Test unit 15
What does "www" ________ for? Is it short for “world wide web.”
stand for (v.phr): viết tắt cho
=> What does "www" stand for? Is it short for “world wide web.”
Tạm dịch: "Www" viết tắt cho cái gì? Nó là viết tắt của từ " world wide web”
If you don't have the telephone number now, you can ________ me up later and give it to me then.
call sb up (v.phr): gọi cho ai đó
=> If you don't have the telephone number now, you can call me up later and give it to me then.
Tạm dịch: Nếu bây giờ bạn không có số điện thoại, bạn có thể gọi và đưa nó cho tôi sau đó.
It took us over twelve hours to hike over the mountain. By the time we got back to our campsite, I was completely ________ out.
Cụm tính từ: be worn out: mệt nhoài
=> It took us over twelve hours to hike over the mountain. By the time we got back to our campsite, I was completely worn out.
Tạm dịch: Chúng tôi mất hơn mười hai giờ để đi bộ trên núi. Khi chúng tôi trở về khu cắm trại, tôi đã hoàn toàn mệt nhoài.
When they are at ________ work, employed men work about an hour more than employed women
be at work: đang làm việc (cụm cố định, không sử dụng mạo từ)
=> When they are at work, employed men work about an hour more than employed women
Tạm dịch: Khi làm việc, nam giới có thời gian làm việc nhiều hơn một giờ so với nữ giới.
Many of young people between the ages of 16 and 18 who are neither in education nor ________ are in danger of wasting their lives.
power (n): sức mạnh
ability (n): khả năng
nature (n): thiên nhiên
employment (n): tình trạng có việc làm
=> Many of young people between the ages of 16 and 18 who are neither in education nor employment are in danger of wasting their lives.
Tạm dịch: Nhiều thanh niên từ 16-18 tuổi mà không đi học hoặc không có việc làm thì đều đang có nguy cơ lãng phí cuộc đời của họ.
Women's contribution to our society has been ______ better these days.
differently (adv): khác biệt
naturally (adv): tự nhiên
intellectually (adv): về trí tuệ
significantly (adv): đáng kể
=> Women's contribution to our society has been significantly better these days.
Tạm dịch: Ngày nay, sự đóng góp của phụ nữ vào xã hội đã tốt hơn một cách đáng kể.
Women's status ________ in different countries and it depends on the cultural beliefs
vary (v): đa dạng, khác biệt
employ (v): thuê
fix (v): sửa đổi
establish (v): thành lập
=> Women's status varies in different countries and it depends on the cultural beliefs
Tạm dịch: Địa vị của phụ nữ khác biệt ở các quốc gia và nó phụ thuộc vào niềm tin về văn hóa.
Thanks to the women's liberation, women can take part in ____ activities.
Chỗ cần điền đứng trước danh từ (activities) nên cần 1 tính từ nên cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
social (adj): thuộc về xã hội
society (n): xã hội
socially (adv): sống thành tập thể
socialize (v): xã hội hóa
social activities: hoạt động xã hội
=> Thanks to the women's liberation, women can take part in social activities.
Tạm dịch: Nhờ sự giải phóng cho phụ nữ, họ có thể tham gia vào các hoạt động xã hội.
Thanks to the women's liberation, women can take part in ____ activities.
Chỗ cần điền đứng trước danh từ (activities) nên cần 1 tính từ nên cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
social (adj): thuộc về xã hội
society (n): xã hội
socially (adv): sống thành tập thể
socialize (v): xã hội hóa
social activities: hoạt động xã hội
=> Thanks to the women's liberation, women can take part in social activities.
Tạm dịch: Nhờ sự giải phóng cho phụ nữ, họ có thể tham gia vào các hoạt động xã hội.
It also would be good to know that the woman at home is recognized as a valued (10) _____ of society just as much as the one who deals on business outside the home.
party (n): bữa tiệc
competitor (n): đối thủ
partner (n): đối tác
member (n): thành viên
=> It also would be good to know that the woman at home is recognized as a valued member of society just as much as the one who deals on business outside the home.
Tạm dịch: Thật là tốt khi biết rằng người phụ nữ nội trợ ở nhà được công nhận là một thành viên của xã hội có giá trị ngang bằng với những người doanh nhân nữ làm việc bên ngoài.
The need of the woman who stays at home and (9) _____ children will differ widely from the woman who works outside.
rise (v): tăng (sau không có tân ngữ)
raise (v): làm tăng, nuôi nấng (phải có tân ngữ)
increase (v): tăng
lift (v): nâng lên
=> The need of the woman who stays at home and raises children will differ widely from the woman who works outside.
