Test unit 15
According to the text, women in the 21st century ________
Thông tin: Moreover, women are the direct victims of family violence, especially in rural areas.
Tạm dịch: Hơn nữa, phụ nữ là nạn nhân trực tiếp của bạo lực gia đình, đặc biệt là ở các vùng sâu vùng xa.
=> According to the text, women in the 21st century are still the victims of family violence in some rural areas. (Theo như đoạn văn, phụ nữ thế kỉ 21 vẫn đang là nạn nhân của nạn bạo lực gia đình ở vùng sâu vùng xa)
Người ta nghĩ rằng phụ nữ là lớp thứ hai trong công dân, và đàn ông là người đầu tiên. Không có sự bình đẳng thực sự về cơ hội cho nam và nữ. Nhiều năm trước, mọi người sống trong một xã hội do con người thống trị. Phụ nữ phải tuân theo chồng và cha của họ một cách tuyệt đối. Nơi của phụ nữ là trong nhà bếp và công việc của phụ nữ là việc nhà. Ở nhiều nơi, phụ nữ thậm chí còn không được phép đi học. Phụ nữ không có quyền, ngay cả quyền chọn chồng cho mình. Đàn ông thường chiếm vị trí cao trong xã hội nên họ nghĩ họ thông minh hơn phụ nữ. Đàn ông thường coi phụ nữ là tài sản của họ. Đôi khi, họ bị ngược đãi bởi chồng của họ và bị vấn đề như một số phận. Nhiều bậc cha mẹ thậm chí không muốn con gái.
Mặc dù có tiến bộ, vẫn còn niềm tin lạc hậu về vai trò của phụ nữ, truyền thống truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. Đàn ông thường được xem là những người mạnh mẽ, những người trụ cột trong gia đình và các nhà lãnh đạo chủ chốt trong xã hội, trong khi phụ nữ bị giới hạn làm nội trợ và mang con và chăm sóc, và việc nhà như giặt và nấu ăn.
Theo khảo sát xã hội, phụ nữ thế kỷ 21 vẫn phải làm việc hơn 12 giờ một ngày, kể cả làm việc trong văn phòng và làm vô số công việc nhà mà không có sự giúp đỡ từ chồng của họ. Ở một số vùng, lao động của phụ nữ không được công nhận bất chấp những khó khăn mà họ chịu đựng để hỗ trợ cả gia đình. Hơn nữa, phụ nữ là nạn nhân trực tiếp của bạo lực gia đình, đặc biệt là ở các vùng nông thôn.
Nhờ phong trào giải phóng của phụ nữ, ngày nay phụ nữ đã chứng minh rằng họ bằng nam giới ở mọi khía cạnh. Một người phụ nữ trung bình có cơ yếu hơn một người bình thường nhưng cô ấy có thể thông minh như anh ấy. Phụ nữ có thể làm mọi thứ mà đàn ông có thể, và phụ nữ có thể làm một việc mà không ai có thể: họ sinh con.
The “outdated beliefs” about women's roles ________.
Thông tin: Despite the progress, there remain outdated beliefs about women's roles, traditionally passed down from generation to generation.
Tạm dịch: Mặc dù đã có nhiều tiến bộ, song vẫn tồn tại những quan điểm lạc hậu về vai trò của phụ nữ, đã được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
=> The “outdated beliefs” about women's roles still exist at present. (Những quan điểm lạc hậu về vai trò của người phụ nữ vẫn còn duy trì đến hiện tại).
What did women have to suffer?
Thông tin: In many places, women were not even allowed to go to school.
Tạm dịch: Ở nhiều nơi, phụ nữ thậm chí còn không được phép đi học.
Not allowed to go to school => illiteracy (n: mù chữ)
=> Women had to suffer illiteracy.
Years ago, women were not allowed ________.
Thông tin: In many places, women were not even allowed to go to school.
Tạm dịch: Ở nhiều nơi, phụ nữ thậm chí đã không được phép đi học.
=> Years ago, women were not allowed to go to school. (Nhiều năm về trước, phụ nữ không được phép đi học.)
Which is not women's role in the former days?
