Chọn đáp án đúng.
Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
AB+CB=A+CB(B≠0)
Chọn khẳng định đúng.
Muốn trừ phân thức AB cho phân thức CD ta cộng AB với phân thức đối của CD : AB−CD=AB+−CD .
Phân thức đối của phân thức −xx−1 là:
Phân thức đối của phân thức −xx−1 là −−xx−1=xx−1 .
Thực hiện phép tính sau: x3x2+1+xx2+1
Ta có x3x2+1+xx2+1=x3+xx2+1=x(x2+1)x2+1=x.
Biểu thức x−2 là kết quả của phép tính nào dưới đây?
Ta có x2+4x−2−4x2−x=x2+4x−2+4xx−2=x2+4x+4x−2=(x+2)2x−2 nên A sai.
* x2+4x−2+4x2−x=x2+4x−2−4xx−2=x2−4x+4x−2=(x−2)2x−2=x−2 nên B đúng.
* 2xx−2+4x2−4=2xx−2+4(x−2)(x+2)=2x(x+2)+4(x−2)(x+2)=2x2+4x+4(x−2)(x+2) nên C sai.
* x2x−2−4x−2=x2−4x−2=(x−2)(x+2)x−2=x+2 nên D sai.
Kết quả của tổng xxy−y2+2x−yxy−x2 là
Ta có xxy−y2+2x−yxy−x2=xy(x−y)+2x−yx(y−x)=xy(x−y)−2x−yx(x−y)=x2−y(2x−y)xy(x−y)
=x2−2xy+y2xy(x−y)=(x−y)2xy(x−y)=x−yxy.
Phép tính 1x+1+11−x+2x2x2−1 có kết quả là
Ta có 1x+1+11−x+2x2x2−1=1x+1−1x−1+2x2(x−1)(x+1) =x−1−(x+1)+2x2(x−1)(x+1)=2x2−2x2−1=2(x2−1)x2−1=2
Điền vào chỗ trống: 2x−6x+3−.....=x+12.
Phân thức cần tìm là
2x−6x+3−x+12=2(2x−6)−(x+3)(x+1)2(x+3)=4x−12−x2−x−3x−32(x+3)=−x2−152(x+3).
Chọn câu đúng.
* 3x−44x2y5+9x+44x2y5=3x−4+9x+44x2y5=12x4x2y5=3xy5 nên A sai.
* 2x+53+x−23=2x+5+x−23=3x+33=x+1 nên B sai.
*
x+8x−1−2x−1x−1−6x+2x−1=x+8−(2x−1)−(6x+2)x−1=x+8−2x+1−6x−2x−1=−7x+7x−1=−7(x−1)x−1=−7.
nên C sai.
* xx−y+yx+y+2y2x2−y2=x(x+y)(x−y)(x+y)+y(x−y)(x+y)(x−y)+2y2(x−y)(x+y)
=x2+xy+xy−y2+2y2(x−y)(x+y) =x2+y2+2xy(x−y)(x+y)=(x+y)2(x−y)(x+y)=x+yx−y nên D đúng.
Chọn câu sai.
* 11x+133x−3+15x+174−4x=11x+133(x−1)−15x+174(x−1)=4(11x+13)12(x−1)−3(15x+17)12(x−1)=44x+52−45x−5112(x−1)=−x+112(x−1)
=−(x−1)12(x−1)=−112 nên A đúng, B sai.
* xyx2−y2−x2y2−x2=xyx2−y2+x2x2−y2=xy+x2x2−y2=x(x+y)(x+y)(x−y)=xx−y=−xy−x nên C, D đúng.
Thu gọn biểu thức M=4x2−3x+5x3−1−1−2xx2+x+1−6x−1 ta được
Điều kiện: x≠1.
4x2−3x+5x3−1−1−2xx2+x+1−6x−1=4x2−3x+5−(1−2x)(x−1)−6(x2+x+1)(x−1)(x2+x+1)=4x2−3x+5−x+1+2x2−2x−6x2−6x−6(x−1)(x2+x+1)=−12xx3−1.
