Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Biết rằng m>n với m,n bất kỳ, chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

m>n “cộng vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số 3” ta được: m3>n3.

Câu 2 Trắc nghiệm

Cho biết a<b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là:

(I) a1<b1                     (II) a1<b                    (III) a+2<b+1

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

+ Vì a<b, cộng hai vế của bất đẳng thức với 1 ta được: a1<b1 (I) đúng.

+ Vì a1<b1(cmt)b1<b nên a1<b (II) đúng

+ Vì a<b, cộng hai vế của bất đẳng thức với 1 ta được: a+1<b+1a+1<a+2 nên ta chưa đủ dữ kiện để nói rằng a+2<b+1 (III) sai.

Do đó có 2 khẳng định đúng.

Câu 3 Trắc nghiệm

Cho a bất kỳ, chọn câu sai.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

+ Vì 5<1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 2a bất kì ta được: 2a5<2a+1 A đúng.

+ Vì 0<1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 4a bất kì ta được: 4a<4a+1  C đúng.

+ Vì 1>2 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 5a bất kì ta được: 5a+1>5a2 D sai.

+ Vì 3<1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 3a bất kì ta được: 3a3<3a1 B đúng.

Câu 4 Trắc nghiệm

Cho x5y5. So sánh xy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cộng cả hai vế của bất đẳng thức x5y5 với 5 ta được:

x5+5y5+5xy

Câu 5 Trắc nghiệm

Cho a>1>b, chọn khẳng định không đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Từ a>b, cộng b vào hai vế ta được ab>bb, tức là ab>0.

Do đó D đúng, B sai.

Ngoài ra A, C đúng vì:

Cộng cả hai vế của bất đẳng thức a>1 với (1) ta được: a+(1)>1+(1) hay a1>0.

Cộng cả hai vế của bất đẳng thức 1>b với b ta được: 1+(b)>b+(b) hay 1b>0.

Câu 6 Trắc nghiệm

So sánh mn biết m+12=n.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: m+12=n mn=12 mn<0m<n.

Câu 7 Trắc nghiệm

Cho a3<b. So sánh a+10b+13.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cộng cả hai vế của bất đẳng thức a3<b với 13 ta được:

a3<b a3+13<b+13 a+10<b+13.

Câu 8 Trắc nghiệm

Cho biết a=b1=c3. Hãy sắp xếp các số a,b,c theo thứ tự tăng dần.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Từ a=b1 suy ra b=a+1

Từ a=c3 suy ra c=a+3.

a<a+1<a+3 nên  a<b<c.

Câu 9 Trắc nghiệm

Với x,y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

P=(x+y)22xy=x2+2xy+y22xy =x2+y20,x,y

Do đó P0;x;y. Suy ra (x+y)22xy.

Dấu “=” xảy ra khi x=y=0.

Câu 10 Trắc nghiệm

Với a,b,c bất kỳ. Hãy so sánh a2+b2+c2ab+bc+ca.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Xét hiệu:

a2+b2+c2abbcca =12(2a2+2b2+2c22ab2bc2ca)

=12[(a22ab+b2)+(b22bc+c2)+(c22ca+a2)]

=12[(ab)2+(bc)2+(ca)2]0

(vì (ab)20;(bc)20;(ca)20 với mọi a,b,c)

Nên a2+b2+c2ab+bc+ca.

Dấu “=” xảy ra khi a=b=c.

Câu 11 Trắc nghiệm

Với a,b bất kỳ. Chọn khẳng định sai.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

* a2+3+2a=a2+2a+1+2 =(a+1)2+2>0 (luôn đúng) nên a2+3>2a nên A đúng.

* a2+84a4 =a24a+4=(a2)20 (luôn đúng) nên a2+84a+4 hay 4a+4a2+8 nên B đúng.

* a2+1a=a22a.12+14+34 =(a12)2+34>0 (luôn đúng) nên a2+1>a hay C sai.

* Ta có:

a2abb2a2ab+b20a22a.b2+b24+3b240(ab2)2+3b240

(ab2)2+3b240(luôn đúng) nên a2abb2 hay D đúng.

Câu 12 Trắc nghiệm

Cho m bất kỳ, chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

3>4  “ cộng vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số m bất kỳ ” ta được  m3>m4.

Câu 13 Trắc nghiệm

Cho biết a<b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định sai là:

(I) a1<b1         

(II) a1<b                      

(III) a+2<b+1

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

+ Vì a<b, cộng hai vế của bất đẳng thức với 1 ta được a1<b1 (I) đúng.

+ Vì a1<b1(cmt)b1<b nên a1<b (II) đúng

+ Vì a<b, cộng hai vế của bất đẳng thức với 1 ta được a+1<b+1a+1<a+2 nên ta chưa đủ dữ  kiện để nói rằng a+2<b+1 (III) sai.

Vậy có 1 khẳng định sai.

Câu 14 Trắc nghiệm

Cho a bất kỳ, chọn câu sai.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

+ Vì 5<1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 2a bất kì ta được 2a5<2a+1 A đúng.

+ Vì 0<1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 4a bất kì ta được 4a<4a+1  C đúng.

+ Vì 1>2 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 5a bất kì ta được 5a+1<5a2 D đúng.

+ Vì 3<1 nên cộng hai vế của bất đẳng thức với số 3a bất kì ta được 3a3<3a1 B sai.

Câu 15 Trắc nghiệm

Cho x3y3, so sánh x  và y. Chọn đáp án đúng nhất.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cộng cả hai vế của bất đẳng thức x3y3với 3 ta được:

x3y3x3+3y3+3xy.

Câu 16 Trắc nghiệm

Cho a>b khi đó

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Từ a>b, cộng b vào hai vế ta được ab>bb, tức là ab>0.

Câu 17 Trắc nghiệm

So sánh m  và n biết m12=n

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: m12=nmn=12mn>0m>n .

Câu 18 Trắc nghiệm

Cho a+8<b. So sánh a7 và  b15

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cộng cả hai vế của bất đẳng thức a+8<b với (15) ta được

a+8<ba+815<b15a7<b15

Câu 19 Trắc nghiệm

Cho biết a1=b+2=c3 . Hãy sắp xếp các số a,b,c theo thứ tự tăng dần.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Từ a1=b+2 suy ra a=b+2+1=b+3 .

Từ b+2=c3 suy ra c=b+2+3=b+5 .

b<b+3<b+5 nên  b<a<c .

Câu 20 Trắc nghiệm

Với a,b,c bất kỳ. Hãy so sánh 3(a2+b2+c2)(a+b+c)2

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Xét hiệu:

3(a2+b2+c2)(a+b+c)2

=3a2+3b2+3c2a2b2c22ab2bc2ac=2a2+2b2+2c22ab2bc2ac=(ab)2+(bc)2+(ca)20

(vì (ab)20;(bc)20;(ca)20 với mọi a,b,c)

Nên 3(a2+b2+c2)(a+b+c)2 .