Kiểm tra – Unit 2

Câu 41 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

summary /'sʌməri/                              

different /'difrənt/                              

 physical /'fizikəl/                               

decision /di'siʤn/

Câu  D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại 1

Câu 42 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

attractiveness  /ə'træktivnis/              

 traditional /trə'diʃənl/                        

 generation      /,ʤenə'reiʃn/               

American /ə'merikən/

Câu  C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại 2

Câu 43 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

certain /'sə:tn/                                     

couple /'kʌpl/  

 decide /di'said/                                  

equal /'i:kwəl/

Câu  C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại 1

Câu 44 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
They had a______candlelight dinner last night and she accepted his proposal of marriage.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. romantic 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. romantic 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. romantic 

Trước cụm danh từ “candlelight dinner”  là tính từ

 romance (n): sự lãng mạn                               romantic (adj): lãng mạn        

 romantically (adv): 1 cách lãng mạn              romanticize (v): lãng mạn hóa

They had a romantic candlelight dinner last night and she accepted his proposal of marriage.

Tạm dịch: Tối qua, họ có 1 bữa ăn tối lãng mạn dưới ánh nến  và cô ấy đã chấp nhận lời cầu hôn của anh ấy.

Câu 45 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
John cannot make a _______ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. decision                          

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. decision                          

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. decision                          

Cụm từ: make a decision: đưa ra quyết định

 decide (v): quyết định                                   

decisive (adj): kiên quyết

decision (n): sự quyết định                             

decisively (adv): mang tính quyết định

John cannot make a decision to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.

Tạm dịch: John không thể đưa ra quyết định lấy Mary hay vẫn độc thân cho đến khi anh ấy có khả năng mua nhà và xe hơi.

Câu 46 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The _____to success is to be ready from the start.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

key 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

key 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

key 

key (n): chìa khóa                                        

response (n): sự hồi âm                               

 agreement (n): sự đồng ý                             

demand (n): nhu cầu 

The key to success is to be ready from the start.

Tạm dịch: Chìa khóa để tới thành công là sẵn sàng ngay từ lúc bắt đầu.

Câu 47 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
His ideas about marriage are quite different _____ mine.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. from 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. from 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. from 

Cụm từ: different from…(khác với )

His ideas about marriage are quite different from mine.

Tạm dịch: Ý tưởng của anh ấy về hôn nhân khá là khác với ý tưởng của tôi.

Câu 48 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
They decided to divorce and Mary is ____ to get the right to raise the child.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. determined             

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. determined             

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. determined             

equal (adj): đủ khả năng                                

determined (adj): kiên quyết                       

obliged (adj): bị ép buộc                             

active (adj): năng động

Cụm từ: equal to something/doing sth: đủ khả năng

to be determined to do sth: quyết làm gì, không để khó khăn ngăn cản.

They decided to divorce and Mary is determined to get the right to raise the child.

Tạm dịch: Họ quyết định ly hôn và Mary quyết có quyền nuôi đứa trẻ.

Câu 49 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
He ______ email before, so I ______him how to use it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. had not used/showed

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. had not used/showed

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. had not used/showed

Hành động “không biết sử dụng”  xảy ra trước hành động “chỉ dẫn”

Hành động xảy ra trước chia ở thì quá khứ hoàn thành. 

Hành động xảy ra sau chia ở thì quá khứ đơn.

Công thức: S + had + Ved/V3, S + Ved/V2

He had not used email before, so I showed him how to use it.

Tạm dịch: Trước đó, anh ấy đã không biết sử dụng thư điện tử, vì vậy tôi đã hướng dẫn anh ấy cách sử dụng như nào.

Câu 50 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Doctor Pike_______the hospital after he ______an uneventful evening on duty.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. left/had had

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. left/had had

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. left/had had

Hành động “rời bệnh viện”  xảy ra sau hành động “có 1 buổi tối bình yên”.

Hành động xảy ra trước chia ở thì quá khứ hoàn thành. 

Hành động xảy ra sau chia ở thì quá khứ đơn.

