Test unit 15

Câu 41 Trắc nghiệm

What does "www" ________ for? Is it short for “world wide web.”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

stand for (v.phr): viết tắt cho

=> What does "www" stand for? Is it short for “world wide web.”

Tạm dịch: "Www" viết tắt cho cái gì? Nó là viết tắt của từ " world wide web”

Câu 42 Trắc nghiệm

If you don't have the telephone number now, you can ________ me up later and give it to me then.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

call sb up (v.phr): gọi cho ai đó

=> If you don't have the telephone number now, you can call me up later and give it to me then.

Tạm dịch: Nếu bây giờ bạn không có số điện thoại, bạn có thể gọi và đưa nó cho tôi sau đó.

Câu 43 Trắc nghiệm

It took us over twelve hours to hike over the mountain. By the time we got back to our campsite, I was completely ________ out.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cụm tính từ: be worn out: mệt nhoài

=> It took us over twelve hours to hike over the mountain. By the time we got back to our campsite, I was completely worn out.

Tạm dịch: Chúng tôi mất hơn mười hai giờ để đi bộ trên núi. Khi chúng tôi trở về khu cắm trại, tôi đã hoàn toàn mệt nhoài.

Câu 44 Trắc nghiệm

When they are at ________ work, employed men work about an hour more than employed women

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

be at work: đang làm việc (cụm cố định, không sử dụng mạo từ)

=> When they are at work, employed men work about an hour more than employed women

Tạm dịch: Khi làm việc, nam giới có thời gian làm việc nhiều hơn một giờ so với nữ giới.

Câu 45 Trắc nghiệm

Many of young people between the ages of 16 and 18 who are neither in education nor ________ are in danger of wasting their lives.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

power (n): sức mạnh                     

ability (n): khả năng

nature (n): thiên nhiên                 

employment (n): tình trạng có việc làm 

=> Many of young people between the ages of 16 and 18 who are neither in education nor employment are in danger of wasting their lives.

Tạm dịch: Nhiều thanh niên từ 16-18 tuổi mà không đi học hoặc không có việc làm thì đều đang có nguy cơ lãng phí cuộc đời của họ.

Câu 46 Trắc nghiệm

Women's contribution to our society has been ______ better these days.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

differently (adv): khác biệt                   

naturally (adv): tự nhiên  

intellectually (adv): về trí tuệ                     

significantly (adv): đáng kể

=> Women's contribution to our society has been significantly better these days.

Tạm dịch: Ngày nay, sự đóng góp của phụ nữ vào xã hội đã tốt hơn một cách đáng kể.

Câu 47 Trắc nghiệm

Women's status ________ in different countries and it depends on the cultural beliefs

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

vary (v): đa dạng, khác biệt                                          

employ (v): thuê    

fix (v): sửa đổi                                        

establish (v): thành lập

=> Women's status varies in different countries and it depends on the cultural beliefs

Tạm dịch: Địa vị của phụ nữ khác biệt ở các quốc gia và nó phụ thuộc vào niềm tin về văn hóa.

Câu 48 Trắc nghiệm

Thanks to the women's liberation, women can take part in ____ activities. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Chỗ cần điền đứng trước danh từ (activities) nên cần 1 tính từ nên cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó. 

social (adj): thuộc về xã hội 

society (n): xã hội                                                       

socially (adv): sống thành tập thể   

socialize (v): xã hội hóa

social activities: hoạt động xã hội 

=> Thanks to the women's liberation, women can take part in social activities. 

Tạm dịch: Nhờ sự giải phóng cho phụ nữ, họ có thể tham gia vào các hoạt động xã hội.

Câu 49 Trắc nghiệm

Thanks to the women's liberation, women can take part in ____ activities. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Chỗ cần điền đứng trước danh từ (activities) nên cần 1 tính từ nên cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó. 

social (adj): thuộc về xã hội 

society (n): xã hội                                                       

socially (adv): sống thành tập thể   

socialize (v): xã hội hóa

social activities: hoạt động xã hội 

=> Thanks to the women's liberation, women can take part in social activities. 

