Từ vựng - Women in society
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân:
Women are considered to be better suited for childbearing and homemaking rather than for involvement in the public life of business or politics.
involvement (n): sự tham gia
education (n): giáo dục
advocacy (n): sự biện hộ
participation (n): sự tham gia
recognition (n): sự nhận ra
involvement = participation
=> Women are considered to be better suited for childbearing and homemaking rather than for participation in the public life of business or politics.
Tạm dịch: Phụ nữ được coi là phù hợp với việc sinh con và làm nội trợ hơn là tham gia vào đời sống công cộng của chính trị hoặc kinh doanh.
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân và chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
The aims of the Association of Southeast Asia include the evolvement of economic growth, social progress, cultural development among its members, and the promotion of regional peace.
goals (n): mục tiêu
organizations (n): tổ chức
missions (n): nhiệm vụ
plans (n): kế hoạch
aims = goals
=> The goals of the Association of Southeast Asia include the evolvement of economic growth, social progress, cultural development among its members, and the promotion of regional peace.
Tạm dịch: Mục tiêu của Hiệp hội Đông Nam Á bao gồm sự phát triển của tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội, phát triển văn hóa giữa các thành viên và thúc đẩy hòa bình khu vực.
Southeast Asia is a region of diverse cultures.
same (adj): giống nhau
adopted (adj): thích nghi
various (adj): đa dạng
respected (adj): tôn trọng
diverse = various
=> Southeast Asia is a region of various cultures.
Tạm dịch: Đông Nam Á là khu vực đa văn hóa.
Rice is the _______ exported product of Vietnam
main (n): chủ yếu/chính
free (adj): miễn phí
average (n): trung bình
rural (adj): thuộc về nông thôn
=> Rice is the main exported product of Vietnam
Tạm dịch: Việt Nam xuất khẩu gạo là chính.
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân và chọn đáp án đúng để hoàn thành câu
The ASEAN Free Trade Area (AFTA) is an agreement by the member nations of ASEAN concerning local manufacturing in all ASEAN countries.
progressing (n): phát triển
producing (n): sự sản xuất
combining (n): kết hợp
aiming (n): định hướng
manufacturing = producing
=> The ASEAN Free Trade Area (AFTA) is an agreement by the member nations of ASEAN concerning local manufacturing in all ASEAN countries.
Tạm dịch: Khu vực mậu dịch tự do Hiệp hội Đông Nam Á là một thỏa thuận của các nước thành viên ASEAN liên quan đến sản xuất trong nước ở tất cả các nước ASEAN.
The ASEAN Investment Area aims to enhance the competitiveness of the region for attracting direct investment which flows into and within ASEAN.
produce (v): sản xuất
combine (n): kết hợp
found (v): thành lập
improve (v): tăng cường/thúc đẩy
enhance = improve
=> The ASEAN Investment Area aims to improve the competitiveness of the region for attracting direct investment which flows into and within ASEAN.
Tạm dich: Mục tiêu của khu vực đầu tư Đông Nam Á để thúc đẩy tính cạnh tranh thu hút vốn đầu tư trực tiếp vào Đông Nam Á và trong khu vực.
ASEAN is an organization on the Southeast Asian region that aims to _______ economic growth, social progress, and cultural development.
account (v); tính toán
include (v): bao gồm
accelerate (v): đẩy nhanh
respect (v):kính trọng
=> ASEAN is an organization on the Southeast Asian region that aims to accelerate economic growth, social progress, and cultural development.
Tạm dịch: Hiệp hội các nước Đông Nam Á là tổ chức khu vực Đông Nam Á mục tiêu là thúc đẩy tăng trưởng kinh tế,tiến bộ xã hội, và phát triển văn hóa.
Choose the best answer to complete the sentence.
ASEAN has emphasized cooperation in the "three pillars" of security, socio-cultural and economic _______ in the region.
organization (n): tổ chức
production (n): sự sản xuất
integration (n): hội nhập
establishment (n): sự thành lập
=> ASEAN has emphasized cooperation in the "three pillars" of security, socio cultural and economic integration in the region.
