Giới từ

Kỳ thi ĐGTD ĐH Bách Khoa

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

We benefit greatly ____________the medicines and other products that biodiversity provides.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

benefit from (v) hưởng lợi từ…

=> We benefit greatly from the medicines and other products that biodiversity provides.

Tạm dịch: Chúng tôi được hưởng lợi rất nhiều từ các loại thuốc và các sản phẩm khác mà đa dạng sinh học cung cấp.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The campaign had a considerable impact ______ the environment. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cụm từ impact +on N: ảnh hưởng đến …

=> The campaign had a considerable impact on the environment. 

Tạm dịch: Chiến dịch đã có một tác động đáng kể đến môi trường.

Câu 3 Trắc nghiệm

You should concentrate _________what the interviewer is saying and make a real effort to answer all the questions the interviewer asks.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

concentrate on …: tập trung vào…

=> You should concentrate on what the interviewer is saying and make a real effort to answer all the questions the interviewer asks.

Tạm dịch: Bạn nên tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói và cố gắng thực sự để trả lời tất cả các câu hỏi mà người phỏng vấn yêu cầu.

Câu 4 Trắc nghiệm

They prevented me______ entering the house.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

prevent O from N/ Ving: ngăn cản ai đó làm gì

=> They prevented me from entering the house.

Tạm dịch: Họ ngăn không cho tôi vào nhà.

Câu 5 Trắc nghiệm

We are here to provide you_____ the best service possible.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

provide O with N: cung cấp cho ai đó …

=> We are here to provide you with the best service possible.

Tạm dịch: Chúng tôi ở đây để cung cấp cho bạn dịch vụ tốt nhất có thể.

Câu 6 Trắc nghiệm

He succeeded________ getting a scholarship.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

succeed in N/ Ving: thành công làm gì…

=> He succeeded in getting a scholarship.

Tạm dịch: Anh ấy đã thành công trong việc nhận được học bổng.

Câu 7 Trắc nghiệm

Water consists_____ oxygen and hydrogen.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

consists of N…: bao gồm …

=> Water consists of oxygen and hydrogen.

Tạm dịch: Nước bao gồm oxy và hydro.

Câu 8 Trắc nghiệm

Ed depends________ his family for financial support.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

depend on N: phụ thuộc, dựa dẫm vào

=> Ed depends on his family for financial support.

Tạm dịch: Ed phụ thuộc vào gia đình để hỗ trợ tài chính.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.

Many places _____ our city are heavily polluted.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

in + place: địa điểm

=> Many places in our city are heavily polluted.

Tạm dịch: Rất nhiều nơi trong thành phố bị ô nhiễm nặng nề.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Mr. Green is responsible ________hiring employees.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cụm từ "to be responsible for something": chịu trách nhiệm về việc gì đó

=> Mr. Green is responsible for hiring employees.

Tạm dịch: Ông Green chịu trách nhiệm cho việc thuê nhân viên.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

My plan is similar_______ yours, but it is different__________ Ken’s.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cụm từ: similar to + N (giống như) ; different from + N (khác với)

=> My plan is similar to yours, but it is different from Ken’s.

Tạm dịch: Kế hoạch của tôi giống của bạn, nhưng khác với của Ken.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Fred is capable________ doing better work than he is doing at present.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc: Tobe capable of doing something = Tobe able to do something: có khả năng làm gì => Fred is capable of doing better work than he is doing at present.

Tạm dịch: Fred có thể làm công việc tốt hơn anh ấy đang làm hiện tại.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Mary was born ______ 20th March _________1982.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

+ Trước thứ, trước ngày - tháng, trước cả cụm "ngày - tháng - năm" => dùng giới từ “on”

+ Trước tháng hoặc năm đơn lẻ => dùng giới từ “in”

=> Mary was born on 20th March in 1982.

Tạm dịch: Mary sinh ngày 20 tháng 3 năm 1982.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Section 5 is _________ the first floor of the Prep School.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

floor (tầng) => dùng giới từ “on” (bên trên)

=> Section 5 is on the first floor of the Prep School.

Tạm dịch: Khu 5 ở tầng đầu tiên của trường học Prep.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Tom's grandmother died _______1977 _______ the age of 79.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Trước năm => dùng giới từ “in”

at the age of: ở độ tuổi

=> Tom's grandmother died in 1977 at the age of 79.

Tạm dịch: Bà ngoại của Tom mất năm 1977 ở độ tuổi 79.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The course begins _______7 January and ends _________10 March.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Trước ngày, tháng => dùng giới từ “on”

=> The course begins on 7 January and ends on 10 March.

Tạm dịch: Khóa học bắt đầu vào mùng 7 tháng 1 và kết thúc vào mùng 10 tháng 3.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Tom isn't here _________ the moment. He'll be back _________five minutes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

at the moment: ngay lúc này

in five minutes: trong 5 phút nữa.

=> Tom isn't here at the moment. He'll be back in five minutes.

Tạm dịch: Ngay lúc này, Tom không ở đây. Anh ấy sẽ quay lại trong 5 phút nữa.

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The women's movement has affirmed women's rights to non- discrimination ________ education, employment and economic and social activities.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

in ...: trong lĩnh vực...

=> The women's movement has affirmed women's rights to non-discrimination in education, employment, and economic and social activities.

Tạm dịch: Phong trào của phụ nữ đã khẳng định quyền của phụ nữ đối với việc không phân biệt đối xử trong giáo dục, việc làm và các hoạt động kinh tế và xã hội.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Before we had kids, I used to do more housework than my husband did, but he was working thirteen hour days at the office compared ________ my eight-hour ones.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

compared + with: so sánh với

Before we had kids, I used to do more housework than my husband did, but he was working thirteen hour days at the office compared with my eight-hour ones.

Tạm dịch: Trước khi chúng tôi có con, tôi thường làm việc nhà nhiều hơn chồng tôi, nhưng anh ấy làm việc mười ba giờ tại văn phòng so với những ngày làm việc tám tiếng của tôi.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Thomas has often boasted ________ his son's golfing ability.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Boasted about: khoe khoang

Thomas has often boasted about his son's golfing ability.

Tạm dịch: Thomas thường khoe khoang khả năng chơi gôn của con trai mình.