Từ vựng - Future Jobs

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

I am so _______ that I cannot say anything, but keep silent.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. nervous

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. nervous

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. nervous

nerve (n): nghị lực

nervous (adj): lo lắng, bồn chồn

nervously (adv): một cách lo lắng, bồn chồn

nervousness (n): tính nóng nảy, sự bực dọc, sự bồn chồn

Cấu trúc: S + tobe + so + adj +that + S + V: ... quá ….đến nỗi mà ...

=> I am so nervous that I cannot say anything, but keep silent.

Tạm dịch: Tôi quá lo lắng đến nỗi mà tôi không thể nói bất kỳ điều gì ngoài việc giữ im lặng.

Câu 22 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Experience and _______ are two most important factors that help you get a good job.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. qualifications

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. qualifications

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. qualifications

politeness (n): cử chỉ lịch sự 

qualification (n): văn bằng, bằng cấp  

attention (n): sự chú ý  

impression (n): sự ấn tượng

=> Experience and qualifications are two most important factors that help you get a good job.

Tạm dịch: Kinh nghiệm và bằng cấp là 2 nhân tố quan trọng nhất giúp bạn có được công việc tốt.

Câu 23 Trắc nghiệm

Choose the correct answer

A letter of _______ is sometimes really necessary for you in a job interview.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. recommendation

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. recommendation

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. recommendation

recommend (v): giới thiệu, tiến cử

recommender (n): người giới thiệu, người tiến cử

recommendation (n): sự giới thiệu; sự tiến cử

Chỗ trống cần điền đứng sau giới từ “of” nên cần 1 danh từ

Cụm từ "letter of recommendation": thư giới thiệu

=> A letter of recommendation is sometimes really necessary for you in a job interview.

Tạm dịch: Đôi khi một lá thứ giới thiệu sẽ thực sự cần cho bạn trong cuộc phỏng vấn xin việc.

Câu 24 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Many children are under such a high _______ of learning that they do not feel happy at school.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. pressure

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. pressure

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. pressure

recommendation (n): sự giới thiệu, đề nghị

interview (n): cuộc phỏng vấn

pressure (n): áp lực

concentration (n): sự tập trung

Cụm từ "under the pressure": chịu áp lực

=> Many children are under such a high pressure of learning that they do not feel happy at school.

Tạm dịch: Nhiều trẻ em phải chịu áp lực cao đến nỗi chúng không còn cảm thấy vui vẻ khi đến trường nữa.

Câu 25 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

She often reads newspapers and look through the Situations _______ columns every day, but up to now she has not found any job yet.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. vacant

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. vacant

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. vacant

article (n): bài báo 

space (n): khoảng trống, không gian       

vacant (adj): vị trí còn trống   

spot (n): điểm sáng

Cụm từ: "situations vacant/ wanted": Việc cần người

=> She often reads newspapers and looks through the situations vacant columns every day, but up to now she has not found any job yet.

Tạm dịch: Hàng ngày cô ấy thường xuyên đọc báo và xem kỹ những cột việc cần người, nhưng cho đến bây giờ cô ấy vẫn chưa tìm được cho mình bất kỳ công việc nào cả.