Kiểm tra – Unit 2
Most Americans eat three meals (26) ______ the day: breakfast, lunch, and dinner.
in: trong
for: cho
on: trên
during: trong suốt
=> Most Americans eat three meals during the day: breakfast, lunch, and dinner.
Tạm dịch: Hầu hết người Mỹ ăn ba bữa trong suốt một ngày: bữa sáng, bữa trưa và bữa tối
Which does not exist in a Vietnamese wedding party?
Đối tượng nào sau đây không tồn tại trong lễ cưới của người Việt Nam?
A. pháo
B. khách mời
C. món ăn
D. quà tặng
Thông tin: The number of guests in attendance at these banquets is huge, usually in the hundreds. Several special dishes are served. Guests are expected to bring gifts, often money, which the groom and bride at one point in the banquet will go from table to table collecting.
Tạm dịch: Số lượng khách khứa tham gia các bữa tiệc là rất lớn, thường là hàng trăm. Một số món ăn đặc biệt được phục vụ. Khách dự kiến sẽ mang theo quà tặng, thường là tiền, tại một thời điểm trong bữa tiệc chú rể và cô dâu sẽ đi từ bàn này tới bàn khác để nhận.
=> 3 đáp án B, C & D đều được nhắc đến => chỉ có pháo là không
=> firecrackers
Trong quá khứ, nam và nữ được dự tính kết hôn ở độ tuổi khá trẻ. Các cuộc hôn nhân thường do cha mẹ và gia đình sắp xếp, con cái có ít cơ hội để nói "không" với vấn đề này. Trước kia, không hề ngạc nhiên khi thấy cô dâu và chú rể chỉ vừa mới gặp nhau lần đầu trong ngày lễ đính hôn hay đám cưới của họ.
Ở Việt Nam thời hiện đại, điều này đã thay đổi hoàn toàn vì mọi người chọn bạn đời để kết hôn dựa trên tình yêu, và họ chủ yếu cân nhắc xem xét về nhu cầu và mong muốn của mình. Hơn nữa, việc kết hôn sớm là khá bất hợp pháp.
Đám cưới truyền thống ở Việt Nam là một trong những dịp quan trọng nhất trong truyền thống của người Việt. Bất kể có sự tây phương hoá, những phong tục lâu đời được thực hiện trong một đám cưới truyền thống ở Việt Nam vẫn tiếp tục được tổ chức bởi cả người Việt Nam ở Việt Nam và người Việt Nam ở nước ngoài, thường kết hợp các yếu tố của cả phương Tây lẫn phương Đông. Bên cạnh lễ cưới, cũng có một buổi lễ đính hôn diễn ra trước nửa năm hoặc ngay trước đám cưới. Do tính thiêng liêng của dịp này, ngày và giờ của lễ cưới sẽ do một thầy bói quyết định. Đám cưới truyền thống ở Việt Nam bao gồm rất nhiều lễ: đầu tiên là lễ xin phép nhận cô dâu, thứ hai là đám rước để nhận cô dâu (cùng với nghi lễ cúng tổ tiên tại nhà cô dâu), thứ ba là đưa cô dâu tới nhà chú rể để làm lễ cúng tổ tiên và chào đón cô vào gia đình chú rể, và sau cùng là bữa tiệc đám cưới. Số lượng khách khứa tham gia các bữa tiệc là rất lớn, thường là hàng trăm. Một số món ăn đặc biệt được phục vụ. Khách dự kiến sẽ mang theo quà tặng, thường là tiền, tại một thời điểm trong bữa tiệc chú rể và cô dâu sẽ đi từ bàn này tới bàn khác để nhận.
According to the passage, __________.
Theo như đoạn văn, ______
A. Người Việt Nam ở nước ngoài không thích tổ chức đám cưới truyền thống.
B. Lễ đính hôn thường diễn ra trước nửa năm hoặc ngay trước khi tổ chức đám cưới.
C. Nhiều phong tục lâu đời được thực hiện trong một đám cưới truyền thống ở Việt Nam không còn tồn tại ngày nay.
D. Người Việt Nam không bao giờ hỏi thầy bói về ngày và giờ tổ chức lễ cưới.
Thông tin: Besides the wedding ceremony, there is also an engagement ceremony which takes place usually half a year or so before the wedding.
Tạm dịch: Ngoài lễ cưới ra, cũng có một buổi lễ đính hôn thường diễn ra trước nửa năm hoặc ngay trước khi tổ chức đám cưới.
=> According to the passage, there is an engagement ceremony which usually takes place half a year or before the wedding.
Which sentence is referred Vietnamese modern marriage?
Câu nào sau đây suy ra về đám cưới hiện đại ở Việt Nam?
A. Hầu hết thanh niên không có hôn nhân dựa trên tình yêu.
B. Tất cả hôn nhân đều được sắp xếp bởi cha mẹ và gia đình.
C. Hôn nhân khá là phương tây hóa.
D. Các cặp đôi không kết hôn ở độ tuổi trẻ.
Thông tin: In modern Vietnam, this has changed completely as people choose their own marriage-partners based on love, and in consideration primarily to their own needs and wants. Moreover early marriage is quite illegal..
