Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Cho a>bc>0, chọn kết luận đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương, ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

Từ đó với a>bc>0 thì ac>bc nên A đúng.

Câu 2 Trắc nghiệm

Hãy chọn câu đúng. Nếu a>b thì:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

+ Với a>b, nhân cả hai vế của bất đẳng thức với 3 ta được: 3a<3b.

Tiếp tục cộng hai vế của bất đẳng thức với 1 ta được: 3a+1<3b+1 nên A sai.

+ Vì a>b3<0 nên 3a<3b nên B đúng

+ Vì a>b3>0 nên  3a>3b nên C sai.

+ Vì a>ba1>b13(a1)>3(b1) nên D sai.

Câu 3 Trắc nghiệm

Hãy chọn câu sai. Nếu a<b thì:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

+ Vì a<b2a<2b2a+1<2b+1<2b+5 hay 2a+1<2b+5 nên A đúng.

+ Vì a<b3a>3b73a>73b>43b hay 73a>43b nên B đúng.

+ Vì a<bab<bbab<0 nên C đúng.

+ Vì a<b3a>3b23a>23b nên D sai.

Câu 4 Trắc nghiệm

Cho a2b1. So sánh 2 số 2a42b2 nào dưới đây là đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Nhân cả hai vế của bất đẳng thức a2b1 với 2>0 ta được:

2(a2)2(b1)2a42b2.

Câu 5 Trắc nghiệm

Cho 3x1<3y1. So sánh xy. Đáp án nào sau đây là đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Theo đề bài ta có: 3x1<3y1

3x1+1<3y1+13x<3y3.(13)x>3.(13)yx>y..

Câu 6 Trắc nghiệm

Cho a>b>0. So sánh a3.....b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

*  Với a>b>0 ta có:

+) a.a>a.ba2>ab

+) Ta có: a2>aba2.a>a.aba3>a2b

a>b>0ab>b.bab>b2ab.a>b2.ba2b>b3.

a2b>b3a3>a2b>b3a3>b3

Vậy a3>b3.

Câu 7 Trắc nghiệm

Cho a,b bất kì. Chọn câu đúng nhất.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Xét hiệu P=a2+b22ab =(ab)20 (luôn đúng với mọi a,b )

Nên a2+b22ab với mọi a,b.

Dấu “=” xảy ra khi a=b.

Câu 8 Trắc nghiệm

Cho 2020a>2020b. Khi đó:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: 2020a>2020b2020.(12020)a<2020.(12020)b a<b.

Câu 9 Trắc nghiệm

Với mọi a,b,c. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

a2+b2+c2(2ab+2bc2ca)=a2+b2+c22ab2bc+2ca=a2+b2+c2+2a(b)+2c(b)+2ac=[a+(b)+c]2=(ab+c)20,a,b,c

Do đó a2+b2+c2(2ab+2bc2ca)0

a2+b2+c22ab+2bc2ca

Dấu “=” xảy ra khi ab+c=0.

Câu 10 Trắc nghiệm

Cho x+y1. Chọn khẳng định đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Từ x+y1, bình phương hai vế (hai vế đều dương) được x2+2xy+y21  (1)

Từ (xy)20 suy ra x22xy+y20.  (2)

Cộng từng vế (1) với (2) được: 2x2+2y21.

Chia hai vế cho 2 được: x2+y212.

Dấu “=” xảy ra khi {x+y=1(xy)2=0{x+y=1x=yx=y=12.

Câu 11 Trắc nghiệm

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a>0,b>0:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: a3+b3ab2a2b=a2(ab)b2(ab)

=(ab)2(a+b)0 (vì (ab)20 với mọi a,ba+b>0 với a>0,b>0).

Do đó a3+b3ab2a2b0 hay a3+b3ab2+a2b.

Câu 12 Trắc nghiệm

Cho a,b là các số thực dương. Chọn khẳng định đúng nhất?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

P=(a+b)2ab4=(a+b)24abab=a2+2ab+b24abab=a22ab+b2ab=(ab)2ab

Do ab>0(ab)20,a,b nên (ab)2ab0P0 hay (a+b)2ab4.

