Từ vựng - Women in society

Câu 61 Trắc nghiệm

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân: 

Women are considered to be better suited for childbearing and homemaking rather than for involvement in the public life of business or politics.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

involvement (n): sự tham gia

education (n): giáo dục     

advocacy (n): sự biện hộ               

participation (n): sự tham gia     

recognition (n): sự nhận ra

involvement = participation

=> Women are considered to be better suited for childbearing and homemaking rather than for participation in the public life of business or politics.

Tạm dịch: Phụ nữ được coi là phù hợp với việc sinh con và làm nội trợ hơn là tham gia vào đời sống công cộng của chính trị hoặc kinh doanh.

Câu 62 Trắc nghiệm

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân và chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

The aims of the Association of Southeast Asia include the evolvement of economic growth, social progress, cultural development among its members, and the promotion of regional peace.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

goals (n): mục tiêu             

organizations (n): tổ chức      

missions (n): nhiệm vụ     

plans (n): kế hoạch

aims = goals

=> The goals of the Association of Southeast Asia include the evolvement of economic growth, social progress, cultural development among its members, and the promotion of regional peace.

Tạm dịch: Mục tiêu của Hiệp hội Đông Nam Á bao gồm sự phát triển của tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội, phát triển văn hóa giữa các thành viên và thúc đẩy hòa bình khu vực.

Câu 63 Trắc nghiệm
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân và chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

Southeast Asia is a region of diverse cultures.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

same (adj): giống nhau       

adopted (adj): thích nghi

various (adj): đa dạng   

respected (adj): tôn trọng

diverse = various

=> Southeast Asia is a region of various cultures.

Tạm dịch: Đông Nam Á là khu vực đa văn hóa.

Câu 64 Trắc nghiệm
Choose the best answer to complete the sentence.

Rice is the _______ exported product of Vietnam

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

main (n): chủ yếu/chính   

free (adj): miễn phí

average (n): trung bình 

rural (adj): thuộc về nông thôn

=> Rice is the main exported product of Vietnam

Tạm dịch: Việt Nam xuất khẩu gạo là chính.

Câu 65 Trắc nghiệm

 

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân và chọn đáp án đúng để hoàn thành câu
The ASEAN Free Trade Area (AFTA) is an agreement by the member nations of ASEAN concerning local manufacturing in all ASEAN countries.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

progressing (n): phát triển     

producing (n): sự sản xuất

combining (n): kết hợp   

aiming (n): định hướng

manufacturing  = producing

=> The ASEAN Free Trade Area (AFTA) is an agreement by the member nations of ASEAN concerning local manufacturing in all ASEAN countries.

Tạm dịch: Khu vực mậu dịch tự do Hiệp hội Đông Nam Á là một thỏa thuận của các nước thành viên ASEAN liên quan đến sản xuất trong nước ở tất cả các nước ASEAN.

Câu 66 Trắc nghiệm
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân và chọn đáp án đúng để hoàn thành câu

The ASEAN Investment Area aims to enhance the competitiveness of the region for attracting direct investment which flows into and within ASEAN.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

produce (v): sản xuất       

combine (n): kết hợp

found (v): thành lập     

improve (v): tăng cường/thúc đẩy

enhance = improve

=> The ASEAN Investment Area aims to improve the competitiveness of the region for attracting direct investment which flows into and within ASEAN.

Tạm dich:  Mục tiêu của khu vực đầu tư Đông Nam Á để thúc đẩy tính cạnh tranh thu hút vốn đầu tư trực tiếp vào Đông Nam Á và trong khu vực.

Câu 67 Trắc nghiệm
Choose the best answer to complete the sentence.

ASEAN is an organization on the Southeast Asian region that aims to _______ economic growth, social progress, and cultural development.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

account (v); tính toán   

include (v): bao gồm

accelerate (v): đẩy nhanh     

respect (v):kính trọng

=> ASEAN is an organization on the Southeast Asian region that aims to accelerate economic growth, social progress, and cultural development.

Tạm dịch: Hiệp hội các nước Đông Nam Á là tổ chức khu vực Đông Nam Á mục tiêu là thúc đẩy tăng trưởng kinh tế,tiến bộ xã hội, và phát triển văn hóa.

Câu 68 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

ASEAN has emphasized cooperation in the "three pillars" of security, socio-cultural and economic _______ in the region.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

organization (n): tổ chức     

production (n): sự sản xuất

integration (n): hội nhập     

establishment (n): sự thành lập

=> ASEAN has emphasized cooperation in the "three pillars" of security, socio cultural and economic integration in the region.

