Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng. (x2y)3 bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có (x2y)3=x33.x2.2y+3x.(2y)2(2y)3=x36x2y+12xy28y3

Câu 2 Trắc nghiệm

Viết biểu thức 8x3+36x2+54x+27 dưới dạng lập phương của một tổng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có 8x3+36x2+54x+27=(2x)3+3(2x)2.3+3.2x.32+33=(2x+3)3

Câu 3 Trắc nghiệm

Viết biểu thức 8x312x2y+6xy2y3 dưới dạng lập phương của một hiệu

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có 8x312x2y+6xy2y3=(2x)33.(2x)2y+3.2x.y2y3=(2xy)3

Câu 4 Trắc nghiệm

Viết biểu thức (3x4)(9x2+12x+16) dưới dạng hiệu hai lập phương

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có (3x4)(9x2+12x+16)=(3x4)((3x)2+3x.4+42)=(3x)343

Câu 5 Trắc nghiệm

Viết biểu thức (y2+6)(y243y+36) dưới dạng tổng hai lập phương

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có (y2+6)(y243y+36)=(y2+6)((y2)2y2.6+62)=(y2)3+63

Câu 6 Trắc nghiệm

Tìm x biết x312x2+48x64=0

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có x312x2+48x64=0x33.x2.4+3.x.4243=0(x4)3=0x4=0x=4

Vậy x=4

Câu 7 Trắc nghiệm

Cho x thỏa mãn  (x+1)3x2(x+3)=2 .  Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có (x+1)3x2(x+3)=2x3+3x2+3x+1x33x2=23x=1x=13.

Vậy x=13 .

Câu 8 Trắc nghiệm

Cho biểu thức B=x36x2+12x+10 . Tính giá trị của B khi x=1002

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có B=x36x2+12x+10=x33x2.2+3x.228+18=(x2)3+18

Thay x=1002 vào B=(x2)3+18 ta được B=(10022)3+18=10003+18

Câu 9 Trắc nghiệm

Rút gọn biểu thức H=(x+5)(x25x+25)(2x+1)3+7(x1)33x(11x+5) ta được giá trị của H

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có H=(x+5)(x25x+25)(2x+1)3+7(x1)33x(11x+5)

=x3+53(8x3+3.(2x)2.1+3.2x.12+1)+7(x33x2+3x1)+33x215x

=x3+1258x312x26x1+7x321x2+21x7+33x215x

=(x38x3+7x3)+(12x221x2+33x2)+(6x+21x15x)+12517

=117

Vậy giá trị của M là một số lẻ.

Câu 10 Trắc nghiệm

Giá trị của biểu thức Q=a3+b3 biết a+b=5a.b=3.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có  (a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3=a3+b3+3ab(a+b)

Suy ra a3+b3=(a+b)33ab(a+b)

Hay Q=(a+b)33ab(a+b)

Thay  a+b=5a.b=3 vào Q=(a+b)33ab(a+b) ta được Q=533.(3).5=170

Vậy Q=170

Câu 11 Trắc nghiệm

Cho M=8(x1)(x2+x+1)(2x1)(4x2+2x+1)N=x(x+2)(x2)(x+3)(x23x+9)4x

Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có M=8(x1)(x2+x+1)(2x1)(4x2+2x+1)

=8(x31)((2x)31)=8x388x3+1=7  nên M=7

+) N=x(x+2)(x2)(x+3)(x23x+9)4x=x(x24)(x3+33)+4x=x34xx327+4x=27

N=27

Vậy M=N+20 .

Câu 12 Trắc nghiệm

Giá trị của biểu thức A=(x23x+9)(x+3)(54+x3)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

 Ta có

A=(x23x+9)(x+3)(54+x3)A=(x23x+32)(x+3)(54+x3)A=x3+3354x3A=2754=27

Vậy A=27 .

Câu 13 Trắc nghiệm

Cho 2xy=9 .  Giá trị của biểu thức A=8x312x2y+6xy2y3+12x212xy+3y2+6x3y+11 bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có A=8x312x2y+6xy2y3+12x212xy+3y2+6x3y+11

=(2x)33.(2x)2.y+3.2x.y+y3+3(4x24xy+y2)+3(2xy)+11

=(2xy)3+3(2xy)2+3(2xy)+1+10

=(2xy+1)3+10

Thay 2xy=9 vào A=(2xy+1)3+10 ta được A=(9+1)3+10=1010

Vậy A=1010. .

Câu 14 Trắc nghiệm

Chọn câu sai.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có (ba)3=[(a+b)]3=(a+b)3=(a3+3a2b+3ab2+b3) =a33a2b3ab2b3=a33ab(a+b)b3 nên A đúng.

+ Xét  (cd)3=c33c2d+3cd2+d3=c3d3+3cd(dc) nên B đúng.

+ Xét (y1)3=y33y2.1+3y.1213=y313y(y1) nên D đúng.

+ Xét (y2)3=y33y2.2+3y.2223=y36y2+12y8=y386y(y2)y386y(y+2)

nên C sai.

Câu 15 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có

(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 nên phương án C sai, A đúng.

(AB)3=A33A2B+3AB2B3 nên phương án B sai, D sai

Câu 16 Trắc nghiệm

Chọn câu sai.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có A3+B3=(A+B)(A2AB+B2)A3B3=(AB)(A2+AB+B2) nên A, B  đúng.

A+B=B+A

(A+B)3=(B+A)3 nên C đúng.

AB=(BA)

(AB)3=(BA)3 nên D sai.

Câu 17 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có 8+12y+6y2+y3=23+3.22y+3.2.y2+y3=(2+y)3(8+y3) nên A sai.

+Xét  (2xy)3=(2x)33.(2x)2.y+3.2x.y2y3=8x312x2y+6xyy32x36x2y+6xyy3 nên C sai.

+ Xét (3a+1)3=(3a)3+3.(3a)2.1+3.3a.12+1=27a3+27a2+9a+13a3+9a2+3a+1 nên D sai

+ Xét a3+3a2+3a+1=(a+1)3 nên B đúng.

Câu 18 Trắc nghiệm

Chọn câu sai.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có (ba)3=[(a+b)]3=(a+b)3=(a3+3a2b+3ab2+b3) =a33a2b3ab2b3=a33ab(a+b)b3 nên A đúng.

+ Xét  (cd)3=c33c2d+3cd2+d3=c3d3+3cd(dc) nên B đúng.

+ Xét (y1)3=y33y2.1+3y.1213=y313y(y1) nên D đúng.

+ Xét (y2)3=y33y2.2+3y.2223=y36y2+12y8=y386y(y2)y386y(y+2)

nên C sai.

Câu 19 Trắc nghiệm

Viết biểu thức x3+12x2+48x+64 dưới dạng lập phương của một tổng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có x3+12x2+48x+64=x3+3x2.4+3.x.42+43=(x+4)3

Câu 20 Trắc nghiệm

Viết biểu thức x36x2+12x8 dưới dạng lập phương của một hiệu

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có x36x2+12x8=x33.x2.2+3.x.2223=(x2)3