Test unit 15

Câu 21 Trắc nghiệm

My husband and I take turns cleaning ________ the kitchen depending ________ who gets home from work earlier.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

clean up (v): dọn dẹp vệ sinh

depend on (v): phụ thuộc

=> My husband and I take turns cleaning up the kitchen depending on who gets home from work earlier.

Tạm dịch: Chồng tôi và tôi thay phiên nhau dọn dẹp  nhà bếp tùy theo ai là người đi làm về sớm hơn.

Câu 22 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

status /ˈsteɪtəs/ 

argue /ˈɑːɡjuː/             

basis /ˈbeɪsɪs/                 

against /əˈɡenst/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Câu 23 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

ability /əˈbɪləti/         

equality  /iˈkwɒləti/               

enlightenment  /ɪnˈlaɪtnmənt/       

individual /ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.əl/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2

Câu 24 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

philosopher /fəˈlɒsəfə(r)/         

discriminate /dɪˈskrɪmɪneɪt/    

individual  /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/     

significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2

Câu 25 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

position /pəˈzɪʃn/               

family /ˈfæməli/                      

century /ˈsentʃəri/   

politics /ˈpɒlətɪks/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1

Câu 26 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

involvement /ɪnˈvɒlvmənt/     

employment /ɪmˈplɔɪmənt/                 

social  /ˈsəʊʃl/         

important /ɪmˈpɔːtnt/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2

Câu 27 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

involvement /ɪnˈvɒlvmənt/     

employment /ɪmˈplɔɪmənt/                 

social  /ˈsəʊʃl/         

important /ɪmˈpɔːtnt/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2

Câu 28 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

discriminated /dɪˈskrɪmɪneɪtid/     

considered /kənˈsɪdə(r)d/                   

advocated  /ˈædvəkeɪtid/         

neglected /nɪˈɡlektɪd/

Câu B âm đuôi “ed” được phát âm thành /d/, còn lại là /id/

Câu 29 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

power /ˈpaʊə(r)/                                               wife /waɪf/                 

allow  /əˈlaʊ/                                                     known /nəʊn/

Câu B âm “w” được phát âm thành /w/, còn lại là âm câm (không được phát âm)

Câu 30 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

history /ˈhɪstri/       

significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/                    

philosophy  /fəˈlɒsəfi/ 

pioneer /ˌpaɪəˈnɪə(r)/

Câu D âm “i” được phát âm thành /ai/, còn lại là /i/

Câu 31 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

throughout /θruːˈaʊt/       

although /ɔːlˈðəʊ/                    

right  /raɪt/       

rough /rʌf/

Câu  D âm “gh” được phát âm thành /f/, còn lại là âm câm (không được phát âm)

Câu 32 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

women /ˈwʊmən/             

men /men/                   

led  /led/       

intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/

Câu A âm “e” được phát âm thành /ə/, còn lại là /e/

Câu 33 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

women /ˈwʊmən/             

men /men/                   

led  /led/       

intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/

Câu A âm “e” được phát âm thành /ə/, còn lại là /e/

Câu 34 Trắc nghiệm

I will not stand for your bad attitude any longer

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

stand for sth (v.phr): chịu đựng điều gì 

like (v): thích     

tolerate (v): tha thứ, chịu đựng                                  

mean (v): có ý là

care (v): chăm sóc

=> stand for = tolerate

Tạm dịch: Tôi không chịu đựng nổi thái độ tồi của bạn nữa.

Câu 35 Trắc nghiệm

Yesterday I ran into Sam at the grocery store. I had not seen him for years

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

run into (v.phr): tình cờ gặp

meet (v): gặp             

visit (v): thăm         

say goodbye to (v): nói lời tạm biệt với 

make friends with (v): làm bạn với

=> run into = meet 

Tạm dịch: Hôm qua tôi gặp Sam tại cửa hàng tạp hóa. Tôi đã không gặp anh ta trong nhiều năm.

Câu 36 Trắc nghiệm

If you don't pay your rent, your landlord is going to kick you out!

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

kick sb out: đuổi ai đó ra khỏi nhà 

lend sb money: cho ai đó mượn tiền                            

play football with sb: chơi bóng đá với ai đó 

give sb a kick: tạo cho ai sự hào hứng                                           

force sb to leave: bắt ai đó rời đi 

=> kick sb out = force sb to leave

Tạm dịch: Nếu bạn không trả tiền thuê nhà của bạn, chủ nhà của bạn sẽ đuổi bạn ra khỏi nhà.

Câu 37 Trắc nghiệm

Many people still think that women should stay at ________ home and do housework

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cụm từ: at home (ở nhà)

=> Many people still think that women should stay at home and do housework.

Tạm dịch: Nhiều người vẫn nghĩ rằng phụ nữ nên ở nhà và làm việc nhà.

Câu 38 Trắc nghiệm

There have been significant changes in women's lives since the women's liberation movement.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

significant (adj): nổi bật 

controlled (adj): được kiểm soát               

economic (adj): thuộc về kinh tế

important (adj): quan trọng                     

natural (adj): tự nhiên

=> significant = important

Tạm dịch: Đã có những thay đổi quan trọng trong cuộc sống của phụ nữ kể từ khi phong trào giải phóng của phụ nữ.                        

Câu 39 Trắc nghiệm

Not all women can do two jobs well at the same time: rearing children and working at office.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

rear (v): nuôi nấng 

educate (v):  giáo dục                         

take care of (v): chăm sóc

homemake (v): nội trợ                         

give a birth (v): sinh con    

=> rear = take care of

Tạm dịch: Không phải tất cả phụ nữ đều có thể làm tốt hai công việc cùng một lúc: nuôi con và làm việc tại văn phòng.

Câu 40 Trắc nghiệm

Women's taking part in politics has got widespread objections from male statesmen in many parts of the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

widespread (adj): lan rộng, rộng khắp

intensive (adj): chuyên sâu              

extensive (adj): mở rộng, trên diện rộng

inside (adj): bên trong                     

slight (adj): nhẹ

=> widespread = extensive 

Tạm dịch: Phụ nữ tham gia vào chính trị đã gặp phải phản đối rộng rãi từ các chính khách nam ở nhiều nơi trên thế giới.