Test unit 15
My husband and I take turns cleaning ________ the kitchen depending ________ who gets home from work earlier.
clean up (v): dọn dẹp vệ sinh
depend on (v): phụ thuộc
=> My husband and I take turns cleaning up the kitchen depending on who gets home from work earlier.
Tạm dịch: Chồng tôi và tôi thay phiên nhau dọn dẹp nhà bếp tùy theo ai là người đi làm về sớm hơn.
status /ˈsteɪtəs/
argue /ˈɑːɡjuː/
basis /ˈbeɪsɪs/
against /əˈɡenst/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
ability /əˈbɪləti/
equality /iˈkwɒləti/
enlightenment /ɪnˈlaɪtnmənt/
individual /ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.əl/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2
philosopher /fəˈlɒsəfə(r)/
discriminate /dɪˈskrɪmɪneɪt/
individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/
significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2
position /pəˈzɪʃn/
family /ˈfæməli/
century /ˈsentʃəri/
politics /ˈpɒlətɪks/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
involvement /ɪnˈvɒlvmənt/
employment /ɪmˈplɔɪmənt/
social /ˈsəʊʃl/
important /ɪmˈpɔːtnt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
involvement /ɪnˈvɒlvmənt/
employment /ɪmˈplɔɪmənt/
social /ˈsəʊʃl/
important /ɪmˈpɔːtnt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
discriminated /dɪˈskrɪmɪneɪtid/
considered /kənˈsɪdə(r)d/
advocated /ˈædvəkeɪtid/
neglected /nɪˈɡlektɪd/
Câu B âm đuôi “ed” được phát âm thành /d/, còn lại là /id/
power /ˈpaʊə(r)/ wife /waɪf/
allow /əˈlaʊ/ known /nəʊn/
Câu B âm “w” được phát âm thành /w/, còn lại là âm câm (không được phát âm)
history /ˈhɪstri/
significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/
philosophy /fəˈlɒsəfi/
pioneer /ˌpaɪəˈnɪə(r)/
Câu D âm “i” được phát âm thành /ai/, còn lại là /i/
throughout /θruːˈaʊt/
although /ɔːlˈðəʊ/
right /raɪt/
rough /rʌf/
Câu D âm “gh” được phát âm thành /f/, còn lại là âm câm (không được phát âm)
women /ˈwʊmən/
men /men/
led /led/
intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/
Câu A âm “e” được phát âm thành /ə/, còn lại là /e/
women /ˈwʊmən/
men /men/
led /led/
intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/
Câu A âm “e” được phát âm thành /ə/, còn lại là /e/
I will not stand for your bad attitude any longer
stand for sth (v.phr): chịu đựng điều gì
like (v): thích
tolerate (v): tha thứ, chịu đựng
mean (v): có ý là
care (v): chăm sóc
=> stand for = tolerate
Tạm dịch: Tôi không chịu đựng nổi thái độ tồi của bạn nữa.
Yesterday I ran into Sam at the grocery store. I had not seen him for years
run into (v.phr): tình cờ gặp
meet (v): gặp
visit (v): thăm
say goodbye to (v): nói lời tạm biệt với
make friends with (v): làm bạn với
=> run into = meet
Tạm dịch: Hôm qua tôi gặp Sam tại cửa hàng tạp hóa. Tôi đã không gặp anh ta trong nhiều năm.
If you don't pay your rent, your landlord is going to kick you out!
kick sb out: đuổi ai đó ra khỏi nhà
lend sb money: cho ai đó mượn tiền
play football with sb: chơi bóng đá với ai đó
give sb a kick: tạo cho ai sự hào hứng
force sb to leave: bắt ai đó rời đi
=> kick sb out = force sb to leave
Tạm dịch: Nếu bạn không trả tiền thuê nhà của bạn, chủ nhà của bạn sẽ đuổi bạn ra khỏi nhà.
Many people still think that women should stay at ________ home and do housework
Cụm từ: at home (ở nhà)
=> Many people still think that women should stay at home and do housework.
Tạm dịch: Nhiều người vẫn nghĩ rằng phụ nữ nên ở nhà và làm việc nhà.
There have been significant changes in women's lives since the women's liberation movement.
significant (adj): nổi bật
controlled (adj): được kiểm soát
economic (adj): thuộc về kinh tế
important (adj): quan trọng
natural (adj): tự nhiên
=> significant = important
Tạm dịch: Đã có những thay đổi quan trọng trong cuộc sống của phụ nữ kể từ khi phong trào giải phóng của phụ nữ.
Not all women can do two jobs well at the same time: rearing children and working at office.
rear (v): nuôi nấng
educate (v): giáo dục
take care of (v): chăm sóc
homemake (v): nội trợ
give a birth (v): sinh con
=> rear = take care of
Tạm dịch: Không phải tất cả phụ nữ đều có thể làm tốt hai công việc cùng một lúc: nuôi con và làm việc tại văn phòng.
Women's taking part in politics has got widespread objections from male statesmen in many parts of the world.
widespread (adj): lan rộng, rộng khắp
intensive (adj): chuyên sâu
extensive (adj): mở rộng, trên diện rộng
inside (adj): bên trong
slight (adj): nhẹ
=> widespread = extensive
Tạm dịch: Phụ nữ tham gia vào chính trị đã gặp phải phản đối rộng rãi từ các chính khách nam ở nhiều nơi trên thế giới.