Tạm dịch: Nhờ sự giải phóng cho phụ nữ, họ có thể tham gia vào các hoạt động xã hội.

Câu 50 Trắc nghiệm

It also would be good to know that the woman at home is recognized as a valued (10) _____ of society just as much as the one who deals on business outside the home.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

party (n): bữa tiệc     

competitor (n): đối thủ                       

partner (n): đối tác       

member (n): thành viên

=> It also would be good to know that the woman at home is recognized as a valued member of society just as much as the one who deals on business outside the home.

Tạm dịch: Thật là tốt khi biết rằng người phụ nữ nội trợ ở nhà được công nhận là một thành viên của xã hội có giá trị ngang bằng với những người doanh nhân nữ làm việc bên ngoài. 

            Trong suốt chiều dài lịch sử, phụ nữ luôn hướng tới một vị trí được công nhận trong xã hội. Được hướng dẫn bởi lĩnh vực tri thức và chuyên môn của riêng họ, những phụ nữ như Marie Curie trong khoa học, Mary Wollstonecraft trong văn chương, Simone de Beauvois trong cuộc tranh luận về chủ nghĩa hiện sinh triết học, và Marie Stopes, trong y học, đến tên một vài người, đã mang về nhận thức về vai trò của phụ nữ trong mọi tầng lớp xã hội. Những phụ nữ này đã giúp định nghĩa và củng cố lại bản chất của vị trí phụ nữ trong xã hội. Ngày nay, sự lan rộng của các tổ chức phụ nữ toàn cầu và tác động của sự đóng góp của phụ nữ đối với xã hội cho thấy tiến bộ đã được thực hiện và tiến bộ trong việc nâng cao vai trò của phụ nữ trong xã hội đã mang lại lợi ích cho phụ nữ. Đúng là nói rằng không phải tất cả phụ nữ đều có cùng nhu cầu. Sự cần thiết của người phụ nữ ở nhà và nuôi dạy con cái sẽ khác xa với người phụ nữ làm việc bên ngoài. Tuy nhiên, trong lĩnh vực rộng lớn của cơ hội bình đẳng, nó sẽ là tốt để biết rằng truy cập được trao cho cả hai với các biện pháp bằng nhau theo giá trị thực sự của khả năng tương ứng. Nó cũng sẽ là tốt để biết rằng người phụ nữ ở nhà được công nhận là một thành viên có giá trị của xã hội cũng giống như một trong những người giao dịch kinh doanh bên ngoài nhà.
Câu 51 Trắc nghiệm

The need of the woman who stays at home and (9) _____ children will differ  widely  from the woman who works outside.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

rise (v): tăng (sau không có tân ngữ)            

raise (v): làm tăng, nuôi nấng (phải có tân ngữ)                  

increase (v): tăng                  

lift (v): nâng lên

=> The need of the woman who stays at home and raises children will differ widely from the woman who works outside.

Tạm dịch: Những nhu cầu của người phụ nữ ở nhà và nuôi dạy con cái sẽ khác xa với người phụ nữ làm việc bên ngoài.

Câu 52 Trắc nghiệm

the progress in furthering the role of  women in society has been some benefit to the (8) _____ woman.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

own (adj): của riêng ai     

private (adj): riêng tư             

individual (adj): cá nhân, từng người       

personal (adj): thuộc về một người 

=> the progress in furthering the role of  women in society has been some benefit to the individual woman.

Tạm dịch: tiến bộ trong việc nâng cao vai trò của phụ nữ trong xã hội đã mang lại lợi ích cho phụ nữ.

Câu 53 Trắc nghiệm

...and the impact of  women's contributions (7) _____ society  show that progress has been made

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

contribution + to: đóng góp đối với...

