Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm - Đề số 1

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu nghiệm của đa thức h(x) với h(x)=f(x)g(x).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Theo câu trước ta có: h(x)=f(x)g(x)=x2x

Ta có: h(x)=0x2x=0.

x(x1)=0[x=0x1=0[x=0x=1

Vậy đa thức h(x) các các nghiệm là: x=0;x=1.

Câu 2 Trắc nghiệm

Tìm đa thức h(x) sao cho h(x)=f(x)g(x).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

h(x)=f(x)g(x)=(x4+x33x2+2x4)(x4+x34x2+3x4)

=x4+x33x2+2x4x4x3+4x22x+4

=x2x.

Vậy h(x)=x2x.

Câu 3 Trắc nghiệm

Sắp xếp các đa thức f(x),g(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: f(x)=3x2+x4+2x+x34=x4+x33x2+2x4

g(x)=x34x2+x44+3x=x4+x34x2+3x4.

Vậy f(x)=x4+x33x2+2x4; g(x)=x4+x34x2+3x4.

Câu 4 Trắc nghiệm

Sắp xếp các đa thức f(x),g(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: f(x)=3x2+x4+2x+x34=x4+x33x2+2x4

g(x)=x34x2+x44+3x=x4+x34x2+3x4.

Vậy f(x)=x4+x33x2+2x4; g(x)=x4+x34x2+3x4.

Câu 5 Trắc nghiệm

Biết BE=12cm;AD=5cm. Tính độ dài đoạn thẳng BD.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác vuông BDE có:

BD2=BE2+DE2BD2=BE2+AD2 (do AD=DE (theo câu trước))

BD=BE2+AD2=122+52=169=13(cm).

Câu 6 Trắc nghiệm

So sánh độ dài các đoạn thẳng ADDC.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Do tam giác DEC vuông tại C nên DC>DE;DE=AD (theo câu trước)

Suy ra DC>AD.

Câu 7 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Xét hai tam giác vuông ABD và EBD có:

BD chung; ^ABD=^EBD (gt)

ΔABD=ΔEBD(chgn)

BA=BE;DA=DE (hai cạnh tương ứng)

Suy ra: ΔABE cân tại BΔADE cân tại D.

Câu 8 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Xét hai tam giác vuông ABD và EBD có:

BD chung; ^ABD=^EBD (gt)

ΔABD=ΔEBD(chgn)

BA=BE;DA=DE (hai cạnh tương ứng)

Suy ra: ΔABE cân tại BΔADE cân tại D.

Câu 9 Trắc nghiệm

Bậc của đa thức x52x2y2x+9x5y là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đa thức x52x2y2x+9x5y=(x5x5)2x2y2xy+9 =2x2y2xy+9.

Bậc cao nhất của các hạng tử trong đa thức thu gọn trên là 2+1=3.

Bậc của đa thức đã cho là 3.

Câu 10 Trắc nghiệm

Cho tam giác ABC các đường phân giác AM của góc ABN của góc B cắt nhau tại I.

Khi đó, điểm I:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cho tam giác ABC các đường phân giác AM của góc ABN của góc B cắt nhau tại I

Khi đó, điểm I cách đều ba cạnh của tam giác.

Câu 11 Trắc nghiệm

Cho hình sau, biết G là trọng tâm của tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây không đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Quan sát hình vẽ và dựa vào tính chất ba đường trung tuyến của một tam giác đã học ta có: AG=23AM

+)GMGA=12 nên câu A đúng.

+)AGAM=23 nên câu B đúng.

+)AGGM=21=2 nên câu C đúng.

+)GMAM=13 nên câu D sai.

Câu 12 Trắc nghiệm

Tích của hai đơn thức (2xy3)x2y là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có (2xy3).(x2y)=2.(x.x2).(y3.y) =2x3y4.

Câu 13 Trắc nghiệm

Tam giác ABC vuông tại A, kẻ AHBC tại H. Biết ^ABC=650. Số
đo ^HAC là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Xét tam giác AHB vuông tại H,^BAH+^ABH=900  mà ^ABH=^ABC=650

Nên ^BAH=900^ABH=900650 =250

Lại có ^BAH+^HAC=900 nên ^HAC=900^BAH=900250 =650.