Công thức: S + Ved/V2 after S + had + Ved/V3

Doctor Pike left the hospital after he had had an uneventful evening on duty.

Tạm dịch: Bác sỹ  Pike rời bệnh viện sau khi kết thúc ca trực tối bình yên

Câu 51 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Dan and Crytal _____ married in June.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. are getting 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. are getting 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. are getting 

Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai,có dự định từ trước và được chuẩn bị, lên kế hoạch rõ ràng.

Công thức: S +is/am/are +V-ing

Dan and Crytal are getting married in June.

Tạm dịch: Dan và Crytal sẽ kết hôn với nhau vào tháng 6.

Câu 52 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
A large amount of Indian men agree that it’s unwise_________ in their wives.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. to confide   

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. to confide   

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. to confide   

confide in (v): tiết lộ bí mật                           

interest (v): làm hứng thú

Công thức: It + tobe + adj + to-V…..: thật như thế nào để làm gì….

A large amount of Indian men agree that it’s unwise to confide in their wives.

Tạm dịch: Phần lớn đàn ông Ấn Độ đồng ý rằng thật không khôn ngoan  khi tiết lộ bí mật với vợ của họ.

Câu 53 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Professor Berg was very interested in the diversity of cultures all over the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C.variety         

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C.variety         

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C.variety         

conservation (n): bảo  tồn                                

changes  (n): thay đổi                                     

variety (n): đa dạng                                        

number (n): số lượng

Tạm dịch: Giáo sư Berg rất thích thú với sự đa dạng của các nền văn hóa  tất cả các nơi trên thế giới.

Câu 54 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Family is the place where ______children is not only tolerated but welcomed and encouraged.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. having         

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. having         

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. having         

taking (v): cầm                                              

having (v): có             

giving (v): đưa                                             

showing (v): chỉ dẫn

Family is the place where having children is not only tolerated but welcomed and encouraged.

Tạm dịch: Gia đình là nơi chúng ta không những  nhận được sự  tha thứ mà còn được chào đón và được khuyến khích

Câu 55 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
I haven’t seen him for months.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. It’s months since I last saw him.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. It’s months since I last saw him.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. It’s months since I last saw him.

Công thức: S + have/has + not + V3 + for/since …

              =  It’s + …since + S + last + V2

It’s months since I last saw him.

Tạm dịch: Tôi đã không gặp anh ấy khoảng vài tháng nay.

Câu 56 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
I take responsibility for ______ my little brothers because they are sometimes very naughty.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. looking  after          

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. looking  after          

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. looking  after          

looking  after (v): chăm sóc                           

getting up  (v): thức dậy                                

sitting down (v): ngồi xuống                         

shutting up (v): câm miệng 

I take responsibility for looking  after my little brothers because they are sometimes very naughty.

Tạm dịch: Tôi chịu trách nhiệm chăm sóc  các cậu em trai bởi vì thỉnh thoảng bọn trẻ rất nghịch.

Câu 57 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
In Vietnam, _____ that all old - aged parents live in nursing home.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. it’s untrue   

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. it’s untrue   

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. it’s untrue   

it’s true: sự thật là                                            

it’s untrue: không đúng là                              

that’s right: đúng là                                        

 it’s quite exactly: hơi chính xác là

In Vietnam, it’s untrue that all old - aged parents live in nursing home.

Tạm dịch: Ở Việt Nam, đó không đúng là tất cả những người già sống trong viện dưỡng lão.

Câu 58 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Most Americans eat three meals (26) ______ the day: breakfast, lunch, and dinner. Breakfast begins between 7:00 and 8:00am, lunch between 11:00 am and noon, and dinner between 6:00 and 8:00 pm. On Sundays "brunch" is a (27) ______ of breakfast and lunch, typically beginning at 11:00 am. Students often enjoy a "study break" or evening snack around 10:00 or 11:00 pm. Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one (28) ______. Dinner is the main meal. (29) ______ breakfast Americans will eat cereal with milk which are often mixed (30) ______ in a bowl, a glass of orange juice, and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine. Another common breakfast meal is scrambled eggs or (31) ______ omelet with potatoes and breakfast meat (bacon or sausage). People who are on (32) ______ eat just a cup of yogurt. Lunch and dinner are more (33) ______. When eating at a formal dinner, you may be overwhelmed by the number of utensils. How do you (34) ______ the difference between a salad fork, a butter fork, and a dessert fork? Most Americans do not know the answer (35) ______. But knowing which fork or spoon to use first is simple: use the outermost utensils first and the utensils closest to the plate last.

