Phiên mã

Kỳ thi ĐGTD ĐH Bách Khoa

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Trình tự phù hợp với trình tự các nucleotit của phân tử mARN được phiên mã từ 1 gen có đoạn mạch bổ sung  5’AGXTTAGXA 3’ là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Gen có mạch bổ sung có trình tự như sau: 5’AGXTTAGXA 3’

Trình tự nucleotit có trong phân tử mARN là: 5’AGXUUAGXA 3’

Câu 2 Trắc nghiệm

Nếu một phân tử mARN có tỉ lệ các loại nucleotit là 15% A, 20% G, 30% U và 35% X. Thì tỉ lệ % các loại nucleotit trong phân tử ADN phiên mã nên mARN đó là bao nhiêu?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Tính nhanh:

$A = T = \frac{{{r_A} + {r_U}}}{2} = 22,5\% $ ; $G = X = \frac{{{r_G} + {r_X}}}{2} = 27,5\% $

Câu 3 Trắc nghiệm

Một gen dài 2040 Å. Khi gen sao mã 1 lần, đã có 200 rG và 150 rX lần lượt vào tiếp xúc với mạch gốc. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen nói trên là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Số nuclêôtit của gen là: N = 2040 : 3,4 × 2 = 1200

Số nuclêôtit loại G = rG + rX = 200 + 150 = 350

Số nuclêôtit loại A = 600 – 350 = 250

Câu 4 Trắc nghiệm

Một gen của Vi khuẩn dài 510 (nm), mạch 1 có A1: T1: G1: X1= 1:2:3:4. Gen phiên mã tạo ra một mARN có nucleotit loại A là 150. Số nucleotit loại G môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Gen dài 510nm → N= 3000; A1+T1+X1+G1= 1500

→  A1= 150, T1= 300; G1= 450; X1= 600.

rA=150 → T gốc = 150 → mạch 2 là mạch gốc → số G môi trường cung cấp cho phiên mã = X2= 450

Câu 5 Trắc nghiệm

Gen nhân đôi 2 đợt, mỗi gen con sao mã 3 lần, nếu gen dài 5100 Å thì tổng số liên kết cộng hoá trị có trong tất cả các phân tử mARN được tạo ra là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

N = 5100 : 3,4 . 2 = 3000

Số gen con tạo ra là: 22 = 4

Số mARN tạo thành là: 4.3 = 12

Số liên kết cộng hóa trị là: (1500 + 1500-1) . 12 = 35988

Câu 6 Trắc nghiệm

Trong quá trình tổng hợp ARN không xảy ra hiện tượng nào sau đây?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Trong quá trình tổng hợp ARN không xảy ra hiện tượng A trên mạch gốc liên kết với T của môi trường

Câu 7 Trắc nghiệm

Một gen có chứa 1350 nuclêôtit và có 20% ađênin. Số liên kết hiđrô bị phá vỡ khi gen sao mã 3 lần bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A = 270 →G =405

H = 2A + 3G = 540 + 1215 = 1755

Số liên kết H bị phá vỡ sau 3 lần sao mã là 3. 1755 = 5265

Câu 8 Trắc nghiệm

Một gen có tỉ lệ A/G=2/3. Gen này sao mà 2 lần đã lấy của môi trường 450 rU và 750 rA. Số liên kết hiđrô của gen nói trên là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Số nuclêôtit loại A = (450 + 750) :2 = 600

Số nuclêôtit loại G = 600. 3 : 2 = 900

Số liên kết hiđrô của gen H = 2A + 3G = 3900

Câu 9 Trắc nghiệm

Sự tổng hợp ARN xảy ra ở kỳ nào của quá trình phân bào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Sự tổng hợp ARN diễn ra ở kì trung gian của quá trình nguyên phân hoặc giảm phân

Câu 10 Trắc nghiệm

Một gen của vi khuẩn tiến hành phiên mã đã cần môi trường nội bào cung cấp 900U; 1200G; 1500A; 900X. Biết phân tử mARN này có tổng số 1500 nucleotit. Số phân tử mARN tạo ra là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Tổng số ribonucleotit môi trường cung cấp để tổng hợp phân tử mARN là: 900 + 1200 + 1500 + 900 = 4500

Số phân tử mARN được tạo ra là: 45000 : 1500 = 3

Câu 11 Trắc nghiệm

Một gen cấu trúc thực hiện quá trình nhân đôi liên tiếp 2 lần, mỗi gen con tạo ra phiên mã 2 lần. Số phân tử ARN thông tin (mARN) được tạo ra trong toàn bộ quá trình trên là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

1 gen nhân đôi 2 lần tạo 22 = 4 gen;

4 gen này phiên mã 2 lần tạo 2×4 =8 mARN.

Câu 12 Trắc nghiệm

Một gen dài 0,408 micrômet tự nhân đôi 3 lần và mỗi gen con tạo ra đều sao mã 2 lần. Số phân tử mARN được tổng hợp và số đơn phân có chứa trong các phân tử mARN được tạo ra là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

N = 4080 : 3,4 × 2 = 2400

Số gen con tạo thành là 23 = 8

Số mARN tạo thành là 8 × 2 = 16

Số đơn phân có trong mARN là 2400:2.16 = 19200

Câu 13 Trắc nghiệm

Có 5 gen cấu trúc giống nhau đều tiến hành sao mã một số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường nội bào 45000 ribônuclêôtit. Biết mỗi gen có 150 vòng xoắn (mỗi vòng xoắn gồm 10 cặp nuclêôtit). Số lần sao mã của mỗi gen nói trên là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Số nuclêôtit của gen N = 150 . 20 = 3000