Tạm dịch: Ở Việt Nam thời hiện đại, điều này đã thay đổi hoàn toàn vì mọi người chọn bạn đời để kết hôn dựa trên tình yêu, và họ chủ yếu cân nhắc xem xét dựa trên nhu cầu và mong muốn của mình. Hơn nữa kết hôn sớm là bất hợp pháp ..
=> Couples do not get married at quite young ages.
In former days, the fact that a bride and groom had only first met just on the day of their engagement or marriage was _________.
Trước đây, sự thật việc cô dâu và chú rể chỉ có 1 lần gặp mặt duy nhất vào ngày lễ đính hôn hoặc trong đám cưới là điều ____
A. ngạc nhiên
B. phổ biến
C. bất thường
D. kỳ lạ
Thông tin: In the past it was not surprising to find that a bride and groom had only just met on the day of their engagement or marriage.
Tạm dịch: Trong quá khứ, không hề ngạc nhiên khi thấy một cô dâu và chú rể chỉ vừa mới gặp nhau trong ngày đính hôn hay đám cưới của họ.
=> In former days, the fact that a bride and groom had only first met just on the day of their engagement or marriage was popular.
In the past, _________.
Trong quá khứ, ___________.
A. Các cặp đôi Việt Nam có quyền tự do quyết định trong hôn nhân.
B. Hôn nhân ở Việt Nam do bố mẹ và gia đình quyết định bởi.
C. Kết hôn ở độ tuổi sớm không được cho phép.
D. Bố mẹ không có quyển can thiệp, cản trở việc kết hôn của con cái.
Thông tin: Marriages were generally arranged by parents and family, with their children having little chance to say no in the matter.
Tạm dịch: Các cuộc hôn nhân thường do cha mẹ và gia đình sắp xếp, con cái có ít cơ hội để nói "không" với vấn đề này.
=> In the past, Vietnamese marriage was decided by parents and family.
In the past, _________.
Trong quá khứ, ___________.
A. Các cặp đôi Việt Nam có quyền tự do quyết định trong hôn nhân.
B. Hôn nhân ở Việt Nam do bố mẹ và gia đình quyết định bởi.
C. Kết hôn ở độ tuổi sớm không được cho phép.
D. Bố mẹ không có quyển can thiệp, cản trở việc kết hôn của con cái.
Thông tin: Marriages were generally arranged by parents and family, with their children having little chance to say no in the matter.
Tạm dịch: Các cuộc hôn nhân thường do cha mẹ và gia đình sắp xếp, con cái có ít cơ hội để nói "không" với vấn đề này.
=> In the past, Vietnamese marriage was decided by parents and family.
demanded /di'mɑ:ndid/
lived/livd /
questioned /'kwestʃnd/
supposed /sə'pouzd/
Câu A đuôi “ed” phát âm là /id/, còn lại là /d/
smoked /smoukt/
called /kɔ:ld/
photographed /'foutəgrɑ:ft/
based /beist/
Câu B đuôi “ed” phát âm là /d/, còn lại là /t/
determined /di'tə:mind/
expressed /iks'prest/
approved/ə'pru:vd/
married /'mærid/
Câu B đuôi “ed” phát âm là /t/, còn lại là /d/
shared /ʃeəd/
viewed /vju:d/
confided/kən'faidid/
measured /'meʤəd/
Câu C đuôi “ed” phát âm là /id/, còn lại là /d/
advised /əd'vaizd/ devised /di'vaizd/
raised /reizd/ practised /'præktist/
Câu D đuôi “ed” phát âm là /t/, còn lại là /d/
advised /əd'vaizd/ devised /di'vaizd/
raised /reizd/ practised /'præktist/
Câu D đuôi “ed” phát âm là /t/, còn lại là /d/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
advised /əd'vaizd/ devised /di'vaizd/
raised /reizd/ practised /'præktist/
Câu D đuôi “ed” phát âm là /t/, còn lại là /d/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
shared /ʃeəd/
viewed /vju:d/
confided/kən'faidid/
measured /'meʤəd/
Câu C đuôi “ed” phát âm là /id/, còn lại là /d/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
determined /di'tə:mind/
expressed /iks'prest/
approved/ə'pru:vd/
married /'mærid/
Câu B đuôi “ed” phát âm là /t/, còn lại là /d/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
smoked /smoukt/
called /kɔ:ld/
photographed /'foutəgrɑ:ft/
based /beist/
Câu B đuôi “ed” phát âm là /d/, còn lại là /t/
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
demanded /di'mɑ:ndid/
lived/livd /
questioned /'kwestʃnd/
supposed /sə'pouzd/
Câu A đuôi “ed” phát âm là /id/, còn lại là /d/
Choose the word which is stresses differently from the rest.
partnership /'pɑ:tnəʃip/
romantic /rə'mæntik/
actually /'æktjuəli/
attitude /'ætitju:d/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại 1
Choose the word which is stresses differently from the rest.
believe /bi'li:vd/
marriage /'mæriʤ/
response /ris'pɔns/
maintain /men'tein/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại 2