Kiểm tra – Unit 2
Choose the word which is stresses differently from the rest.
summary /'sʌməri/
different /'difrənt/
physical /'fizikəl/
decision /di'siʤn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại 1
Choose the word which is stresses differently from the rest.
attractiveness /ə'træktivnis/
traditional /trə'diʃənl/
generation /,ʤenə'reiʃn/
American /ə'merikən/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại 2
Choose the word which is stresses differently from the rest.
certain /'sə:tn/
couple /'kʌpl/
decide /di'said/
equal /'i:kwəl/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại 1
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
They had a______candlelight dinner last night and she accepted his proposal of marriage.
B. romantic
B. romantic
B. romantic
Trước cụm danh từ “candlelight dinner” là tính từ
romance (n): sự lãng mạn romantic (adj): lãng mạn
romantically (adv): 1 cách lãng mạn romanticize (v): lãng mạn hóa
They had a romantic candlelight dinner last night and she accepted his proposal of marriage.
Tạm dịch: Tối qua, họ có 1 bữa ăn tối lãng mạn dưới ánh nến và cô ấy đã chấp nhận lời cầu hôn của anh ấy.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
John cannot make a _______ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.
B. decision
B. decision
B. decision
Cụm từ: make a decision: đưa ra quyết định
decide (v): quyết định
decisive (adj): kiên quyết
decision (n): sự quyết định
decisively (adv): mang tính quyết định
John cannot make a decision to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.
Tạm dịch: John không thể đưa ra quyết định lấy Mary hay vẫn độc thân cho đến khi anh ấy có khả năng mua nhà và xe hơi.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The _____to success is to be ready from the start.
key
key
key
key (n): chìa khóa
response (n): sự hồi âm
agreement (n): sự đồng ý
demand (n): nhu cầu
The key to success is to be ready from the start.
Tạm dịch: Chìa khóa để tới thành công là sẵn sàng ngay từ lúc bắt đầu.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
His ideas about marriage are quite different _____ mine.
B. from
B. from
B. from
Cụm từ: different from…(khác với )
His ideas about marriage are quite different from mine.
Tạm dịch: Ý tưởng của anh ấy về hôn nhân khá là khác với ý tưởng của tôi.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
They decided to divorce and Mary is ____ to get the right to raise the child.
B. determined
B. determined
B. determined
equal (adj): đủ khả năng
determined (adj): kiên quyết
obliged (adj): bị ép buộc
active (adj): năng động
Cụm từ: equal to something/doing sth: đủ khả năng
to be determined to do sth: quyết làm gì, không để khó khăn ngăn cản.
They decided to divorce and Mary is determined to get the right to raise the child.
Tạm dịch: Họ quyết định ly hôn và Mary quyết có quyền nuôi đứa trẻ.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
He ______ email before, so I ______him how to use it.
B. had not used/showed
B. had not used/showed
B. had not used/showed
Hành động “không biết sử dụng” xảy ra trước hành động “chỉ dẫn”
Hành động xảy ra trước chia ở thì quá khứ hoàn thành.
Hành động xảy ra sau chia ở thì quá khứ đơn.
Công thức: S + had + Ved/V3, S + Ved/V2
He had not used email before, so I showed him how to use it.
Tạm dịch: Trước đó, anh ấy đã không biết sử dụng thư điện tử, vì vậy tôi đã hướng dẫn anh ấy cách sử dụng như nào.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Doctor Pike_______the hospital after he ______an uneventful evening on duty.
B. left/had had
B. left/had had
B. left/had had
Hành động “rời bệnh viện” xảy ra sau hành động “có 1 buổi tối bình yên”.
Hành động xảy ra trước chia ở thì quá khứ hoàn thành.
Hành động xảy ra sau chia ở thì quá khứ đơn.
Công thức: S + Ved/V2 after S + had + Ved/V3
Doctor Pike left the hospital after he had had an uneventful evening on duty.
Tạm dịch: Bác sỹ Pike rời bệnh viện sau khi kết thúc ca trực tối bình yên
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Dan and Crytal _____ married in June.
A. are getting
A. are getting
A. are getting
Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai,có dự định từ trước và được chuẩn bị, lên kế hoạch rõ ràng.
Công thức: S +is/am/are +V-ing
Dan and Crytal are getting married in June.
Tạm dịch: Dan và Crytal sẽ kết hôn với nhau vào tháng 6.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
A large amount of Indian men agree that it’s unwise_________ in their wives.
A. to confide
A. to confide
A. to confide
confide in (v): tiết lộ bí mật
interest (v): làm hứng thú
Công thức: It + tobe + adj + to-V…..: thật như thế nào để làm gì….
A large amount of Indian men agree that it’s unwise to confide in their wives.
Tạm dịch: Phần lớn đàn ông Ấn Độ đồng ý rằng thật không khôn ngoan khi tiết lộ bí mật với vợ của họ.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Professor Berg was very interested in the diversity of cultures all over the world.
C.variety
C.variety
C.variety
conservation (n): bảo tồn
changes (n): thay đổi
variety (n): đa dạng
number (n): số lượng
Tạm dịch: Giáo sư Berg rất thích thú với sự đa dạng của các nền văn hóa tất cả các nơi trên thế giới.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Family is the place where ______children is not only tolerated but welcomed and encouraged.
B. having
B. having
B. having
taking (v): cầm
having (v): có
giving (v): đưa
showing (v): chỉ dẫn
Family is the place where having children is not only tolerated but welcomed and encouraged.
Tạm dịch: Gia đình là nơi chúng ta không những nhận được sự tha thứ mà còn được chào đón và được khuyến khích
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
I haven’t seen him for months.
