Từ vựng - Women in society

Câu 41 Trắc nghiệm

In our modern time, the _______ of women has shifted from homemaker to outside worker.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

role (n): vai trò       

period  (n): thời kỳ                 

right (n): quyền lợi   

pay (n): thanh toán

=> In our modern time, the role of women has shifted from homemaker to outside worker.

Tạm dịch: Trong thời hiện đại, vai trò của phụ nữ đã chuyển từ người nội trợ sang lao động ngoài xã hội.

Câu 42 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences.

In our modern time, the _______ of women has shifted from homemaker to outside worker.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

role (n): vai trò       

period  (n): thời kỳ                 

right (n): quyền lợi   

pay (n): thanh toán

=> In our modern time, the role of women has shifted from homemaker to outside worker.

Tạm dịch: Thời nay, vai trò của phụ nữ đã chuyển từ người nội trợ trong gia đình sang nhân viên ở ngoài xã hội.

Câu 43 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences.

Girls must all be sent to school because ________ will provide better opportunities.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

education (n): giáo dục     

beliefs (n.pl): niềm tin                

rights (n.pl): quyền lợi   

politics (n): chính trị

=> Girls must all be sent to school because education will provide better opportunities.

Tạm dịch: Tất cả các bé gái phải được đến trường vì giáo dục sẽ đem lại những cơ hội tốt hơn.

Câu 44 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences.

In some Asian countries, women are undervalued and they never have the same ________ as men.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

formality (n): nghi lễ     

basis (n): nền tảng                  

limit (n): giới hạn       

status (n): địa vị

=> In some Asian countries, women are undervalued and they never have the same status as men.

Tạm dịch: Ở một số nước châu Á, phụ nữ bị đánh giá thấp và họ không bao giờ có được địa vị giống như nam giới.

Câu 45 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences.

________ is the study or creation of theories about basic things such as the nature of existence, knowledge, and thought, or about how people should live.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Politics (n): chính trị           

Physics (n): vật lí                    

Business (n): kinh doanh  

Philosophy (n): triết học

=> Philosophy is the study or creation of theories about basic things such as the nature of existence, knowledge, and thought, or about how people should live.

Tạm dịch: Triết học là nghiên cứu hoặc tạo ra các lý thuyết về những điều cơ bản như bản chất của sự tồn tại, kiến thức và suy nghĩ, hoặc về cách sống.

Câu 46 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences.

Mrs. Pike is a feminist, who ________ that women should be offered the same job opportunities as men.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

vary (v): đa dạng   

advocate (v): biện hộ, tán thành       

lead (v): dẫn đầu     

vote (v): bình chọn

=> Mrs. Pike is a feminist, who advocates that women should be offered the same job opportunities as men.

Tạm dịch: Bà Pike là một nhà ữ quyền, người tán thành việc phụ nữ nên được nhận các cơ hội việc làm giống như nam giới.

Câu 47 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences.

It is against the law to ________ on the basis of sex, age, marital status, or race.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

suit (v): phù hợp   

discriminate (v): phân biệt đối xử    

believe (v): tin tưởng       

gain (v): đạt được

=> It is against the law to discriminate on the basis of sex, age, marital status, or race.

Tạm dịch: Việc phân biệt đối xử trên cơ sở giới tính, tuổi tác, tình trạng hôn nhân, hoặc chủng tộc là trái pháp luật.

Câu 48 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences.

At any competition, everyone is ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

the same: giống     

equal (adj): công bằng , bình đẳng     

common (adj): thông thường       

significant (adj): ý nghĩa

=> At any competition, everyone is equal

Tạm dịch: Ở bất kỳ cuộc thi nào, mọi người đều bình đẳng.

Câu 49 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences.

If you have the ________ in an election, you have the legal right to indicate your choice.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

status (n): địa vị     

individual (n): cá nhân                       

vote (n): bình chọn   

equality (n): sự bình đẳng

=> If you have the vote in an election, you have the legal right to indicate your choice.

Tạm dịch: Nếu bạn có phiếu bầu trong một cuộc bầu cử, bạn có quyền hợp pháp để đưa ra lựa chọn của bạn.

Câu 50 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences.

A ________ problem, feeling, or belief is difficult to change because its causes have been there for a long time.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

deep-seated (adj): ăn sâu, lâu đời   

significant (adj): nổi bật               

dependent (adj): phụ thuộc     

intellectual (adj): thuộc về trí tuệ

=> A deep-seated problem, feeling, or belief is difficult to change because its causes have been there for a long time.

Tạm dịch: Một vấn đề, cảm giác, hoặc niềm tin đã ăn sâu thì rất khó thay đổi bởi vì nguyên nhân của nó đã tồn tại trong một thời gian dài.

Câu 51 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences.

A child receives his early ________ from their parents.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Chỗ cần điến đứng sau tính từ sở hữu nên cần một danh từ 

educate (v): giáo dục     

education (n): giáo dục                      

educator (n): nhà giáo dục

educative (v): thuộc giáo dục

Chỗ cần điền đứng sau tính từ sở hữu (his) nên cần 1 danh từ

=> A child receives his early education from their parents.