Thông tin: Men are commonly seen as the strong bodies, bread-winners in the family and key leaders in society, while women are restricted to being housewives and childbearing and care, and housework such as washing and cooking.
Tạm dịch: Đàn ông thường được xem là những người mạnh mẽ, những người trụ cột trong gia đình và các nhà lãnh đạo chủ chốt trong xã hội, trong khi phụ nữ bị giới hạn trong việc nội trợ, sinh đẻ và chăm sóc con cái, và phải làm việc nhà như giặt giũ và nấu nướng.
=> Working in authority is not women's role in the former days (Làm việc trong chính quyền không phải là vai trò của phụ nữ trước đây.)
Which is not women's role in the former days?
Thông tin: Men are commonly seen as the strong bodies, bread-winners in the family and key leaders in society, while women are restricted to being housewives and childbearing and care, and housework such as washing and cooking.
Tạm dịch: Đàn ông thường được xem là những người mạnh mẽ, những người trụ cột trong gia đình và các nhà lãnh đạo chủ chốt trong xã hội, trong khi phụ nữ bị giới hạn trong việc nội trợ, sinh đẻ và chăm sóc con cái, và phải làm việc nhà như giặt giũ và nấu nướng.
=> Working in authority is not women's role in the former days (Làm việc trong chính quyền không phải là vai trò của phụ nữ trước đây.)
In the U.S, women put in additional five hours a week in housework ________, while marriage does not significantly affect the number of hours men do
Ở Hoa Kỳ, phụ nữ bỏ thêm năm giờ một tuần trong công việc nhà ________, trong khi hôn nhân không ảnh hưởng đáng kể đến số giờ nam giới làm.
A. khi họ đã kết hôn
B. kể từ khi kết hôn => sai nghĩa
C. ngay khi họ kết hôn => sai nghĩa
D. nếu chỉ có họ kết hôn => sai nghĩa
=> In the U.S, women put in additional five hours a week in housework once they are married, while marriage does not significantly affect the number of hours men do
Nowadays, ________ both single and married women do less housework than they used to twenty years ago.
Ngày nay, ________ cả phụ nữ độc thân và kết hôn đều làm việc nhà ít hơn so với hai mươi năm trước.
A. các thiết bị tiết kiệm lao động hơn có => sai nghĩa
B. lực lượng thiết bị tiết kiệm lao động => sai nghĩa
C. nhờ thiết bị tiết kiệm lao động
D. nếu có thiết bị tiết kiệm lao động => sai nghĩa
=> Nowadays, thanks to labor-saving devices both single and married women do less housework than they used to twenty years ago.
Women spend nearly hours a day on average on housework _______.
Phụ nữ dành gần như trung bình nhiều giờ mỗi ngày làm việc nhà _______.
A. nhiều như mua sắm và chăm sóc trẻ em => sai nghĩa
B. cùng với họ đi mua sắm và chăm sóc trẻ em => sai nghĩa
C. không bao gồm mua sắm và chăm sóc trẻ em
D. và họ mua sắm và chăm sóc trẻ em => sai nghĩa
=> Women spend nearly hours a day on average on housework excluding shopping and childcare
70-80 percent amount of the total domestic work done by Vietnamese wives ________
70-80 phần trăm tổng số công việc trong nước do vợ của Việt Nam thực hiện ________.
A. bất kể địa vị xã hội của họ
B. trong trường hợp họ có được địa vị xã hội cao => sai nghĩa
C. nếu họ nhận được địa vị xã hội cao hơn và cao hơn => sai nghĩa
D. đó là lý do cho địa vị xã hội của họ => sai nghĩa
=> 70-80 percent amount of the total domestic work done by Vietnamese wives regardless of their social status
Women still do the majority of the household chores, ________.
Phụ nữ vẫn làm phần lớn công việc nhà, ________.
A. khi sự tham gia của họ gia tăng trong thị trường lao động => sai nghĩa
B. khi họ tham gia vào thị trường lao động ngày càng tăng => sai nghĩa
C. bởi vì họ đang ngày càng tham gia vào thị trường lao động => sai nghĩa
D. mặc dù gia tăng sự tham gia của họ trong thị trường lao động
=> Women still do the majority of the household chores, despite their increased participation in the labor market
Women still do the majority of the household chores, ________.