Tạm dịch: ASEAN đã nhấn mạnh sự hợp tác trong "ba trụ cột" về an ninh, hội nhập văn hóa và kinh tế xã hội trong khu vực.

Câu 69 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

One of ASEAN's objectives is to help people think about peace and _______ and do something about it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

origin (n): ban đầu       

justice (n): công bằng

statistics (n): thống kê     

record (n): ghi chép

=> One of ASEAN's objectives is to help people think about peace and justice and do something about it.

Tạm dịch: Một trong những mục tiêu của ASEAN là giúp mọi người nghĩ về hòa bình và công bằng và làm điều gì đó về nó.

Câu 70 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

There are plenty of industrial _______ established in the area, which also makes the government worried about pollution.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

series (n): chuỗi

goods (n): hàng hóa 

enterprises (n): doanh nghiệp

relationships (n): mối quan hệ

=> There are plenty of industrial enterprises established in the area, which also makes the government worried about pollution.

Tạm dịch: Có rất nhiều doanh nghiệp công nghiệp được thành lập trong khu vực, mà cũng làm cho chính phủ lo lắng về ô nhiễm.

Câu 71 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

ASEAN has _______ a community of Southeast' Asian nations at peace with one another and at peace with the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

joined (v): tham gia     

estimated (v): đánh giá, ước lượng    

established (v): thành lập   

solved (v): giải quyết

=> ASEAN has established a community of Southeast' Asian nations at peace with one another and at peace with the world.

Tạm dịch: ASEAN đã thiết lập một cộng đồng các quốc gia Đông Nam Á hòa bình với nhau và hòa bình với thế giới.

Câu 72 Trắc nghiệm
Choose the best answer to complete the sentence.

ASEAN also works for the _______ of peace and stability in the region.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

promote (v): thúc đẩy           

promotion (n): sự thúc đẩy     

promotional (adj): quảng cáo

promoter (n): người tổ chức

Chỗ cần điền đứng sau mạo từ nên cần 1 danh từ

=> ASEAN also works for the promotion of peace and stability in the region.

Tạm dịch: ASEAN cũng hoạt động vì sự phát triển hòa bình và ổn định trong khu vực.

Câu 73 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

The motivations for the birth of ASEAN were the desire for a _______ environment.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

stable (adj): ổn định       

stability (n): sự ổn định                      

stably (adv): vững chắc         

stabilize (v): làm ổn định

Chỗ cần điền đứng sau danh từ nên cần 1 tính từ

=> The motivations for the birth of ASEAN were the desire for a stable environment.

Tạm dịch: Động lực cho sự ra đời của ASEAN là mong muốn cho một môi trường ổn định.

Câu 74 Trắc nghiệm
Choose the best answer to complete the sentence.

Throughout the 1970s, ASEAN embarked on a program of economic _______

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

cooperate (v): hợp tác   

cooperation (n): sự hợp tác                                        

cooperative (adj): có tính cộng tác

cooperatively (adv): có tính cộng tác                                 

Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ

=> Throughout the 1970s, ASEAN embarked on a program of economic cooperation.          

Tạm dịch: Trong suốt những năm 1970, ASEAN bắt tay vào một chương trình hợp tác kinh tế.

Câu 75 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentence.

Vietnam asked for _______ to ASEAN in 1995

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

admit (v): thừa nhận     

admission (n): sự thừa nhận                                       

admissibility (adj): tính có thể chấp nhận được

admissible (adj): có thể chấp nhận được                      

Chỗ cần điền đứng sau giới từ nên cần 1 danh từ

=> Vietnam asked for admission to ASEAN in 1995

Tạm dịch: Việt Nam yêu cầu sự thừa nhận vào ASEAN vào năm 1995.

Câu 76 Trắc nghiệm
Choose the best answer to complete the sentence.

2007 was the 40th anniversary of the _______ of ASEAN.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

found (v): thành lập         

founder (n): nhà thành lập                                                                 

foundation (n): sự thành lập   

founding (v): thành lập                                              

Chỗ cần điền đứng sau mạo từ nên cần 1 danh từ

=> 2007 was the 40th anniversary of the foundation of ASEAN.

Tạm dịch: Năm 2007 là kỷ niệm 40 năm thành lập ASEAN.