Tạm dịch: Một đứa trẻ được giáo dục bởi cha mẹ từ sớm.

Câu 52 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences.

Birth control methods have ________ women from the endless cycle of childbearing and rearing.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

free (adj): tự do   

freely (adv): một cách tự do, thoải mái              

freedom (n): sự tự do     

freed (v-ed): trả tự do, giải phóng 

Sau trợ động từ “have” cần động từ ở dạng Ved/ V3

=> Birth control methods have freed women from the endless cycle of childbearing and rearing.

Tạm dịch: Các phương pháp kiểm soát sinh sản đã giải phóng phụ nữ khỏi cái vòng luẩn quẩn của việc sinh con và nuôi con.

Câu 53 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences.

To preserve that ________, it was necessary to preserve the people that had created it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

civil (adj): liên quan đến công dân

civilize (v): làm cho văn minh            

civility (n): phép lịch sự               

civilization (n): nền văn minh

Chỗ cần điền sau đại từ bất định “that” nên cần 1 danh từ

=> To preserve that civilization, it was necessary to preserve the people that had created it.

Tạm dịch: Để bảo vệ nền văn minh đó, cần phải bảo tồn những người đã tạo ra nó.

Câu 54 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences.

The Prime Minister is to consider changes to sexually ________ laws to enforce equal opportunities.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

discriminate (v): phân biệt

discrimination (n): sự phân biệt

discriminatory (adj): có tính phân biệt

discriminated (ved): bị phân biệt đối xử

Chỗ cần điền đứng trước danh từ và sau trạng từ nên cần một tính từ.

=> The Prime Minister is to consider changes to sexually discriminatory laws to enforce equal opportunities.

Tạm dịch: Thủ tướng Chính phủ xem xét những thay đổi về luật phân biệt đối xử giới tính để thực thi các cơ hội bình đẳng.

Câu 55 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences.

I think that up to now there has not been a real ________ between men and women.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

equal (adj): bình đẳng       

equally (adv): công bằng                    

equality (n): sự bình đẳng       

equalize (v): làm cho bằng nhau 

Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ

=> I think that up to now there has not been a real equality between men and women.

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng cho đến nay vẫn chưa có bình đẳng thực sự giữa nam và nữ.

Câu 56 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences.

Western women are more ________ than Asian women.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

depend (v): phụ thuộc     

dependent (adj): phụ thuộc                

independent (adj): độc lập     

independently (adv): 1 cách độc lập

Công thức so sánh hơn: tobe + more + long adj (tính từ từ 2 âm tiết trở lên) + than => chỗ cần điền là 1 tính từ 

=> Western women are more independent than Asian women.

Tạm dịch: Phụ nữ phương Tây độc lập hơn so với phụ nữ châu Á.

Câu 57 Trắc nghiệm

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân: 

The small white flowers are my favorite. They give off a wonderful honey smell that scents the entire garden.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

give off (phr.v): tỏa ra

release (v): tỏa ra             

stop (v): dừng            

end (v): kết thúc     

melt (v): tan chảy

=> give off = release

=> The small white flowers are my favorite. They release a wonderful honey smell that scents the entire garden.

Tạm dịch: Những bông hoa nhỏ màu trắng là loài hoa yêu thích của tôi. Chúng tỏa ra một mùi mật ong tuyệt vời mà lan tỏa toàn bộ khu vườn.

Câu 58 Trắc nghiệm

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân: 

I couldn't make out what he had talked about because I was not used to his accent.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

make out (phr.v): hiểu

stand (v): đứng     

understand (v): hiểu               

write (v): viết   

interrupt (v): làm gián đoạn

make out = understand

I couldn't understand what he had talked about because I was not used to his accent.

Tạm dịch: Tôi không thể hiểu những gì anh ta đã nói vì tôi không quen với giọng của anh ấy.

Câu 59 Trắc nghiệm

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân: 

I'm sorry. I didn't mean to interrupt you. Please, go on and finish what you were saying.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

go on (v): tiếp tục

talk (v): nói chuyện 

quit (v): từ bỏ                

continue (v): tiếp tục 

stop (v): dừng

go on = continue

=> I'm sorry. I didn't mean to interrupt you. Please, continue and finish what you were saying.

Tạm dịch: Tôi xin lỗi. Tôi không có ý làm gián đoạn bạn. Làm ơn, tiếp tục và kết thúc những gì bạn đang nói.

Câu 60 Trắc nghiệm

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân: 

The firefighters fought the blaze while the crowd was looking on it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

looking on (v): xem, ngắm

blowing (v): thổi       

watering (v): tưới nước                      

preventing (v): ngăn chặn

watching (v): xem, nhìn

looking on = watching

=> The firefighters fought the blaze while the crowd was watching it.

Tạm dịch: Các nhân viên cứu hỏa chiến đấu với ngọn lửa trong khi đám đông đang nhìn vào nó.