Bài tập ôn tập chương 6

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Tính diện tích tam giác AOM

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Hai tam giác AOMABM có chung đường cao hạ từ A nên  SAOMSABM=OMBM=14SAOM=14SABM

Hai tam giác ABMABC có chung đường cao hạ từ B nên SABMSABC=AMAC=13SABM=13SABC

Vậy SAOM=14.13.12=1(cm2)

Câu 2 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Lấy P là trung điểm của CM. Vì AM=13ACMC=23ACMP=PC=13AC=AM

Tam giác BCM có: {NB=NC(gt)PC=PM(gt)

Suy ra NP là đường trung bình của tam giác BMC (định nghĩa).

Suy ra NP//BM  (tính chất đường trung bình).

Tam giác ANP có  {MA=MP(cmt)OM//NP(doNP//BM)

AO=ON (định lý đảo của đường trung bình).

Theo chứng minh trên ta có OM là đường trung bình của tam giác ANP nên OM=12NP(1)

NP là đường trung bình của tam giác BCM nên NP=12BM(2)

Từ (1) và (2) suy ra BM=4OMBO=3OM .

Vậy cả A, B đều đúng.

Câu 3 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Lấy P là trung điểm của CM. Vì AM=13ACMC=23ACMP=PC=13AC=AM

Tam giác BCM có: {NB=NC(gt)PC=PM(gt)

Suy ra NP là đường trung bình của tam giác BMC (định nghĩa).

Suy ra NP//BM  (tính chất đường trung bình).

Tam giác ANP có  {MA=MP(cmt)OM//NP(doNP//BM)

AO=ON (định lý đảo của đường trung bình).

Theo chứng minh trên ta có OM là đường trung bình của tam giác ANP nên OM=12NP(1)

NP là đường trung bình của tam giác BCM nên NP=12BM(2)

Từ (1) và (2) suy ra BM=4OMBO=3OM .

Vậy cả A, B đều đúng.

Câu 4 Trắc nghiệm

Gọi M,N lần lượt là trung điểm của HBHC. Tính diện tích tứ giác MNFE .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Kẻ MPEH(PEH),NQHF(QHF) ta có: MP và NQ lần lượt là đường trung bình của tam giác HBE và HFC nên MP=12BE,NQ=12FC

SΔMEH=12MP.EH=12.12BE.EH=12SΔHBESΔHNF=12NQ.HF=12.12CF.HF=12SΔHCFSΔHEF=12SAEHFSEMNF=12(SΔHBE+SΔHCF+SAEHF)=12SΔABC=12.12.AB.AC=14.6.8=12(cm2).

Câu 5 Trắc nghiệm

Tính BC, EF.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Áp dụng định lý Pi-ta-go trong tam giác ABC vuông tại A ta có:

BC=AB2+AC2=62+82=100=10cm.

 Áp dụng định lý Pi-ta-go trong tam giác ABH vuông tại H ta có:

AH2=AB2BH2=36BH2. 

Áp dụng định lý Pi-ta-go trong tam giác ACH vuông tại H ta có:

AH2=AC2HC2=64HC2.36BH2=64HC236BH2=64(10BH)2(doHC+BH=BC=10)28100+20BHBH2+BH2=020BH=72BH=3,6cm.AH=36BH2=363,62=4,8cm.

Xét tứ giác AEHF có: ˆA=ˆE=ˆF=900(gt)

AEHF là hình chữ nhật (dhnb) AH=EF (hai đường chéo hình chữ nhật bằng nhau).

EF=AH=4,8cm. 

Câu 6 Trắc nghiệm

Tính BC, EF.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Áp dụng định lý Pi-ta-go trong tam giác ABC vuông tại A ta có:

BC=AB2+AC2=62+82=100=10cm.

 Áp dụng định lý Pi-ta-go trong tam giác ABH vuông tại H ta có:

AH2=AB2BH2=36BH2. 

Áp dụng định lý Pi-ta-go trong tam giác ACH vuông tại H ta có:

AH2=AC2HC2=64HC2.36BH2=64HC236BH2=64(10BH)2(doHC+BH=BC=10)28100+20BHBH2+BH2=020BH=72BH=3,6cm.AH=36BH2=363,62=4,8cm.

Xét tứ giác AEHF có: ˆA=ˆE=ˆF=900(gt)

AEHF là hình chữ nhật (dhnb) AH=EF (hai đường chéo hình chữ nhật bằng nhau).

EF=AH=4,8cm. 

Câu 7 Trắc nghiệm

Tính diện tích tam giác AMN.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Tứ giác ABCD là hình bình hành nên ACBD cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đường.

Xét tam giác ABD ta có: AODM là hai đường trung tuyến của tam giác.

AODM={N} N là trọng tâm tam giác ADB.

AN=23DM (tính chất đường trung tuyến của tam giác)

Suy ra  NM=DM3 .

+) Hai tam giác AMNADM có cùng đường cao hạ từ A nên SAMNSADM=MNDM=13

Mà theo câu trước SΔADM=3cm2

SAMN=13SADM=13.3=1(cm2)

Câu 8 Trắc nghiệm

Tính diện tích hình bình hành ABCD, diện tích tam giác ADM.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

+) SABCD=AH.CD=4.3=12(cm2)

+) Vì M là trung điểm của AB nên AM=12AB=12.4=2(cm)

Ta có chiều cao từ đỉnh D đến cạnh AM của tam giác ADM bằng chiều cao AH của hình bình hành.