Tạm dịch: ASEAN đã nhấn mạnh sự hợp tác trong "ba trụ cột" về an ninh, hội nhập văn hóa và kinh tế xã hội trong khu vực.
Choose the best answer to complete the sentence.
One of ASEAN's objectives is to help people think about peace and _______ and do something about it.
origin (n): ban đầu
justice (n): công bằng
statistics (n): thống kê
record (n): ghi chép
=> One of ASEAN's objectives is to help people think about peace and justice and do something about it.
Tạm dịch: Một trong những mục tiêu của ASEAN là giúp mọi người nghĩ về hòa bình và công bằng và làm điều gì đó về nó.
Choose the best answer to complete the sentence.
There are plenty of industrial _______ established in the area, which also makes the government worried about pollution.
series (n): chuỗi
goods (n): hàng hóa
enterprises (n): doanh nghiệp
relationships (n): mối quan hệ
=> There are plenty of industrial enterprises established in the area, which also makes the government worried about pollution.
Tạm dịch: Có rất nhiều doanh nghiệp công nghiệp được thành lập trong khu vực, mà cũng làm cho chính phủ lo lắng về ô nhiễm.
Choose the best answer to complete the sentence.
ASEAN has _______ a community of Southeast' Asian nations at peace with one another and at peace with the world.
joined (v): tham gia
estimated (v): đánh giá, ước lượng
established (v): thành lập
solved (v): giải quyết
=> ASEAN has established a community of Southeast' Asian nations at peace with one another and at peace with the world.
Tạm dịch: ASEAN đã thiết lập một cộng đồng các quốc gia Đông Nam Á hòa bình với nhau và hòa bình với thế giới.
ASEAN also works for the _______ of peace and stability in the region.
promote (v): thúc đẩy
promotion (n): sự thúc đẩy
promotional (adj): quảng cáo
promoter (n): người tổ chức
Chỗ cần điền đứng sau mạo từ nên cần 1 danh từ
=> ASEAN also works for the promotion of peace and stability in the region.
Tạm dịch: ASEAN cũng hoạt động vì sự phát triển hòa bình và ổn định trong khu vực.
Choose the best answer to complete the sentence.
The motivations for the birth of ASEAN were the desire for a _______ environment.
stable (adj): ổn định
stability (n): sự ổn định
stably (adv): vững chắc
stabilize (v): làm ổn định
Chỗ cần điền đứng sau danh từ nên cần 1 tính từ
=> The motivations for the birth of ASEAN were the desire for a stable environment.
Tạm dịch: Động lực cho sự ra đời của ASEAN là mong muốn cho một môi trường ổn định.
Throughout the 1970s, ASEAN embarked on a program of economic _______
cooperate (v): hợp tác
cooperation (n): sự hợp tác
cooperative (adj): có tính cộng tác
cooperatively (adv): có tính cộng tác
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ
=> Throughout the 1970s, ASEAN embarked on a program of economic cooperation.
Tạm dịch: Trong suốt những năm 1970, ASEAN bắt tay vào một chương trình hợp tác kinh tế.
Choose the best answer to complete the sentence.
Vietnam asked for _______ to ASEAN in 1995
admit (v): thừa nhận
admission (n): sự thừa nhận
admissibility (adj): tính có thể chấp nhận được
admissible (adj): có thể chấp nhận được
Chỗ cần điền đứng sau giới từ nên cần 1 danh từ
=> Vietnam asked for admission to ASEAN in 1995
Tạm dịch: Việt Nam yêu cầu sự thừa nhận vào ASEAN vào năm 1995.
2007 was the 40th anniversary of the _______ of ASEAN.
found (v): thành lập
founder (n): nhà thành lập
foundation (n): sự thành lập
founding (v): thành lập
Chỗ cần điền đứng sau mạo từ nên cần 1 danh từ
=> 2007 was the 40th anniversary of the foundation of ASEAN.
Tạm dịch: Năm 2007 là kỷ niệm 40 năm thành lập ASEAN.