Từ vựng - Women in society
In our modern time, the _______ of women has shifted from homemaker to outside worker.
role (n): vai trò
period (n): thời kỳ
right (n): quyền lợi
pay (n): thanh toán
=> In our modern time, the role of women has shifted from homemaker to outside worker.
Tạm dịch: Trong thời hiện đại, vai trò của phụ nữ đã chuyển từ người nội trợ sang lao động ngoài xã hội.
Choose the best answer to complete the sentences.
In our modern time, the _______ of women has shifted from homemaker to outside worker.
role (n): vai trò
period (n): thời kỳ
right (n): quyền lợi
pay (n): thanh toán
=> In our modern time, the role of women has shifted from homemaker to outside worker.
Tạm dịch: Thời nay, vai trò của phụ nữ đã chuyển từ người nội trợ trong gia đình sang nhân viên ở ngoài xã hội.
Choose the best answer to complete the sentences.
Girls must all be sent to school because ________ will provide better opportunities.
education (n): giáo dục
beliefs (n.pl): niềm tin
rights (n.pl): quyền lợi
politics (n): chính trị
=> Girls must all be sent to school because education will provide better opportunities.
Tạm dịch: Tất cả các bé gái phải được đến trường vì giáo dục sẽ đem lại những cơ hội tốt hơn.
Choose the best answer to complete the sentences.
In some Asian countries, women are undervalued and they never have the same ________ as men.
formality (n): nghi lễ
basis (n): nền tảng
limit (n): giới hạn
status (n): địa vị
=> In some Asian countries, women are undervalued and they never have the same status as men.
Tạm dịch: Ở một số nước châu Á, phụ nữ bị đánh giá thấp và họ không bao giờ có được địa vị giống như nam giới.
Choose the best answer to complete the sentences.
________ is the study or creation of theories about basic things such as the nature of existence, knowledge, and thought, or about how people should live.
Politics (n): chính trị
Physics (n): vật lí
Business (n): kinh doanh
Philosophy (n): triết học
=> Philosophy is the study or creation of theories about basic things such as the nature of existence, knowledge, and thought, or about how people should live.
Tạm dịch: Triết học là nghiên cứu hoặc tạo ra các lý thuyết về những điều cơ bản như bản chất của sự tồn tại, kiến thức và suy nghĩ, hoặc về cách sống.
Choose the best answer to complete the sentences.
Mrs. Pike is a feminist, who ________ that women should be offered the same job opportunities as men.
vary (v): đa dạng
advocate (v): biện hộ, tán thành
lead (v): dẫn đầu
vote (v): bình chọn
=> Mrs. Pike is a feminist, who advocates that women should be offered the same job opportunities as men.
Tạm dịch: Bà Pike là một nhà ữ quyền, người tán thành việc phụ nữ nên được nhận các cơ hội việc làm giống như nam giới.
Choose the best answer to complete the sentences.
It is against the law to ________ on the basis of sex, age, marital status, or race.
suit (v): phù hợp
discriminate (v): phân biệt đối xử
believe (v): tin tưởng
gain (v): đạt được
=> It is against the law to discriminate on the basis of sex, age, marital status, or race.
Tạm dịch: Việc phân biệt đối xử trên cơ sở giới tính, tuổi tác, tình trạng hôn nhân, hoặc chủng tộc là trái pháp luật.
Choose the best answer to complete the sentences.
At any competition, everyone is ________.
the same: giống
equal (adj): công bằng , bình đẳng
common (adj): thông thường
significant (adj): ý nghĩa
=> At any competition, everyone is equal
Tạm dịch: Ở bất kỳ cuộc thi nào, mọi người đều bình đẳng.
Choose the best answer to complete the sentences.
If you have the ________ in an election, you have the legal right to indicate your choice.
status (n): địa vị
individual (n): cá nhân
vote (n): bình chọn
equality (n): sự bình đẳng
=> If you have the vote in an election, you have the legal right to indicate your choice.
Tạm dịch: Nếu bạn có phiếu bầu trong một cuộc bầu cử, bạn có quyền hợp pháp để đưa ra lựa chọn của bạn.
Choose the best answer to complete the sentences.
A ________ problem, feeling, or belief is difficult to change because its causes have been there for a long time.
deep-seated (adj): ăn sâu, lâu đời
significant (adj): nổi bật
dependent (adj): phụ thuộc
intellectual (adj): thuộc về trí tuệ
=> A deep-seated problem, feeling, or belief is difficult to change because its causes have been there for a long time.
Tạm dịch: Một vấn đề, cảm giác, hoặc niềm tin đã ăn sâu thì rất khó thay đổi bởi vì nguyên nhân của nó đã tồn tại trong một thời gian dài.
Choose the best answer to complete the sentences.
A child receives his early ________ from their parents.