SADM=12AH.AM=12.3.2=3(cm2)

Câu 9 Trắc nghiệm

Tính diện tích hình bình hành ABCD, diện tích tam giác ADM.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

+) SABCD=AH.CD=4.3=12(cm2)

+) Vì M là trung điểm của AB nên AM=12AB=12.4=2(cm)

Ta có chiều cao từ đỉnh D đến cạnh AM của tam giác ADM bằng chiều cao AH của hình bình hành.

\Rightarrow {S_{ADM}} = \dfrac{1}{2}AH.AM = \dfrac{1}{2}.3.2 = 3\left( {c{m^2}} \right)

Câu 10 Trắc nghiệm

Đa giác đều là đa giác

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Theo định nghĩa: Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau

Câu 11 Trắc nghiệm

Hãy chọn câu đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

+) Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó.

+) Diện tích hình vuông có cạnh a là {a^2}.

+) Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông của tam giác vuông đó.

Câu 12 Trắc nghiệm

Một đa giác lồi 10 cạnh thì có số đường chéo là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Số đường chéo của hình 10  cạnh là: \dfrac{{10\left( {10 - 3} \right)}}{2} = 35 đường.

Câu 13 Trắc nghiệm

Số đo mỗi góc của hình  9  cạnh đều là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Số đo góc của đa giác đều 9 cạnh:\dfrac{{\left( {9 - 2} \right).180^\circ }}{9} = 140^\circ

Câu 14 Trắc nghiệm

Một tam giác có độ dài ba cạnh là 12cm,{\rm{ 5}}cm,{\rm{ 13}}cm. Diện tích tam giác đó là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:  {5^2} + {12^2} = 169;\,{13^2} = 169 \Rightarrow {5^2} + {12^2} = {13^2}

Do đó đây tam giác đã cho là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 5cm  và 12cm.

Diện tích của nó là: \dfrac{1}{2}.12.5 = 30\left( {c{m^2}} \right)

Câu 15 Trắc nghiệm

Tổng số đo các góc của hình đa giác n  cạnh là 900^\circ thì

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Áp dụng công thức tính tổng số đo các góc trong đa giác n cạnh là :   \left( {n - 2} \right){.180^0} (với n \ge 3), ta có:

\begin{array}{l}\left( {n - 2} \right){.180^0} = 900^\circ \\ \Rightarrow n - 2 = 900^\circ :{180^0}\\ \Rightarrow n - 2 = 5\\ \Rightarrow n = 7\end{array}

Câu 16 Trắc nghiệm

Hình chữ nhật có chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 2 lần, khi đó diện tích hình chữ nhật

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Theo công thức tính diện tích hình chữ nhật S = a.b thì diện tích hình chữ nhật tỉ lệ thuận với chiều dài và chiều rộng của nó

Nếu a' = 4a;\,\,\,b' = \dfrac{1}{2}b;\, thì S' = a'.b' = 4a.\dfrac{1}{2}b = \dfrac{4}{2}ab = 2S

Do đó diện tích mới bằng 2 lần diện tích đã cho.

Câu 17 Trắc nghiệm

Hình chữ nhật có diện tích là 240c{m^2} , chiều rộng là 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Chiều dài hình chữ nhật là: 240:8 = 30(cm)

Chu vi hình chữ nhật là: 2.\left( {30 + 8} \right) = 76(cm)

Câu 18 Trắc nghiệm

Cho tam giác ABC với ba đường cao AA';\,BB';\,CC' . Gọi H là trực tâm của tam giác đó. Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có:

\begin{array}{l}{S_{HBC}} + {S_{HAC}} + {S_{HAB}} = {S_{ABC}}\\ \Rightarrow \dfrac{{{S_{HBC}}}}{{{S_{ABC}}}} + \dfrac{{{S_{HAC}}}}{{{S_{ABC}}}} + \dfrac{{{S_{HAB}}}}{{{S_{ABC}}}} = 1\\ \Leftrightarrow \dfrac{{HA'.BC}}{{AA'.BC}} + \dfrac{{HB'.AC}}{{BB'.AC}} + \dfrac{{HC'.BA}}{{CC'.BA}} = 1\\ \Leftrightarrow \dfrac{{HA'}}{{AA'}} + \dfrac{{HB'}}{{BB'}} +  \dfrac{{HC'}}{{CC'}} = 1\,\,\,\,\left( {đpcm} \right).\end{array}

Câu 19 Trắc nghiệm

Cho hình thang ABCD{\rm{ }},{\rm{ }}AB song song với CD, đường cao AH. Biết AB = 7cm;\,CD = 10cm , diện tích của ABCD25,5c{m^2} thì độ dài AH là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

\begin{array}{l}{S_{ABCD}} = \dfrac{{\left( {AB + CD} \right).AH}}{2}\\ \Rightarrow AH = \dfrac{{2{S_{ABCD}}}}{{AB + CD}} = \dfrac{{2.25,5}}{{7 + 10}} = 3(cm)\end{array}

Câu 20 Trắc nghiệm

Cho hình bình hành ABCD, đường cao ứng với cạnh DCAH = 6cm; cạnh DC = 12cm . Diện tích của hình bình hành ABCD là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: {S_{ABCD}} = AH.CD = 6.12 = 72\left( {c{m^2}} \right)