Câu 13 Trắc nghiệm

Cho x>0;y>0. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

(1)1x+1y4x+y                                        

(2)x2+y2<0

(3)x3+y3x2+y2

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Theo đề bài ta có:

(1):(x+y)(1x+1y)41+xy+yx+14x2+y2xy2x2+y22xy(dox,y>0xy>0)x22xy+y20(xy)20,x,y>0.

Khẳng định (1) đúng.

(2):x2+y2<0.

Với {x>0y>0{x2>0y2>0x2+y2>0.

Khẳng định (2) sai.

(3) sai vì với x=y=12 thì x3+y3=18+18=14x2+y2=14+14=12.

14<12 nên x3+y3<x2+y2 với x=y=12.

Vậy chỉ có (1) đúng.

Câu 14 Trắc nghiệm

So sánh m3m2 với 0<m<1.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Xét hiệu m2m3=m2(1m) ta có:

0<m<11m>0m2(1m)>0

Hay m2m3>0m2>m3.

Vậy m2>m3.

Câu 15 Trắc nghiệm

Hãy chọn câu sai:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm, ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

Từ đó với a>bc<0 thì ac<bc nên A sai.

Câu 16 Trắc nghiệm

Hãy chọn câu đúng. Nếu a>b thì:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

+ Với a>b, nhân cả hai vế của bất đẳng thức với 3 ta được 3a<3b .

Tiếp tục cộng hai vế của bất đẳng thức với 1 ta được 3a1<3b1 nên A sai.

+ Vì a>ba1>b13(a1)<3(b1) nên B đúng, C sai

+ Vì a>ba1>b13(a1)>3(b1) nên D sai.

Câu 17 Trắc nghiệm

Hãy chọn câu sai. Nếu a<b thì:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

+ Vì a<b4a<4b4a+1<4b+1<4b+5hay 4a+1<4b+5  nên A đúng.

+ Vì a<b2a>2b72a>72b>42b hay 72a>42b nên B đúng.

+ Vì a<bab<bbab<0  nên C đúng.

+ Vì a<b3a>3b63a>63b  nên D sai.

Câu 18 Trắc nghiệm

Cho a+1b+2. So sánh  2  số 2a+22b+4 nào dưới đây là đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Nhân cả hai vế của bất đẳng thức a + 1 \le b + 2 với 2 > 0 ta được

2\left( {a + 1} \right) \le 2\left( {b + 2} \right) \Leftrightarrow 2a + 2 \le 2b + 4 .

Câu 19 Trắc nghiệm

Cho - 2x + 3 <  - 2y + 3. So sánh x  và y . Đáp án nào sau đây là đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Theo đề bài ta có: - 2x + 3 <  - 2y + 3

 \begin{array}{l} \Rightarrow  - 2x + 3 - 3 <  - 2y + 3 - 3\\ \Rightarrow  - 2x <  - 2y\\ \Rightarrow  - 2.\left( { - \dfrac{1}{2}} \right)x >  - 2.\left( { - \dfrac{1}{2}} \right)y\\ \Rightarrow x > y.\end{array}

Câu 20 Trắc nghiệm

Cho a > b > 0. So sánh {a^2}ab; {a^3}{b^3} .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

*  Với a > b > 0 ta có:

+) a.a > a.b \Leftrightarrow {a^2} > ab\;\;

+) Ta có: {a^2} > ab \Rightarrow {a^2}.a > a.ab \Leftrightarrow {a^3} > {a^2}b

a > b > 0 \Rightarrow ab > b.b \Leftrightarrow ab > {b^2} \Rightarrow ab.a > {b^2}.b \Rightarrow {a^2}b > {b^3}.

\begin{array}{l} \Rightarrow {a^2}b > {b^3} \Rightarrow {a^3} > {a^2}b > {b^3}\\ \Rightarrow {a^3} > {b^3}\;\;\end{array}

Vậy {a^2} > ab{a^3} > {b^3}.