Liên từ

Kỳ thi ĐGTD ĐH Bách Khoa

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Alice eats a lot, ___ she hardly does exercise.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

And: Và                           

But: Nhưng                                     

Or: Hoặc                            

So: Vậy

Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hai vế câu có nghĩa đối lập với nhau => dùng từ nối “but”

=> Alice eats a lot, but she hardly does exercise.

Tạm dịch: Alice ăn rất nhiều, nhưng cô hầu như không tập thể dục.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Martha keeps coughing, ___ she needs to meet the doctor.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

And: Và                           

But: Nhưng                                     

Or: Hoặc                            

So: Vậy

Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hành động ở vế hai là kết quả của vế một => dùng từ nối “so”

Martha keeps coughing, so she needs to meet the doctor.  

Tạm dịch: Martha cứ ho, nên cô cần gặp bác sĩ.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I have a lot of homework to do this evening, ______ I don’t have time to watch the football match.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

And: Và               

When: Khi      

If: Nếu                

So: Vậy

Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hành động ở vế hai là kết quả của vế một => dùng từ nối “so”

=> I have a lot of homework to do this evening, so I don’t have time to watch the football match.  

Tạm dịch: Tôi có rất nhiều bài tập về nhà để làm tối nay, vì vậy tôi không có thời gian để xem trận bóng đá.



Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Don’t drink too much milk, ______ you will gain your weight.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

So: Vậy                          

And: Và                                  

But: Nhưng                           

Or: Hoặc

Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hai vế câu có  quan hệ lựa chọn nếu không cái này thì cái kia => dùng từ nối “or”

=> Don’t drink too much milk, or you will gain your weight.  

Tạm dịch: Đừng uống quá nhiều sữa, nếu không bạn sẽ tăng cân.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Try to talk less ______ you will have a sore throat.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

So: Vậy

When: Khi 

But: Nhưng 

Or: Hoặc

Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hai vế câu có  quan hệ lựa chọn nếu không cái này thì cái kia => dùng từ nối “or”

=> Try to talk less or you will have a sore throat.  

Tạm dịch: Cố gắng nói ít hoặc bạn sẽ bị đau họng.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

She decided to quit this job ______ the low salary.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

=> She decided to quit this job because of the low salary.  

Tạm dịch: Cô quyết định bỏ công việc này vì mức lương thấp.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_______ it is a comedy, I don't find it funny.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

=> Although it is a comedy, I don't find it funny.

Tạm dịch: Mặc dù nó là một bộ phim hài, nhưng tôi không thấy nó buồn cười.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_____ our careful  plan, we made some mistakes.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

but: nhưng

in spite of/ despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)

Ta thấy 2 mệnh đề mang nghĩa tương phản nên đáp án C phù hơp nhất

=> Despite our careful plan, we made some mistakes.  

Tạm dịch: Mặc dù có kế hoạch cẩn thận nhưng chúng tôi vẫn phạm một số sai lầm.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

She performed excellently in many films. ______, she hasn't ever won an Oscar for Best Actress.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

so: do đó, vì vậy

therefore: do đó, vì vậy

however: tuy nhiên

=> She performed excellently in many films. However, she hasn't ever won an Oscar for Best Actress.

Tạm dịch: Cô đã thể hiện xuất sắc trong nhiều bộ phim. Tuy nhiên, cô chưa từng giành giải Oscar cho Nữ diễn viên xuất sắc nhất.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Not many people went to see the film; ________, it received good reviews from critics.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

however: tuy nhiên

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

but: nhưng

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

=> Not many people went to see the film; however, it received good reviews from critics.

Tạm dịch: Không có nhiều người đi xem phim; tuy nhiên, nó đã nhận được đánh giá tốt từ các nhà phê bình.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He got wet_______ he forgot his umbrella.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. because of + Ving/ N: bởi vì

B. because + mệnh đề: bởi vì

C. but + mệnh đề: nhưng

D. and + mệnh đề: và

Sau chỗ trống là một mệnh đề => loại A

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ nguyên nhân - kết quả nên đáp án phù hợp nhất là B

=> He got wet because he forgot his umbrella.

Tạm dịch: Anh ấy bị ướt vì quên ô.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer

_____ she was very tired, she helped her brother with his homework.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. Because: bởi vì

B. But: nhưng

C. Although: mặc dù

D. So: vì vậy

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ tương phản nên liên từ phù hợp là Although

=> Although she was very tired, she helped her brother with his homework.

Tạm dịch: Dù rất mệt nhưng cô vẫn giúp anh trai làm bài tập.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer

It’s raining hard, _____ we can’t go to the beach.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. or: hoặc

B. but: nhưng

C. so: vì vậy

D. though: mặc dù

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ nguyên nhân – kết quả nên liên từ phù hợp là so

=> It’s raining hard, so we can’t go to the beach.

Tạm dịch: Trời đang mưa to nên chúng tôi không thể đi biển.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Nam was absent from class yesterday ____ he felt sick.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. so: vì vậy

B. because: bởi vì

C. although: mặc dù

D. but: nhưng

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ nguyên nhân – kết quả nên liên từ phù hợp là so hoặc because. Mệnh đề chứa liên từ là mệnh đề nguyên nhân nên ta phải dùng liên từ because

=> Nam was absent from class yesterday because he felt sick.

Tạm dịch: Nam hôm qua vắng mặt trong lớp vì cảm thấy ốm.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Tom has a computer, _____ he doesn’t use it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. or: hoặc

B. as: bởi vì

C. because: bởi vì

D. but: nhưng

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ tương phản về nghĩa nên liên từ phù hợp là but

=> Tom has a computer, but he doesn’t use it.

Tạm dịch: Tom có một chiếc máy tính, nhưng anh ấy không sử dụng nó.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer

They said both he_________ I were to come.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc: both N1 and N2: cả…. và…

=> They said both he and I were to come.

Tạm dịch: Họ nói rằng cả anh ấy và tôi đều phải đến.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer

He never works_______ he gains all the prizes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. furthermore: hơn nữa

B. so: bởi vì

C. but: nhưng

D. accordingly: do đó

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ tương phản về nghĩa nên liên từ phù hợp là but

=> He never works but he gains all the prizes.

Tạm dịch: Anh ấy không bao giờ làm việc nhưng anh ấy đã giành được tất cả các giải thưởng.

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer

He was the best in class at Maths and English; _______, he was the best footballer in the school.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. moreover: hơn nữa

B. however: tuy nhiên

C. or: hoặc

D. so: vì vậy

Ta thấy mệnh đề sau bổ sung thông tin cho mệnh đề trước nên liên từ phù hợp là moreover

=> He was the best in class at Maths and English; moreover, he was the best footballer in the school.

Tạm dịch: Anh ấy học giỏi nhất lớp ở môn Toán và Tiếng Anh; hơn nữa, anh ấy còn là cầu thủ bóng đá giỏi nhất trường.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Could I have rice_______ potatoes, please?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. but: nhưng

B. but also: nhưng cũng

C. instead: thay vì

D. instead of + N/ Ving: thay vì

=> Could I have rice instead of potatoes, please?

Tạm dịch: Làm ơn cho tôi ăn cơm thay vì khoai tây được không?

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer

She couldn’t unlock it ______ she had the wrong key.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. while: trong khi

B. but: nhưng

C. though: mặc dù

D. because: bởi vì

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ nguyê nhân – kết quả nên liên từ phù hợp là because

=> She couldn’t unlock it because she had the wrong key.

Tạm dịch: Cô ấy không thể mở khóa bởi vì cô ấy đã nhầm chìa khóa.