Chỗ cần điến đứng sau tính từ sở hữu nên cần một danh từ
educate (v): giáo dục
education (n): giáo dục
educator (n): nhà giáo dục
educative (v): thuộc giáo dục
Chỗ cần điền đứng sau tính từ sở hữu (his) nên cần 1 danh từ
=> A child receives his early education from their parents.
Tạm dịch: Một đứa trẻ được giáo dục bởi cha mẹ từ sớm.
Choose the best answer to complete the sentences.
Birth control methods have ________ women from the endless cycle of childbearing and rearing.
free (adj): tự do
freely (adv): một cách tự do, thoải mái
freedom (n): sự tự do
freed (v-ed): trả tự do, giải phóng
Sau trợ động từ “have” cần động từ ở dạng Ved/ V3
=> Birth control methods have freed women from the endless cycle of childbearing and rearing.
Tạm dịch: Các phương pháp kiểm soát sinh sản đã giải phóng phụ nữ khỏi cái vòng luẩn quẩn của việc sinh con và nuôi con.
Choose the best answer to complete the sentences.
To preserve that ________, it was necessary to preserve the people that had created it.
civil (adj): liên quan đến công dân
civilize (v): làm cho văn minh
civility (n): phép lịch sự
civilization (n): nền văn minh
Chỗ cần điền sau đại từ bất định “that” nên cần 1 danh từ
=> To preserve that civilization, it was necessary to preserve the people that had created it.
Tạm dịch: Để bảo vệ nền văn minh đó, cần phải bảo tồn những người đã tạo ra nó.
Choose the best answer to complete the sentences.
The Prime Minister is to consider changes to sexually ________ laws to enforce equal opportunities.
discriminate (v): phân biệt
discrimination (n): sự phân biệt
discriminatory (adj): có tính phân biệt
discriminated (ved): bị phân biệt đối xử
Chỗ cần điền đứng trước danh từ và sau trạng từ nên cần một tính từ.
=> The Prime Minister is to consider changes to sexually discriminatory laws to enforce equal opportunities.
Tạm dịch: Thủ tướng Chính phủ xem xét những thay đổi về luật phân biệt đối xử giới tính để thực thi các cơ hội bình đẳng.
Choose the best answer to complete the sentences.
I think that up to now there has not been a real ________ between men and women.
equal (adj): bình đẳng
equally (adv): công bằng
equality (n): sự bình đẳng
equalize (v): làm cho bằng nhau
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ
=> I think that up to now there has not been a real equality between men and women.
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng cho đến nay vẫn chưa có bình đẳng thực sự giữa nam và nữ.
Choose the best answer to complete the sentences.
Western women are more ________ than Asian women.
depend (v): phụ thuộc
dependent (adj): phụ thuộc
independent (adj): độc lập
independently (adv): 1 cách độc lập
Công thức so sánh hơn: tobe + more + long adj (tính từ từ 2 âm tiết trở lên) + than => chỗ cần điền là 1 tính từ
=> Western women are more independent than Asian women.
Tạm dịch: Phụ nữ phương Tây độc lập hơn so với phụ nữ châu Á.
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân:
The small white flowers are my favorite. They give off a wonderful honey smell that scents the entire garden.
give off (phr.v): tỏa ra
release (v): tỏa ra
stop (v): dừng
end (v): kết thúc
melt (v): tan chảy
=> give off = release
=> The small white flowers are my favorite. They release a wonderful honey smell that scents the entire garden.
Tạm dịch: Những bông hoa nhỏ màu trắng là loài hoa yêu thích của tôi. Chúng tỏa ra một mùi mật ong tuyệt vời mà lan tỏa toàn bộ khu vườn.
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân:
I couldn't make out what he had talked about because I was not used to his accent.
make out (phr.v): hiểu
stand (v): đứng
understand (v): hiểu
write (v): viết
interrupt (v): làm gián đoạn
make out = understand
I couldn't understand what he had talked about because I was not used to his accent.
Tạm dịch: Tôi không thể hiểu những gì anh ta đã nói vì tôi không quen với giọng của anh ấy.
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân:
I'm sorry. I didn't mean to interrupt you. Please, go on and finish what you were saying.
go on (v): tiếp tục
talk (v): nói chuyện
quit (v): từ bỏ
continue (v): tiếp tục
stop (v): dừng
go on = continue
=> I'm sorry. I didn't mean to interrupt you. Please, continue and finish what you were saying.
Tạm dịch: Tôi xin lỗi. Tôi không có ý làm gián đoạn bạn. Làm ơn, tiếp tục và kết thúc những gì bạn đang nói.
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân:
The firefighters fought the blaze while the crowd was looking on it.
looking on (v): xem, ngắm
blowing (v): thổi
watering (v): tưới nước
preventing (v): ngăn chặn
watching (v): xem, nhìn
looking on = watching
=> The firefighters fought the blaze while the crowd was watching it.
Tạm dịch: Các nhân viên cứu hỏa chiến đấu với ngọn lửa trong khi đám đông đang nhìn vào nó.