Câu hỏi:
2 năm trước
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân:
I couldn't make out what he had talked about because I was not used to his accent.
Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng: b
make out (phr.v): hiểu
stand (v): đứng
understand (v): hiểu
write (v): viết
interrupt (v): làm gián đoạn
make out = understand
I couldn't understand what he had talked about because I was not used to his accent.
Tạm dịch: Tôi không thể hiểu những gì anh ta đã nói vì tôi không quen với giọng của anh ấy.
Hướng dẫn giải:
Phương pháp: Từ vựng