found (v): thành lập     

improve (v): tăng cường/thúc đẩy

=> enhance = improve

The ASEAN Investment Area aims to improve the competitiveness of the region for attracting direct investment which flows into and within ASEAN.

Tạm dich:  Khu vực đầu tư của hiệp hội các nước Đông Nam ASEAN có mục tiêu thúc đẩy tính cạnh tranh trong khu vực để thu hút vốn đầu tư trực tiếp vào hiệp hội. 

Câu 34 Trắc nghiệm

The ASEAN Free Trade Area (AFTA) is an agreement by the member nations of ASEAN concerning local manufacturing in all ASEAN countries.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

manufacturing (n): sự sản xuất, chế tạo

progressing (n): phát triển     

producing (n): sự sản xuất

combining (n): sự kết hợp   

aiming (n): định hướng

=> manufacturing  = producing

Tạm dịch: Khu vực mậu dịch tự do Hiệp hội Đông Nam Á (AFTA) là một hiệp định được kí kết bởi các nước thành viên ASEAN liên quan đến sản xuất trong nước ở tất cả các nước ASEAN.

Câu 35 Trắc nghiệm

Rice is the _______ exported product of Vietnam

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

main (adj): chủ yếu/chính   

free (adj): miễn phí

average (adj): trung bình 

rural (adj): thuộc về nông thôn

=> Rice is the main exported product of Vietnam

Tạm dịch: Gạo là sản phẩm xuất khẩu chủ lực của Việt Nam.

Câu 36 Trắc nghiệm

Southeast Asia is a region of diverse cultures.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

diverse (adj): đa dạng 

same (adj): giống nhau       

adopted (adj): thích nghi

various (adj): nhiều, đa dạng   

respected (adj): được tôn trọng

=> diverse = various

Tạm dịch: Đông Nam Á là khu vực đa văn hóa.

Câu 37 Trắc nghiệm

The aims of the Association of Southeast Asia include the evolvement of economic growth, social progress, cultural development among its members, and the promotion of regional peace.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

aim (n): mục tiêu

goal (n): mục tiêu       

organization (n): tổ chức      

mission (n): nhiệm vụ     

plan (n): kế hoạch

=> aim = goal

Tạm dịch: Mục tiêu của Hiệp hội Đông Nam Á bao gồm sự phát triển của tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội, phát triển văn hóa giữa các nước thành viên và thúc đẩy hòa bình trong khu vực.

Câu 38 Trắc nghiệm

The aims of the Association of Southeast Asia include the evolvement of economic growth, social progress, cultural development among its members, and the promotion of regional peace.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

aim (n): mục tiêu

goal (n): mục tiêu       

organization (n): tổ chức      

mission (n): nhiệm vụ     

plan (n): kế hoạch

=> aim = goal

Tạm dịch: Mục tiêu của Hiệp hội Đông Nam Á bao gồm sự phát triển của tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội, phát triển văn hóa giữa các nước thành viên và thúc đẩy hòa bình trong khu vực.

Câu 39 Trắc nghiệm

The aims of the Association of Southeast Asia include the evolvement of economic growth, social progress, cultural development among its members, and the promotion of regional peace.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

aim (n): mục tiêu

goal (n): mục tiêu       

organization (n): tổ chức      

mission (n): nhiệm vụ     

plan (n): kế hoạch

=> aim = goal

Tạm dịch: Mục tiêu của Hiệp hội Đông Nam Á bao gồm sự phát triển của tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội, phát triển văn hóa giữa các nước thành viên và thúc đẩy hòa bình trong khu vực.

Câu 40 Trắc nghiệm

The small white flowers are my favorite. They give off a wonderful honey smell that scents the entire garden.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

give off: toả ra

=> give off = release

Tạm dịch: Những bông hoa nhỏ màu trắng là loài hoa yêu thích của tôi. Chúng tỏa ra một mùi mật ong tuyệt vời mà lan tỏa khắp khu vườn.