Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng: b
Chỗ cần điền đứng sau tính từ (economic) nên cần 1 danh từ.
cooperate (v): hợp tác
cooperation (n): sự hợp tác
cooperative (adj): có tính cộng tác
cooperatively (adv): có tính cộng tác
=> Throughout the 1970s, ASEAN embarked on a program of economic cooperation.
Tạm dịch: Trong suốt những năm 1970, ASEAN bắt tay vào một chương trình hợp tác kinh tế.
Hướng dẫn giải:
Chỗ cần điền đứng sau tính từ (economic) nên cần 1 danh từ.
Dấu hiệu nhận biết danh từ: Danh từ chỉ sự vật, sự việc thường có các hậu tố: -ion, -ment, -ty, -ence, -ness,...