Tạm dịch: Những nhu cầu của người phụ nữ ở nhà và nuôi dạy con cái sẽ khác xa với người phụ nữ làm việc bên ngoài.
the progress in furthering the role of women in society has been some benefit to the (8) _____ woman.
own (adj): của riêng ai
private (adj): riêng tư
individual (adj): cá nhân, từng người
personal (adj): thuộc về một người
=> the progress in furthering the role of women in society has been some benefit to the individual woman.
Tạm dịch: tiến bộ trong việc nâng cao vai trò của phụ nữ trong xã hội đã mang lại lợi ích cho phụ nữ.
...and the impact of women's contributions (7) _____ society show that progress has been made …
contribution + to: đóng góp đối với...
=>... and the impact of women's contributions to society show that progress has been made …
Tạm dịch: ..và tác động của sự đóng góp của phụ nữ đối với xã hội cho thấy đã có những tiến bộ …
Today the (6) _____ of global women's organizations …
right (n): quyền
belief (n): niềm tin
limit (n): giới hạn
spread (n): sự trải rộng
=> Today the spread of global women's organizations …
Tạm dịch: Ngày nay sự tỏa rộng của các tổ chức phụ nữ toàn cầu …
These women have helped redefine and (5) _____ the nature of women's place in society.
gain (v): đạt được, có được (=achieve)
encourage (v): khuyến khích
force (v): ép buộc
consolidate (v): củng cố
=> These women have helped redefine and consolidate the nature of women's place in society.
Tạm dịch: Những phụ nữ này đã giúp xác định và củng cố lại địa vị của người phụ nữ trong xã hội.
women like Marie Curie in science, Mary Wollstonecraft in literary writing, Simone de Beauvois in philosophical existentialist debate, and Marie Stopes, in medicine, to name a few, have brought about (4) _____ awareness of the role of women in any walks of life.
Dùng mạo từ a/an để giới thiệu sự vật/ hiện tượng lần đầu tiên được đề cập với người đọc (danh từ theo sau a/an phải là danh từ đếm được)
Dùng "an" khi từ đằng sau bắt đầu bằng một nguyên âm (a, o, u e,i)
=> women like Marie Curie in science, Mary Wollstonecraft in literary writing, Simone de Beauvois in philosophical existentialist debate, and Marie Stopes, in medicine, to name a few, have brought about an awareness of the role of women in any walks of life.
Tạm dịch: Những người phụ nữ như Marie Curies chuyên về khoa học, Mary Wollstone về văn học, Simone de Beauvois về những tranh luận trong triết lí hiện sinh, hay Marie Stopes chuyên về y học, đã mang đến sự nhận thức về vai trò của phụ nữ trong bất cứ mảng nào của đời sống xã hội.
Guided by their own (3) _____ of knowledge and expertise, women like Marie Curie in science, Mary Wollstonecraft in literary writing, Simone de Beauvois in philosophical existentialist debate, and Marie Stopes, in medicine, to name a few, have brought about _____ awareness of the role of women in any walks of life.
region (n): vùng, miền
farm (n): trang trại
field (n): lĩnh vực
path (n): con đường
Field of knowledge: lĩnh vực kiến thức
=> Guided by their own field of knowledge and expertise,...
Tạm dịch: Được dẫn dắt bởi lĩnh vực kiến thức và chuyên môn của riêng họ,…
women have always aimed for a recognized place in (2) _____
Chỗ cần điền đứng sau giới từ nên cần danh từ.
society (n): xã hội
social (adj): thuộc về xã hội
socialize (v): xã hội hóa
socialist (n): nhà xã hội
=> women have always aimed for a recognized place in society
Tạm dịch: phụ nữ luôn hướng tới mục tiêu được công nhận trong xã hội.
(1) _____ history, women have always aimed …
Among: Giữa
Throughout: xuyên suốt (thời gian)
During: Trong suốt
Upon: Trong khoảng
Cụm từ: throughout history: xuyên suốt lịch sử
=> Throughout history, women have always aimed …
Tạm dịch: Xuyên suốt lịch sử, phụ nữ luôn hướng đến …
(1) _____ history, women have always aimed …
Among: Giữa
Throughout: xuyên suốt (thời gian)
During: Trong suốt
Upon: Trong khoảng
Cụm từ: throughout history: xuyên suốt lịch sử
=> Throughout history, women have always aimed …
Tạm dịch: Xuyên suốt lịch sử, phụ nữ luôn hướng đến …