Vậy ^HAC=650.

Câu 14 Trắc nghiệm

Nếu |x3,6|=1,4 thì giá trị của x là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có |x3,6|=1,4

TH1: x3,6=1,4

x=3,6+1,4x=5

TH2: x3,6=1,4

x=3,61,4

x=2,2

Vậy x=5;x=2,2.

Câu 15 Trắc nghiệm

Tam giác DEF vuông tại DDE=5cm,EF=13cm khi đó số đo cạnh DF bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Xét tam giác DEF vuông tại D, theo định lý Pytago ta có DE2+DF2=EF2DF2=EF2DE2

DF2=13252=144DF=12cm

Vậy DF=12cm.

Câu 16 Trắc nghiệm

Thu gọn đơn thức A=(2xy3)2.38xz2 rồi tìm bậc của đơn thức đó.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A=(2xy3)2.38xz2=((2)2.38)(xy3)2.x.z2=32x2.y6.x.z2=32x3y6z2.

Vậy A=32x3y6z2.

Bậc của đơn thức: 3 + 6 + 2 = 11.

Câu 17 Trắc nghiệm

Kết quả của phép tính 1\dfrac{4}{5} + \dfrac{6}{{29}} - \dfrac{4}{5} + \dfrac{{23}}{{29}} là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có:

1\dfrac{4}{5} + \dfrac{6}{{29}} - \dfrac{4}{5} + \dfrac{{23}}{{29}} = \left( {1\dfrac{4}{5} - \dfrac{4}{5}} \right) + \left( {\dfrac{6}{{29}} + \dfrac{{23}}{{29}}} \right) = 1 + 1 = 2

Câu 18 Trắc nghiệm

Tính hợp lý  \dfrac{{ - 4}}{{13}}.\dfrac{5}{{17}} + \dfrac{{ - 12}}{{13}}.\dfrac{4}{{17}} + \dfrac{4}{{13}} ta được kết quả là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có  \dfrac{{ - 4}}{{13}}.\dfrac{5}{{17}} + \dfrac{{ - 12}}{{13}}.\dfrac{4}{{17}} + \dfrac{4}{{13}}

= \dfrac{{ - 4}}{{13}}.\dfrac{5}{{17}} + \dfrac{{ - 4}}{{13}}.3.\dfrac{4}{{17}} + \dfrac{4}{{13}}

= \dfrac{{ - 4}}{{13}}.\dfrac{5}{{17}} + \dfrac{{ - 4}}{{13}}.\dfrac{{12}}{{17}} + \dfrac{4}{{13}}

= \dfrac{4}{{13}}\left( {\dfrac{{ - 5}}{{17}} + \dfrac{{ - 12}}{{17}} + 1} \right)

= \dfrac{4}{{17}}.( - 1 + 1) = \dfrac{4}{{17}}.0 = 0

Câu 19 Trắc nghiệm

Tìm x biết x + \dfrac{1}{3} = \dfrac{2}{5} - \left( { - \dfrac{1}{3}} \right)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có:

x + \dfrac{1}{3} = \dfrac{2}{5} - \left( { - \dfrac{1}{3}} \right) \Leftrightarrow x + \dfrac{1}{3} = \dfrac{2}{5} + \dfrac{1}{3} \Leftrightarrow x = \dfrac{2}{5}

Vậy x = \dfrac{2}{5}.

Câu 20 Trắc nghiệm

Tìm x,{\rm{ }}y biết 2x = 3y3x + y = 33

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: 2x = 3y \Rightarrow \dfrac{x}{3} = \dfrac{y}{2}

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

  \dfrac{x}{3} = \dfrac{y}{2} = \dfrac{{3x + y}}{{9 + 2}} = \dfrac{{33}}{{11}} = 3

\Rightarrow x = 3.3 = 9; y = 2.3 = 6

Vậy x = 9;y = 6.