Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.
D. mustn't
D. mustn't
D. mustn't
may: có thể
must: phải
might: có thể
mustn’t: không được phép
=> Keep quiet. You mustn't talk so loudly in here. Everybody is working.
Tạm dịch: Giữ yên lặng đi. Bạn không được phép nói quá to ở đây. Mọi người đang làm việc.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
John is not at home. He _____ go somewhere with Daisy. I am not sure.
A. may
A. may
A. may
may: có thể (mức độ phỏng đoán xảy ra thấp)
will: sẽ
must: phải
should: nên
=> John is not at home. He may go somewhere with Daisy. I am not sure.
Tạm dịch: John không ở nhà. Anh ấy có thể đã đi đâu đó với Daisy. Tôi không chắc lắm.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
_______ I have a day off tomorrow? - Of course not. We have a lot of things to do.
C. May
C. May
C. May
Must: phải
Will: sẽ (dùng để đề nghị)
May: có thể (dùng xin phép)
Need: cần
câu hỏi May I ... xin phép 1 cách lịch sự
=> May I have a day off tomorrow? - Of course not. We have a lot of things to do.
Tạm dịch: Tôi có thể nghỉ ngày mai không? - Tất nhiên là không. Chúng ta còn rất nhiều việc phải làm.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.
A. must
A. must
A. must
must: phải
could: có thể
might: có thể (mức độ phỏng đoán xảy ra thấp)
needn’t: không cần
=> Jane often wears beautiful new clothes. She must be very rich.
Tạm dịch: Jean thường xuyên diện những bộ quần áo mới và đẹp. Cô ấy chắc hẳn phải giàu lắm.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
You _______ touch that switch.
A. mustn't
A. mustn't
A. mustn't
mustn't: không được phép
needn't: không cần
won't: sẽ không
wouldn't: sẽ không (ở quá khứ)
=> You mustn't touch that switch.
Tạm dịch: Bạn không được phép chạm vào công - tắc kia.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Susan ___ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.
B. couldn't
B. couldn't
B. couldn't
mustn't: không được
couldn't: không thể
can't: không thể
needn't: không cần
Động từ trong câu chia ở thì quá khứ (was cheering) nên ta hiểu ngữ cảnh của câu là ở quá khứ.
=> Susan couldn't hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.
Tạm dịch: Susan đã không thể nghe được người phát ngôn nói gì bởi vì đám đông la hét quá lớn.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.
D. can't
D. can't
D. can't
needn't: không cần
shouldn't: không nên
mustn't: không được
can't: không thể
=> She can't be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.
Tạm dịch: Cô ấy không thể ốm được. Tôi vừa nhìn thấy cô ấy chơi bóng rổ trong sân trường mà.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
_______ I be here by 6 o'clock? - No, you _______.
B. Must / needn't
B. Must / needn't
B. Must / needn't
Shall/ mightn’t: Sẽ / có thể không
Must / needn't: Phải/ không cần
Will / mayn't: Sẽ/ có thể không
Might / won't: Có thể/ sẽ không
=> Must I be here by 6 o'clock? - No, you needn't.
Tạm dịch: Tôi có phải ở đây trước 6 giờ không? – Không, bạn không cần
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Oh no! I completely forgot we were supposed to pick Jenny up at the airport this morning.- She _______ there waiting for us.
B. might still be sitting
B. might still be sitting
B. might still be sitting
needn't sit: không cần ngồi
might still be sitting: có thể vẫn đang ngồi
will still be sitting: sẽ vẫn đang ngồi
should have sat: lẽ ra đã nên ngồi
=> Oh no! I completely forgot we were supposed to pick Jenny up at the airport this morning.- She might still be sitting there waiting for us.
Tạm dịch: Ồ không! Tôi đã quên khuấy là chúng ta phải đến đón Jenny ở sân bay vào sáng nay – Cô ấy có thể vẫn ngồi đó đợi chúng ta.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
The computer _______ reprogramming. There is something wrong with the software.
B. needs
B. needs
B. needs
need + V-ing: cần được (bị động của “need”)
Các động từ khuyết thiếu còn lại có thể bị động là be Vp2
Tạm dịch: Máy tính cần được chạy lại chương trình. Có 1 cái gì đó sau với phần mềm.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Hiking the trail to the peak _______ be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You _______ research the route a little more before you attempt the ascent.