A. It’s months since I last saw him.
A. It’s months since I last saw him.
A. It’s months since I last saw him.
Công thức: S + have/has + not + V3 + for/since …
= It’s + …since + S + last + V2
It’s months since I last saw him.
Tạm dịch: Tôi đã không gặp anh ấy khoảng vài tháng nay.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
I take responsibility for ______ my little brothers because they are sometimes very naughty.
A. looking after
A. looking after
A. looking after
looking after (v): chăm sóc
getting up (v): thức dậy
sitting down (v): ngồi xuống
shutting up (v): câm miệng
I take responsibility for looking after my little brothers because they are sometimes very naughty.
Tạm dịch: Tôi chịu trách nhiệm chăm sóc các cậu em trai bởi vì thỉnh thoảng bọn trẻ rất nghịch.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
In Vietnam, _____ that all old - aged parents live in nursing home.
B. it’s untrue
B. it’s untrue
B. it’s untrue
it’s true: sự thật là
it’s untrue: không đúng là
that’s right: đúng là
it’s quite exactly: hơi chính xác là
In Vietnam, it’s untrue that all old - aged parents live in nursing home.
Tạm dịch: Ở Việt Nam, đó không đúng là tất cả những người già sống trong viện dưỡng lão.
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Most Americans eat three meals (26) ______ the day: breakfast, lunch, and dinner. Breakfast begins between 7:00 and 8:00am, lunch between 11:00 am and noon, and dinner between 6:00 and 8:00 pm. On Sundays "brunch" is a (27) ______ of breakfast and lunch, typically beginning at 11:00 am. Students often enjoy a "study break" or evening snack around 10:00 or 11:00 pm. Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one (28) ______. Dinner is the main meal. (29) ______ breakfast Americans will eat cereal with milk which are often mixed (30) ______ in a bowl, a glass of orange juice, and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine. Another common breakfast meal is scrambled eggs or (31) ______ omelet with potatoes and breakfast meat (bacon or sausage). People who are on (32) ______ eat just a cup of yogurt. Lunch and dinner are more (33) ______. When eating at a formal dinner, you may be overwhelmed by the number of utensils. How do you (34) ______ the difference between a salad fork, a butter fork, and a dessert fork? Most Americans do not know the answer (35) ______. But knowing which fork or spoon to use first is simple: use the outermost utensils first and the utensils closest to the plate last.
Most Americans eat three meals (26) ______ the day: breakfast, lunch, and dinner.
in: trong
for: cho
on: trên
during: trong suốt
=> Most Americans eat three meals during the day: breakfast, lunch, and dinner.
Tạm dịch: Hầu hết người Mỹ ăn ba bữa trong suốt một ngày: bữa sáng, bữa trưa và bữa tối
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Most Americans eat three meals (26) ______ the day: breakfast, lunch, and dinner. Breakfast begins between 7:00 and 8:00am, lunch between 11:00 am and noon, and dinner between 6:00 and 8:00 pm. On Sundays "brunch" is a (27) ______ of breakfast and lunch, typically beginning at 11:00 am. Students often enjoy a "study break" or evening snack around 10:00 or 11:00 pm. Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one (28) ______. Dinner is the main meal. (29) ______ breakfast Americans will eat cereal with milk which are often mixed (30) ______ in a bowl, a glass of orange juice, and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine. Another common breakfast meal is scrambled eggs or (31) ______ omelet with potatoes and breakfast meat (bacon or sausage). People who are on (32) ______ eat just a cup of yogurt. Lunch and dinner are more (33) ______. When eating at a formal dinner, you may be overwhelmed by the number of utensils. How do you (34) ______ the difference between a salad fork, a butter fork, and a dessert fork? Most Americans do not know the answer (35) ______. But knowing which fork or spoon to use first is simple: use the outermost utensils first and the utensils closest to the plate last.
On Sundays "brunch" is a (27) ______ of breakfast and lunch, typically beginning at 11:00 am.
addition (n): sự bổ sung, sự thêm vào
connection (n): sự kết nối
combination (n): sự kết hợp
attachment (n): sự đính kèm
=> On Sundays "brunch" is a combination of breakfast and lunch, typically beginning at 11:00 am.
Tạm dịch: Vào các ngày chủ nhật, "bữa nửa buổi" là sự kết hợp bữa sáng và bữa trưa, thường là bắt đầu vào lúc 11:00 trưa.
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Most Americans eat three meals (26) ______ the day: breakfast, lunch, and dinner. Breakfast begins between 7:00 and 8:00am, lunch between 11:00 am and noon, and dinner between 6:00 and 8:00 pm. On Sundays "brunch" is a (27) ______ of breakfast and lunch, typically beginning at 11:00 am. Students often enjoy a "study break" or evening snack around 10:00 or 11:00 pm. Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one (28) ______. Dinner is the main meal. (29) ______ breakfast Americans will eat cereal with milk which are often mixed (30) ______ in a bowl, a glass of orange juice, and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine. Another common breakfast meal is scrambled eggs or (31) ______ omelet with potatoes and breakfast meat (bacon or sausage). People who are on (32) ______ eat just a cup of yogurt. Lunch and dinner are more (33) ______. When eating at a formal dinner, you may be overwhelmed by the number of utensils. How do you (34) ______ the difference between a salad fork, a butter fork, and a dessert fork? Most Americans do not know the answer (35) ______. But knowing which fork or spoon to use first is simple: use the outermost utensils first and the utensils closest to the plate last.
Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one (28) ______.
course (n): món ăn (= dish)
food (n): thức ăn
menu (n): thực đơn
goods (n): hàng hóa
=> Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one course.
Tạm dịch: Bữa sáng và bữa trưa có xu hướng là bữa ăn nhẹ chỉ gồm một món.