Most Americans eat three meals (26) ______ the day: breakfast, lunch, and dinner.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

in: trong                                  

for: cho

on: trên                                   

during: trong suốt

=> Most Americans eat three meals during the day: breakfast, lunch, and dinner.

Tạm dịch: Hầu hết người Mỹ ăn ba bữa trong suốt một ngày: bữa sáng, bữa trưa và bữa tối

Câu 59 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Most Americans eat three meals (26) ______ the day: breakfast, lunch, and dinner. Breakfast begins between 7:00 and 8:00am, lunch between 11:00 am and noon, and dinner between 6:00 and 8:00 pm. On Sundays "brunch" is a (27) ______ of breakfast and lunch, typically beginning at 11:00 am. Students often enjoy a "study break" or evening snack around 10:00 or 11:00 pm. Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one (28) ______. Dinner is the main meal. (29) ______ breakfast Americans will eat cereal with milk which are often mixed (30) ______ in a bowl, a glass of orange juice, and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine. Another common breakfast meal is scrambled eggs or (31) ______ omelet with potatoes and breakfast meat (bacon or sausage). People who are on (32) ______ eat just a cup of yogurt. Lunch and dinner are more (33) ______. When eating at a formal dinner, you may be overwhelmed by the number of utensils. How do you (34) ______ the difference between a salad fork, a butter fork, and a dessert fork? Most Americans do not know the answer (35) ______. But knowing which fork or spoon to use first is simple: use the outermost utensils first and the utensils closest to the plate last.

On Sundays "brunch" is a (27) ______ of breakfast and lunch, typically beginning at 11:00 am.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

addition (n): sự bổ sung, sự thêm vào                       

connection (n): sự kết nối      

combination (n): sự kết hợp               

attachment (n): sự đính kèm 

=> On Sundays "brunch" is a combination of breakfast and lunch, typically beginning at 11:00 am.

Tạm dịch: Vào các ngày chủ nhật, "bữa nửa buổi" là sự kết hợp bữa sáng và bữa trưa, thường là bắt đầu vào lúc 11:00 trưa.

Câu 60 Trắc nghiệm

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Most Americans eat three meals (26) ______ the day: breakfast, lunch, and dinner. Breakfast begins between 7:00 and 8:00am, lunch between 11:00 am and noon, and dinner between 6:00 and 8:00 pm. On Sundays "brunch" is a (27) ______ of breakfast and lunch, typically beginning at 11:00 am. Students often enjoy a "study break" or evening snack around 10:00 or 11:00 pm. Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one (28) ______. Dinner is the main meal. (29) ______ breakfast Americans will eat cereal with milk which are often mixed (30) ______ in a bowl, a glass of orange juice, and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine. Another common breakfast meal is scrambled eggs or (31) ______ omelet with potatoes and breakfast meat (bacon or sausage). People who are on (32) ______ eat just a cup of yogurt. Lunch and dinner are more (33) ______. When eating at a formal dinner, you may be overwhelmed by the number of utensils. How do you (34) ______ the difference between a salad fork, a butter fork, and a dessert fork? Most Americans do not know the answer (35) ______. But knowing which fork or spoon to use first is simple: use the outermost utensils first and the utensils closest to the plate last.

Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one (28) ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

course (n):  món ăn (= dish)                            

food (n): thức ăn                                

menu (n): thực đơn                            

goods (n): hàng hóa

=> Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one course.

Tạm dịch: Bữa sáng và bữa trưa có xu hướng là bữa ăn nhẹ chỉ gồm một món.