C. can / should
C. can / should
C. can / should
might / can: có thể/ có thể
may / mustn't: có thể/ không được
can / should: có thể/ nên
must / needn't: phải/ không cần
=> Hiking the trail to the peak can be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You should research the route a little more before you attempt the ascent.
Tạm dịch: Hành quân từ đường mòn lên tới đỉnh núi có thể rất nguy hiểm nếu bạn không chuẩn bị tốt cho sự thay đổi đột ngột của thời tiết. Bạn nên nghiên cứu lộ trình 1 chút trước khi bạn nỗ lực leo lên.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.
B. must
B. must
B. must
needn't: không cần
must: phải
mustn’t: không được
should: nên
=> Peter has working for 10 hours. He must be very tired now.
Tạm dịch: Peter đã làm việc 10 tiếng đồng hồ rồi. Anh ấy giờ đây hẳn là phải mệt lắm.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
He is unreliable. What he says _______ be believed.
A. cannot
A. cannot
A. cannot
cannot: không thể
must not: không được
may not: có lẽ không
might not: có lẽ không
He is unreliable. What he says cannot be believed.
Tạm dịch: Anh ấy không đáng tin tưởng. Những gì anh ta nói không thể tin được.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
I _______ find my own way there. You _______ wait for me.
C. can / needn't
C. can / needn't
C. can / needn't
should / can't: nên/ không thể
have to / must: cần phải/ phải
can / needn't: có thể/ không cần
might / mustn't: có thể/ không được
I can find my own way there. You needn't wait for me.
Tạm dịch: Tôi có thể tự tìm thấy đường đến đó rồi. Bạn không cần đợi tôi.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Marcela didn’t come to class yesterday. She______ an accident.
B. might have had
B. might have had
B. might have had
will have had: sẽ có
might have had: có thể có
must have had: chắc hẳn đã có
should have had: lẽ ra nên có
=> Marcela didn’t come to class yesterday. She might have had an accident.
Tạm dịch: Marcela không thể đến lớp học ngày hôm qua. Cô ấy có thể đã gặp tai nạn
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
John didn’t do his homework, so the teacher became very angry. John ______his homework.
A. should have done
A. should have done
A. should have done
should have done: lẽ ra đã nên làm
must have done: chắc hẳn đã làm
will have done: sẽ đã hoàn thành
could have done: có thể đã làm
=> John didn’t do his homework, so the teacher became very angry. John should have done his homework.
Tạm dịch: John không làm bài tập về nhà, vì vậy giáo viên đã rất tức giận. Anh ấy lẽ ra nên làm bài tập.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Sharon was supposed to be here at nine o’clock. She ________about meeting.
A. must have forgot
A. must have forgot
A. must have forgot
must have forgot: chắc hẳn đã quên
need have forgot: đáng lẽ ra cần quên
would have forgot: đã quên (dùng trong câu điều kiện loại 3)
should have forgot: lẽ ra đã quên
Sharon was supposed to be here at nine o’clock. She must have forgot about meeting.
Tạm dịch: Sharon được cho là phải ở đây lúc 9h. Cô ấy chắc hẳn đã quên về buổi gặp mặt.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Henry’s car stopped on the highway. It_______out of gas.
B. must have run
B. must have run
B. must have run
cấu trúc run out of something: hết sạch/cạn kiệt cái gì đó
must run: chắc hẳn là hết
must have run: chắc hẳn là đã hết
should have run: lẽ ra đã hết
should run: nên hết
=> Henry’s car stopped on the highway. It must have run out of gas.
Tạm dịch: Xe ô tô của Henry dừng ở trên đường cao tốc. Nó chắc hẳn đã hết sạch xăng.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Thomas received a warning for speeding. He ______so fast.
C. must have driven
C. must have driven
C. must have driven
should have driven: lẽ ra đã nên lái
might have driven: có thể đã lái
must have driven: chắc hẳn đã lái
mustn’t have driven: ắt hẳn đã không lái
Thomas received a warning for speeding. He must have driven so fast.
Tạm dịch: Thomas đã bi cảnh cáo vì vượt tốc độ. Anh ta chắc hẳn đã lái xe rất nhanh.
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
He arrived without his notebook. He____it.
D. must have lost
D. must have lost
D. must have lost
should have lost: đáng lẽ ra đã mất
would have lost: sẽ mất
need have lost: lẽ ra cần mất
must have lost: chắc hẳn đã mất
=> He arrived without his notebook. He must have lost it.
Tạm dịch: Cậu ta đến mà không đem theo vở ghi. Cậu ta chắc hẳn đã làm mất nó.