Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng: b
Among: Giữa
Throughout: xuyên suốt (thời gian)
During: Trong suốt
Upon: Trong khoảng
Cụm từ: throughout history: xuyên suốt lịch sử
=> Throughout history, women have always aimed …
Tạm dịch: Xuyên suốt lịch sử, phụ nữ luôn hướng đến …
Hướng dẫn giải:
Among: Giữa
Throughout: Xuyên suốt
During: Trong suốt
Upon: Trong khoảng