Choose the best answer.
I _____ her your letter when I see her tomorrow.
Dựa vào sự kết hợp về thì, ta chia động từ ở thì tương lai đơn.
=> I will give her your letter when I see her tomorrow.
Tạm dịch: Tôi sẽ đưa cho cô ấy lá thư của bạn khi tôi gặp cô ấy vào ngày mai.
Choose the best answer.
I hope the weather _____ fine tonight.
Chỉ mong muốn, hi vọng ở tương lai, không chắc chắn xảy ra => chia động từ ở thì tương lai.
=> I hope the weather will be fine tonight.
Tạm dịch: Tôi hy vọng thời tiết sẽ tốt đẹp tối nay.
Choose the best answer.
We _____ out when the rain stops.
Dựa vào sự kết hợp thì, ta chia động từ ở chỗ trống ở thì tương lai đơn.
=> We will go out when the rain stops.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ ra ngoài khi mưa tạnh.
Choose the best answer.
A: I’d like a photo of Martin and me.
B: I _____ one with your camera, then.
Câu diễn tả một dự định bộc phát tại thời điểm nói => thì tương lai đơn
=> A: I’d like a photo of Martin and me.
B: I will take one with your camera, then.
Tạm dịch: A: Tôi muốn một bức ảnh của Martin và tôi.
B: Sau đó, tôi sẽ chụp một cái bằng máy ảnh của bạn.
Choose the best answer.
When I ____ Mr.Pike tomorrow, I ____ him of that.
Dựa vào sự phối hợp về thì, ta chia vế đầu tiên ở thì hiện tại đơn và vế thứ hai ở thì tương lai đơn.
=> When I see Mr.Pike tomorrow, I will remind him of that.
Tạm dịch: Khi tôi gặp Mr.Pike vào ngày mai, tôi sẽ nhắc anh ấy về điều đó.