Số nu môi trường cung cấp cho a gen sao mã k lần là: 5. 3000.k:2=45000

→ k = 6

Câu 14 Trắc nghiệm

Trong những enzyme dưới đây,có bao nhiêu enzyme tham gia vào quá trình phiên mã tổng hợp ARN

(1) ADN polimeraza

(2) ADN ligaza

(3) ARN polimeraza

(4) Enzim tháo xoắn

(5) Restrictaza

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

ADN polimeraza, ADN ligaza, enzim tháo xoắn tham gia vào quá trình tái bản ADN

ARN polimeraza tham gia vào quá trình phiên mã tổng hợp ARN

 

Câu 15 Trắc nghiệm

Gen có G = 20% và 720 nu loại T. Mạch đơn thứ nhất của gen có X = 276 nu và 21% A. Quá trình phiên mã của gen cần môi trường cung cấp 1404 nu loại U. Mạch khuôn là mạch nào và gen phiên mã mấy lần?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Gen có: G = 20% và T = 720 → Vậy X = G = 20% và A = T = 720

G = 20% nên A = T = 30% → X = G = 480

Tổng số nu là 2400.

Mạch 1 có X1 = 276 và A1 = 21% số nu của mạch A1 = 0,21 ×1200 = 252

Vậy mạch 2 có số nu loại A là A2 = 720 - 252 = 468

Ta có U trên mARN bắt cặp bổ sung với A trên mạch mã gốc trong phiên mã

Do đó ta xét 1404 không chia hết cho 252 và 1404 chia 468 được 3

Mạch 2 là mạch mã gốc

Số lần phiên mã là 3 lần

Câu 16 Trắc nghiệm

Những điểm khác nhau cơ bản giữa enzym ADN polymerase và ARN polymerase là:

1. ADN polymerase xúc tác kéo dài chuỗi polynucleotid theo cả hai chiều.

2. ARN polymerase vừa có khả năng tháo xoắn một đoạn ADN, vừa có khả năng xúc tác kéo dài chuỗi polynucleotid.

3. ARN polymerase chỉ trượt dọc trên một mạch ADN làm khuôn theo chiều 3’→5’.

4. ADN polymerase có khả năng bẻ gãy các liên kết hidro giữa hai mạch đơn còn ARN polymerase thì không.

Chọn đúng là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Các lựa chọn đúng là: (2), (3).

(1) sai do ADN polymerase xúc tác kéo dài chuỗi polynucleotide chỉ theo chiều 5’→3’.

(4) sai do ADN polymerase có chức năng tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung, không có khả năng bẻ gãy liên kết.

Câu 17 Trắc nghiệm

Một gen thành phần có tỉ lệ giữa các đoạn exon/intron = 1,5. Trong các đoạn mã hóa chứa 4050 liên kết hidro. Phân tử mARN trưởng thành có tỉ lệ A:G:U:X= 1:3:2:4. Số nuclêôtit của gen này là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Phân tử mARN trưởng thành có tỉ lệ A:G:U:X= 1:3:2:4

Đặt Am = x, Gm = 3x, Um = 2x, Xm = 4x

Vậy trên các đoạn exon (đoạn mã hóa) của gen có số lượng nu:

A = T = Am + Um = 3x

G = X = Gm + Xm = 7x

Số liên kết H của các đoạn mã hóa là (2A + 3G) = 27x = 4050

Vậy x = 150

Số nuclêôtit của các đoạn exon là: 2.10.x = 3000.

Exon/Intron = 3/2 → Số nuclêôtit của gen là: 3000 + 3000:3 × 2 = 5000 nuclêôtit

Câu 18 Trắc nghiệm

Trong một chu kì tế bào, kết luận đúng về sự nhân đôi của ADN và sự phiên mã diễn ra trong nhân là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Trong 1 chu kì tế bào, ADN chỉ nhân đôi duy nhất 1 lần và phiên mã nhiều lần

Câu 19 Trắc nghiệm

Trên một phân tử mARN có hiệu số giữa các loại ribonucleotit như sau: A-U=450, X-U=300. Trên mạch khuôn của nó có T - X=20% số nuclêôtit của mạch. Biết gen tổng hợp ra mARN dài 6120 Å. Số lượng nuclêôtit loại A của mARN là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A - U = 450 → U = A - 450

X – U = 300 → X = 300 + U = A - 150

Trên mạch khuôn: T - X = 20% số nu của mạch.

→ Trên mARN có A - G = 20% số nu của mARN.

Gen tổng hợp ra mARN dài 6120 Å có tổng số nu là 6120: 3,4 × 2 = 3600

→ Trên mARN có tổng số nu là 1800.

Vậy A - G = 360 G = A - 360

Có A + U + G + X = 1800

Thay U, G, X, ta có

A + A - 450 + A  360 + A - 150 = 1800

→ A = 690

Câu 20 Trắc nghiệm

Đặc điểm nào sau đây là sự khác biệt giữa quá trình nhân đôi và quá trình phiên mã của ADN?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đặc điểm chỉ có ở quá trình nhân đôi, không có ở quá trình phiên mã là: có sự tham gia của enzyme ADN polimeraza.

A, B đều xảy ra ở cả hai quá trình.

C sai, do trong quá trình nhân đôi ADN, có giai đoạn tổng hợp đoạn ARN mồi, do enzyme ARN primase (thuộc họ ARN polimerase) tổng hợp, sử dụng nuclêôtit A, T, G, U làm nguyên liệu.