=>... and the impact of women's contributions to society  show that progress has been made

Tạm dịch: ..và tác động của sự đóng góp của phụ nữ đối với xã hội cho thấy đã có những tiến bộ …

Câu 54 Trắc nghiệm

Today  the  (6)  _____  of  global  women's organizations …

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

right (n): quyền         

belief (n): niềm tin                  

limit (n): giới hạn     

spread (n): sự trải rộng

=> Today  the  spread of global  women's organizations …

Tạm dịch: Ngày nay sự tỏa rộng của các tổ chức phụ nữ toàn cầu …

Câu 55 Trắc nghiệm

These  women  have  helped  redefine  and  (5)  _____  the  nature  of  women's  place  in  society.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

gain (v): đạt được, có được (=achieve)        

encourage (v): khuyến khích              

force (v): ép buộc        

consolidate (v): củng cố

=> These women have helped redefine and consolidate the nature of women's place in society.

Tạm dịch: Những phụ nữ này đã giúp xác định và củng cố lại địa vị của người phụ nữ trong xã hội.

Câu 56 Trắc nghiệm

women  like  Marie  Curie  in  science,  Mary  Wollstonecraft  in  literary  writing,  Simone  de  Beauvois  in  philosophical  existentialist debate, and Marie Stopes, in medicine, to name a few, have brought about (4) _____ awareness of the role of  women in any walks of life.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dùng mạo từ a/an để giới thiệu sự vật/ hiện tượng lần đầu tiên được đề cập với người đọc (danh từ theo sau a/an phải là danh từ đếm được) 

Dùng "an" khi từ đằng sau bắt đầu bằng một nguyên âm (a, o, u e,i)

=> women  like  Marie  Curie  in  science,  Mary  Wollstonecraft  in  literary  writing,  Simone  de  Beauvois  in  philosophical  existentialist debate, and Marie Stopes, in medicine, to name a few, have brought about an awareness of the role of  women in any walks of life.

Tạm dịch: Những người phụ nữ như Marie Curies chuyên về khoa học, Mary Wollstone về văn học, Simone de Beauvois về những tranh luận trong triết lí hiện sinh, hay Marie Stopes chuyên về y học, đã mang đến sự nhận thức về vai trò của phụ nữ trong bất cứ mảng nào của đời sống xã hội. 

Câu 57 Trắc nghiệm

Guided by their own (3) _____ of knowledge and expertise,  women  like  Marie  Curie  in  science,  Mary  Wollstonecraft  in  literary  writing,  Simone  de  Beauvois  in  philosophical  existentialist debate, and Marie Stopes, in medicine, to name a few, have brought about _____ awareness of the role of  women in any walks of life.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

region (n): vùng, miền     

farm (n): trang trại                  

field (n): lĩnh vực   

path (n): con đường

Field of knowledge: lĩnh vực kiến thức

=> Guided by their own field of knowledge and expertise,...

Tạm dịch: Được dẫn dắt bởi lĩnh vực kiến thức và chuyên môn của riêng họ,…

Câu 58 Trắc nghiệm

 women have always aimed for a recognized place in (2) _____

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Chỗ cần điền đứng sau giới từ nên cần danh từ.

society (n): xã hội     

social (adj): thuộc về xã hội               

socialize (v): xã hội hóa  

socialist (n): nhà xã hội

=> women have always aimed for a recognized place in society

Tạm dịch: phụ nữ luôn hướng tới mục tiêu được công nhận trong xã hội.

Câu 59 Trắc nghiệm

(1) _____ history, women have always aimed …

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Among:  Giữa            

Throughout: xuyên suốt (thời gian)                

During: Trong suốt    

Upon: Trong khoảng

Cụm từ: throughout history: xuyên suốt lịch sử 

=> Throughout history, women have always aimed …

Tạm dịch: Xuyên suốt lịch sử, phụ nữ luôn hướng đến …

Câu 60 Trắc nghiệm

(1) _____ history, women have always aimed …

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Among:  Giữa            

Throughout: xuyên suốt (thời gian)                

During: Trong suốt    

Upon: Trong khoảng

Cụm từ: throughout history: xuyên suốt lịch sử 

=> Throughout history, women have always aimed …

Tạm dịch: Xuyên suốt lịch sử, phụ nữ luôn hướng đến …