Câu hỏi:
2 năm trước
Chọn từ thích hợp điển vào chỗ trống:
Minor _______ occur when a player impedes or otherwise prevents the free movement of an opponent including swimming on the opponent's shoulders, back or legs
Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng:
C. fouls
penalties (n.pl): đá phạt
shots (n.pl): cú sút
fouls (n.pl): lỗi
motions (n.pl): cử động, chuyển động
=> Minor fouls occur when a player impedes or otherwise prevents the free movement of an opponent including swimming on the opponent's shoulders, back or legs
Tạm dịch: Những lỗi nhỏ xảy ra khi một cầu thủ cản phá những pha băng lên của đội bạn bằng cách trườn lên vai, qua lưng hoặc chân của của cầu thủ đội bạn.