Cho D=5x25x−6+x2−16−5x−7+x−x25x−6 . Sau khi thu gọn hoàn toàn thì D có tử thức là:
Điều kiện: x≠65.
D=5x25x−6+x2−16−5x−7+x−x25x−6=5x25x−6−x2−15x−6+x2−x−75x−6=5x2−x2+1+x2−x−75x−6=5x2−x−65x−6=(x+1)(5x−6)5x−6=x+1..
Giá trị của biểu thức P=6x2+8x+7x3−1+xx2+x+1−6x−1 với x=12 là:
Ta có P=6x2+8x+7x3−1+xx2+x+1−6x−1=6x2+8x+7(x−1)(x2+x+1)+x(x−1)(x−1)(x2+x+1)−6(x2+x+1)(x−1)(x2+x+1)=6x2+8x+7+x2−x−6x2−6x−6(x−1)(x2+x+1)=x2+x+1(x−1)(x2+x+1)=1x−1
Thay x=12 vào P=1x−1 ta được P=112−1=1−12=−2.
Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức M=10(x+2)(3−x)−12(3−x)(3+x)−1(x+3)(x+2) với x=−0,25?
Ta có M=10(x+2)(3−x)−12(3−x)(3+x)−1(x+3)(x+2)=10(x+3)−12(x+2)−(3−x)(x+2)(3−x)(x+3)
=10x+30−12x−24−3+x(x+2)(3−x)(x+3)=−x+3(x+2)(3−x)(x+3)=1(x+2)(x+3)
Thay x=−0,25 vào M=1(x+2)(x+3) ta được M=1(−0,25+2)(−0,25+3)=1677 .
Cho 2a−b=7;a≠−73;b≠72 . Tính giá trị của biểu thức A=5a−b3a+7+3b−2a2b−7 .
Ta có 2a−b=7 ta suy ra b=2a−7. Thay b=2a−7 vào A=5a−b3a+7+3b−2a2b−7 ta được
A=5a−(2a−7)3a+7+3(2a−7)−2a2(2a−7)−7 =3a+73a+7+4a−214a−21=1+1=2.
Tìm a,b sao cho 4x−7x2−3x+2=ax−1+bx−2 .
4x−7x2−3x+2=ax−1+bx−2
Xét VP=ax−1+bx−2=a(x−2)+b(x−1)(x−1)(x−2)=ax−2a+bx−bx2−3x+2 =(a+b)x−2a−bx2−3x+2=4x−7x2−3x+2
⇒{a+b=4−2a−b=−7⇔{a=3b=1
Vậy a=3,b=1
Tìm a+b biết x2+5x3−3x−2=ax−2+b(x+1)2 .
Ta có x2+5x3−3x−2=ax−2+b(x+1)2
Xét
VP=ax−2+b(x+1)2=a(x2+2x+1)+b(x−2)(x−2)(x+1)2
=ax2+2ax+a+bx−2b(x−2)(x+1)2=ax2+(2a+b)x+a−2b(x−2)(x+1)2=x2+5x3−3x−2
⇒{a=12a+b=0a−2b=5⇔{a=1b=−2
Suy ra a+b=1+(−2)=−1
P+4x−12x3−3x2−4x+12=3x−3−x24−x2
ĐK: x≠{−2;2;3}.
P+4x−12x3−3x2−4x+12=3x−3−x24−x2P=3x−3−x24−x2−4x−12x3−3x2−4x+12
P=3x−3+x2(x−2)(x+2)−4x−12x2(x−3)−4(x−3)P=3(x2−4)(x−3)(x2−4)+x2(x−3)(x−3)(x2−4)−4x−12(x−3)(x2−4)P=3x2−12+x3−3x2−4x+12(x−3)(x2−4)
P=x3−4x(x−3)(x−2)(x+2)P=x(x2−4)(x−3)(x−2)(x+2)=xx−3
Với B≠0, kết quả của phép cộng AB+CB là
Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.
AB+CB=A+CB(B≠0)
Chọn khẳng định đúng.
Muốn trừ phân thức AB cho phân thức CD ta cộng AB với phân thức đối của CD : AB−CD=AB+−CD .