Phụ nữ vẫn làm phần lớn công việc nhà, ________.
A. khi sự tham gia của họ gia tăng trong thị trường lao động => sai nghĩa
B. khi họ tham gia vào thị trường lao động ngày càng tăng => sai nghĩa
C. bởi vì họ đang ngày càng tham gia vào thị trường lao động => sai nghĩa
D. mặc dù gia tăng sự tham gia của họ trong thị trường lao động
=> Women still do the majority of the household chores, despite their increased participation in the labor market
Education to raise awareness of gender equity should receive more than consideration so that men are encouraged to understand and share their wives' burdens.
more + N (than): nhiều hơn
more than => more
=> Education to raise awareness of gender equity should receive more consideration so that men are encouraged to understand and share their wives' burdens.
Tạm dịch: Giáo dục nâng cao nhận thức về bình đẳng giới nên nhận được nhiều sự quan tâm hơn để người đàn ông được khuyến khích để hiểu và chia sẻ gánh nặng cho vợ mình.
Women's movements work for the purpose of guaranteeing women the enjoyment of human rights and fundamental freedoms on a basis of equal with men
on a basis of + N: trên nền tảng/cơ sở của điểu gì
equal (adj) => equality (n)
=> Women's movements work for the purpose of guaranteeing women the enjoyment of human rights and fundamental freedoms on a basis of equality with men
Tạm dịch: Phong trào của phụ nữ là để đảm bảo phụ nữ được hưởng quyền con người và quyền tự do cơ bản trên cơ sở của sự bình đẳng với nam giới.
Women's movements ensure the full education, develop and advancement of women.
Dùng liên từ đẳng lập "and" để nối giữa từ/cụm từ có cùng từ loại, cấu trúc ngữ pháp,...
full education, advancement là danh từ nên develop (v) => development (n)
=> Women's movements ensure the full education, development and advancement of women.
Tạm dịch: Phong trào của phụ nữ đảm giáo dục, phát triển và tiến bộ cho phụ nữ.
In traditional society, women played only the role of wives and housewife and did not get exposed to the outside world.
Dùng liên từ đẳng lập "and" để nối giữa từ/cụm từ có cùng từ loại, cấu trúc ngữ pháp,...
Wives là danh từ số nhiều nên housewife => housewives
=> In traditional society, women played only the role of wives and housewives and did not get exposed to the outside world.
Tạm dịch: Trong xã hội truyền thống, phụ nữ chỉ đóng vai trò là vợ kiêm người nội trợ và không được tiếp xúc với thế giới bên ngoài.
Several years ago it was even difficult to imagine people talking in women's rights and the situations they faced in traditional society
talk about sth: nói về điều gì
in => about
=> Several years ago it was even difficult to imagine people talking about women's rights and the situations they faced in traditional society.
Tạm dịch: Vài năm trước, thậm chí còn khó để tưởng tượng được người ta sẽ nói đến quyền của phụ nữ và các tình huống họ phải đối mặt trong xã hội truyền thống.
Several years ago it was even difficult to imagine people talking in women's rights and the situations they faced in traditional society
talk about sth: nói về điều gì
in => about
=> Several years ago it was even difficult to imagine people talking about women's rights and the situations they faced in traditional society.
Tạm dịch: Vài năm trước, thậm chí còn khó để tưởng tượng được người ta sẽ nói đến quyền của phụ nữ và các tình huống họ phải đối mặt trong xã hội truyền thống.
My husband and I take turns cleaning ________ the kitchen depending ________ who gets home from work earlier.
clean up (v): dọn dẹp vệ sinh
depend on (v): phụ thuộc
=> My husband and I take turns cleaning up the kitchen depending on who gets home from work earlier.
Tạm dịch: Chồng tôi và tôi thay phiên nhau dọn dẹp nhà bếp tùy theo ai là người đi làm về sớm hơn.
involvement /ɪnˈvɒlvmənt/
employment /ɪmˈplɔɪmənt/
social /ˈsəʊʃl/
important /ɪmˈpɔːtnt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2