He ________ to his boss about his problems at this time tomorrow.
Dấu hiệu: at this time tomorrow => sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai
Cấu trúc: S + won’t be Ving
=> He will be talking to his boss about his problems at this time tomorrow.
Tạm dịch: Anh ấy sẽ nói chuyện với sếp về những vấn đề của anh ấy vào lúc này vào ngày mai.
At 8 o’clock this evening my friends and I ____ a famous film at the cinema.
Dấu hiệu nhận biết: At 8 o’clock this evening => sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai
Cấu trúc: S + will be Ving
=> At 8 o’clock this evening my friends and I will be watching a famous film at the cinema.
Tạm dịch: Vào lúc 8 giờ tối nay, bạn bè của tôi và tôi sẽ xem một bộ phim nổi tiếng ở rạp chiếu phim.
They ______ table tennis when their father comes back home at 5 p.m. tomorrow.
Dấu hiệu nhận biết: at 5 p.m. tomorrow => sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai
Cấu trúc: S + will be Ving
=> They will be playing table tennis when their father comes back home at 5 p.m. tomorrow.
Tạm dịch: Họ sẽ đang chơi bóng bàn khi cha họ trở về nhà lúc 5 giờ chiều ngày mai.
They_____English lessons from nine to ten in this room. Don't let anyone disturb them then.
Dấu hiệu nhận biết: Don't let anyone disturb them then.=> sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra thì có một hành động xen vào
Cấu trúc: S + will be Ving
=> They will be having English lessons from nine to ten in this room. Don't let anyone disturb them then.
Tạm dịch: Các em sẽ học tiếng Anh từ chín đến mười trong phòng này. Đừng để bất cứ ai làm phiền họ sau đó.
I think my wife and I…………….on a small farm when I am retired.
Dấu hiệu nhận biết: when I am retired=> sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra thì có một hành động xen vào
Cấu trúc: when/ while S+ V hiện tại đơn, S + will be Ving
=> I think my wife and I will be living on a small farm when I am retired.
Tạm dịch: Tôi nghĩ vợ tôi và tôi sẽ đang sống trong một trang trại nhỏ khi tôi về hưu.
Choose the best answer
They ............video games tonight when their father comes back home.
Dấu hiệu: when their father comes back home, tonight => sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra thì có một hành động xen vào
Cấu trúc: when/ while S+ V hiện tại đơn, S + will be Ving
=> They will be playing video games tonight when their father comes back home.
Tạm dịch: Họ sẽ chơi trò chơi điện tử tối nay khi bố của họ trở về nhà.
Choose the best answer
I’m going on holiday on Saturday. This time next week I............on a beach.
Dấu hiệu: This time next week => sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai
Cấu trúc: S + will be Ving
=> I’m going on holiday on Saturday. This time next week I will be lying on a beach.
Tạm dịch: Tôi sẽ đi nghỉ vào thứ Bảy. Giờ này tuần sau tôi sẽ nằm trên bãi biển.
Choose the best answer
At 8 o’clock this evening my friends and I ________ a famous film at the cinema.
Dấu hiệu: At 8 o’clock this evening=> sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai
Cấu trúc: S + will be Ving
=> At 8 o’clock this evening my friends and I will be watching a famous film at the cinema.
Tạm dịch: Lúc 8 giờ tối nay, tôi và các bạn của tôi sẽ xem một bộ phim nổi tiếng ở rạp chiếu phim.
Choose the best answer
When they (come) __________tomorrow, we (swim) _________in the sea.
Dấu hiệu: tomorrow => sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra thì có một hành động xen vào
Cấu trúc: when/ while S+ V hiện tại đơn, S + will be Ving
=> When they come tomorrow, we will be swimming in the sea.
Tạm dịch: Khi họ đến vào ngày mai, chúng tôi sẽ bơi trong biển.
Choose the best answer
He will not be _____ the bus today.
Cấu trúc: S + will be Ving
=> He will not be taking the bus today.
Tạm dịch: Anh ấy sẽ không đi xe buýt hôm nay.
Choose the best answer
I’ll try my best to spot you. What ________ wearing?
Cấu trúc: Wh-word + will + S + be + Ving?
=> I’ll try my best to spot you. What will you be wearing?
Tạm dịch: Tôi sẽ cố gắng hết sức để phát hiện ra bạn. Bạn sẽ mặc gì?
Choose the best answer
In a few minutes, when the clock strikes six, I (wait)__________ for you here.
Dấu hiệu: In a few minutes (trong vài phút nữa), when the clock strikes six => sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra thì có một hành động xen vào
Cấu trúc: when/ while S+ V hiện tại đơn, S + will be Ving
=> In a few minutes, when the clock strikes six, I will be waiting for you here.
Tạm dịch: Trong vài phút nữa, khi đồng hồ điểm 6 giờ, tôi sẽ đợi bạn ở đây.
Choose the best answer
If you call her at six, she (probably practice) ________the piano.
Cấu trúc: S + will be Ving
Chú ý: probably đứng giữa will và be Ving
=> If you call her at six, she will probably be practicing the piano.
Tạm dịch: Nếu bạn gọi cô ấy lúc sáu giờ, có lẽ cô ấy đang tập đàn.
Choose the best answer
Don’t call him at seven o’clock tonight. He (watch) _________his favourite television programme
Dấu hiệu: Don’t call him at seven o’clock tonight. => sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra thì có một hành động xen vào
Cấu trúc: S + will be Ving
=> Don’t call him at seven o’clock tonight. He will be watching his favourite television programme
Tạm dịch: Đừng gọi cho anh ấy lúc bảy giờ tối nay. Anh ấy sẽ xem chương trình truyền hình yêu thích của mình
Choose the best answer
Unfortunately, I (work)______ on my essay next week so I won’t be able to watch the match.
Dấu hiệu: next week, I won’t be able to watch the match => sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai
Cấu trúc: S + will be Ving
=> Unfortunately, I will be working on my essay next week so I won’t be able to watch the match.
Tạm dịch: Rất tiếc, tôi sẽ làm bài luận vào tuần tới nên tôi sẽ không thể xem trận đấu.