Từ vựng - Future Jobs
Choose the correct answer.
I am so _______ that I cannot say anything, but keep silent.
B. nervous
B. nervous
B. nervous
nerve (n): nghị lực
nervous (adj): lo lắng, bồn chồn
nervously (adv): một cách lo lắng, bồn chồn
nervousness (n): tính nóng nảy, sự bực dọc, sự bồn chồn
Cấu trúc: S + tobe + so + adj +that + S + V: ... quá ….đến nỗi mà ...
=> I am so nervous that I cannot say anything, but keep silent.
Tạm dịch: Tôi quá lo lắng đến nỗi mà tôi không thể nói bất kỳ điều gì ngoài việc giữ im lặng.
Choose the correct answer.
Experience and _______ are two most important factors that help you get a good job.
B. qualifications
B. qualifications
B. qualifications
politeness (n): cử chỉ lịch sự
qualification (n): văn bằng, bằng cấp
attention (n): sự chú ý
impression (n): sự ấn tượng
=> Experience and qualifications are two most important factors that help you get a good job.
Tạm dịch: Kinh nghiệm và bằng cấp là 2 nhân tố quan trọng nhất giúp bạn có được công việc tốt.
Choose the correct answer
A letter of _______ is sometimes really necessary for you in a job interview.
D. recommendation
D. recommendation
D. recommendation
recommend (v): giới thiệu, tiến cử
recommender (n): người giới thiệu, người tiến cử
recommendation (n): sự giới thiệu; sự tiến cử
Chỗ trống cần điền đứng sau giới từ “of” nên cần 1 danh từ
Cụm từ "letter of recommendation": thư giới thiệu
=> A letter of recommendation is sometimes really necessary for you in a job interview.
Tạm dịch: Đôi khi một lá thứ giới thiệu sẽ thực sự cần cho bạn trong cuộc phỏng vấn xin việc.
Choose the correct answer.
Many children are under such a high _______ of learning that they do not feel happy at school.
C. pressure
C. pressure
C. pressure
recommendation (n): sự giới thiệu, đề nghị
interview (n): cuộc phỏng vấn
pressure (n): áp lực
concentration (n): sự tập trung
Cụm từ "under the pressure": chịu áp lực
=> Many children are under such a high pressure of learning that they do not feel happy at school.
Tạm dịch: Nhiều trẻ em phải chịu áp lực cao đến nỗi chúng không còn cảm thấy vui vẻ khi đến trường nữa.
Choose the correct answer.
She often reads newspapers and look through the Situations _______ columns every day, but up to now she has not found any job yet.
C. vacant
C. vacant
C. vacant
article (n): bài báo
space (n): khoảng trống, không gian
vacant (adj): vị trí còn trống
spot (n): điểm sáng
Cụm từ: "situations vacant/ wanted": Việc cần người
=> She often reads newspapers and looks through the situations vacant columns every day, but up to now she has not found any job yet.
Tạm dịch: Hàng ngày cô ấy thường xuyên đọc báo và xem kỹ những cột việc cần người, nhưng cho đến bây giờ cô ấy vẫn chưa tìm được cho mình bất kỳ công việc nào cả.