We benefit greatly ____________the medicines and other products that biodiversity provides.
benefit from (v) hưởng lợi từ…
=> We benefit greatly from the medicines and other products that biodiversity provides.
Tạm dịch: Chúng tôi được hưởng lợi rất nhiều từ các loại thuốc và các sản phẩm khác mà đa dạng sinh học cung cấp.
Choose the best answer
The campaign had a considerable impact ______ the environment.
Cụm từ impact +on N: ảnh hưởng đến …
=> The campaign had a considerable impact on the environment.
Tạm dịch: Chiến dịch đã có một tác động đáng kể đến môi trường.
You should concentrate _________what the interviewer is saying and make a real effort to answer all the questions the interviewer asks.
concentrate on …: tập trung vào…
=> You should concentrate on what the interviewer is saying and make a real effort to answer all the questions the interviewer asks.
Tạm dịch: Bạn nên tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói và cố gắng thực sự để trả lời tất cả các câu hỏi mà người phỏng vấn yêu cầu.
They prevented me______ entering the house.
prevent O from N/ Ving: ngăn cản ai đó làm gì
=> They prevented me from entering the house.
Tạm dịch: Họ ngăn không cho tôi vào nhà.
We are here to provide you_____ the best service possible.
provide O with N: cung cấp cho ai đó …
=> We are here to provide you with the best service possible.
Tạm dịch: Chúng tôi ở đây để cung cấp cho bạn dịch vụ tốt nhất có thể.
He succeeded________ getting a scholarship.
succeed in N/ Ving: thành công làm gì…
=> He succeeded in getting a scholarship.
Tạm dịch: Anh ấy đã thành công trong việc nhận được học bổng.
Water consists_____ oxygen and hydrogen.
consists of N…: bao gồm …
=> Water consists of oxygen and hydrogen.
Tạm dịch: Nước bao gồm oxy và hydro.
Ed depends________ his family for financial support.
depend on N: phụ thuộc, dựa dẫm vào
=> Ed depends on his family for financial support.
Tạm dịch: Ed phụ thuộc vào gia đình để hỗ trợ tài chính.
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
Many places _____ our city are heavily polluted.
in + place: địa điểm
=> Many places in our city are heavily polluted.
Tạm dịch: Rất nhiều nơi trong thành phố bị ô nhiễm nặng nề.
Choose the best answer.
Mr. Green is responsible ________hiring employees.
Cụm từ "to be responsible for something": chịu trách nhiệm về việc gì đó
=> Mr. Green is responsible for hiring employees.
Tạm dịch: Ông Green chịu trách nhiệm cho việc thuê nhân viên.
Choose the best answer.
My plan is similar_______ yours, but it is different__________ Ken’s.
Cụm từ: similar to + N (giống như) ; different from + N (khác với)
=> My plan is similar to yours, but it is different from Ken’s.
Tạm dịch: Kế hoạch của tôi giống của bạn, nhưng khác với của Ken.
Choose the best answer.
Fred is capable________ doing better work than he is doing at present.
Cấu trúc: Tobe capable of doing something = Tobe able to do something: có khả năng làm gì => Fred is capable of doing better work than he is doing at present.
Tạm dịch: Fred có thể làm công việc tốt hơn anh ấy đang làm hiện tại.
Choose the best answer.
Mary was born ______ 20th March _________1982.
+ Trước thứ, trước ngày - tháng, trước cả cụm "ngày - tháng - năm" => dùng giới từ “on”
+ Trước tháng hoặc năm đơn lẻ => dùng giới từ “in”
=> Mary was born on 20th March in 1982.
Tạm dịch: Mary sinh ngày 20 tháng 3 năm 1982.
Choose the best answer.
Section 5 is _________ the first floor of the Prep School.
floor (tầng) => dùng giới từ “on” (bên trên)
=> Section 5 is on the first floor of the Prep School.
Tạm dịch: Khu 5 ở tầng đầu tiên của trường học Prep.
Choose the best answer.
Tom's grandmother died _______1977 _______ the age of 79.
Trước năm => dùng giới từ “in”
at the age of: ở độ tuổi
=> Tom's grandmother died in 1977 at the age of 79.
Tạm dịch: Bà ngoại của Tom mất năm 1977 ở độ tuổi 79.
Choose the best answer.
The course begins _______7 January and ends _________10 March.
Trước ngày, tháng => dùng giới từ “on”
=> The course begins on 7 January and ends on 10 March.
Tạm dịch: Khóa học bắt đầu vào mùng 7 tháng 1 và kết thúc vào mùng 10 tháng 3.
Choose the best answer.
Tom isn't here _________ the moment. He'll be back _________five minutes.
at the moment: ngay lúc này
in five minutes: trong 5 phút nữa.
=> Tom isn't here at the moment. He'll be back in five minutes.
Tạm dịch: Ngay lúc này, Tom không ở đây. Anh ấy sẽ quay lại trong 5 phút nữa.
Choose the best answer
The women's movement has affirmed women's rights to non- discrimination ________ education, employment and economic and social activities.
in ...: trong lĩnh vực...
=> The women's movement has affirmed women's rights to non-discrimination in education, employment, and economic and social activities.
Tạm dịch: Phong trào của phụ nữ đã khẳng định quyền của phụ nữ đối với việc không phân biệt đối xử trong giáo dục, việc làm và các hoạt động kinh tế và xã hội.
Choose the best answer
Before we had kids, I used to do more housework than my husband did, but he was working thirteen hour days at the office compared ________ my eight-hour ones.
compared + with: so sánh với
Before we had kids, I used to do more housework than my husband did, but he was working thirteen hour days at the office compared with my eight-hour ones.
Tạm dịch: Trước khi chúng tôi có con, tôi thường làm việc nhà nhiều hơn chồng tôi, nhưng anh ấy làm việc mười ba giờ tại văn phòng so với những ngày làm việc tám tiếng của tôi.
Choose the best answer
Thomas has often boasted ________ his son's golfing ability.
Boasted about: khoe khoang
Thomas has often boasted about his son's golfing ability.
Tạm dịch: Thomas thường khoe khoang khả năng chơi gôn của con trai mình.