Test unit 11

Câu 21 Trắc nghiệm

The________document describes the new regulations.   

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

enclosed (adj): được đính kèm   

enclose (v): đính kèm             

enclosing (v): đính kèm 

enclosure (n): tài liệu đính kèm

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ

=> The enclosed document describes the new regulations.   

Tạm dịch: Tài liệu được đính kèm mô tả những quy định mới.

Câu 22 Trắc nghiệm

Entertainment industries (26)________for your leisure time.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

chase (v): xua đuổi   

compete (v): cạnh tranh                                 

oppose (v): chống đối 

pursue (v): đuổi theo

to compete against / with sb in / for sth: cạnh tranh với ai vì điều gì 

=> Entertainment industries compete for your leisure time.

Tạm dịch: Các ngành công nghiệp giải trí cạnh tranh với nhau trong khoảng thời gian rảnh của bạn. 

Câu 23 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

knowledge  /ˈnɒlɪdʒ/     

forever /fərˈevə(r)/

journey  /ˈdʒɜːni/     

action /ˈækʃn/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 24 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

different /ˈdɪfrənt/   

carefully /ˈkeəfəli/

holiday  /ˈhɒlədeɪ/   

reviewer /rɪˈvjuːə(r)/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 25 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

imagine  /ɪˈmædʒɪn/   

important /ɪmˈpɔːtnt/

example /ɪɡˈzɑːmpl/     

wonderful  /ˈwʌndəfl/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 26 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

swallow /ˈswɒləʊ/   

subject /ˈsʌbdʒɪkt/

digest /daɪˈdʒest/   

wonder /'wʌndə[r]/ 

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 27 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/

information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/

difficulty /ˈdɪfɪkəlti/       

understanding  /ˌʌndəˈstændɪŋ/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3

Câu 28 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/

information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/

difficulty /ˈdɪfɪkəlti/       

understanding  /ˌʌndəˈstændɪŋ/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3

Câu 29 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cách phát âm “ed”:

- Phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

- Phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/

- Phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

killed  /kɪld/   

enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/

described /dɪˈskraɪbd/

digested /daɪˈdʒest/ɪd

Câu D đuôi “ed” được phát âm thành /ɪd/, còn lại là /d/

Câu 30 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

reading/ˈriːdɪŋ/

easy/ˈiːzi/

pleasure/ˈpleʒə(r)/   

please/pliːz/

Câu C âm “ea” được phát âm thành /e/, còn lại là /iː/

Câu 31 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

swallow /ˈswɒləʊ/ 

below /bɪˈləʊ/

slowly/ˈsləʊli/ 

allow/əˈlaʊ/

Câu D âm “ow” được phát âm thành /aʊ/, còn lại là /əʊ/

Câu 32 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

swallow /ˈswɒləʊ/ 

below /bɪˈləʊ/

slowly/ˈsləʊli/ 

allow/əˈlaʊ/

Câu D âm “ow” được phát âm thành /aʊ/, còn lại là /əʊ/

Câu 33 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

picture  /ˈpɪktʃə(r)/   

action /ˈækʃn/

question /ˈkwestʃən/

future /ˈfjuːtʃə(r)/

Câu B âm “t” được phát âm thành /ʃ/, còn lại là /tʃ/

Câu 34 Trắc nghiệm
Chọn câu khác với các câu còn lại
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

picture  /ˈpɪktʃə(r)/   

action /ˈækʃn/

question /ˈkwestʃən/

future /ˈfjuːtʃə(r)/

Câu B âm “t” được phát âm thành /ʃ/, còn lại là /tʃ/

Câu 35 Trắc nghiệm

The museum is open to everybody. It ________ between 9am and 5pm.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Bị động với động từ khuyết thiếu "can": 

can + be + Ved/V3: có thể được

=> The museum is open to everybody. It can be visited  between 9am and 5pm.

Tạm dịch: Ai cũng có thể đi vào bảo tàng. Nó có thể được thăm từ 9h sáng đến 5 giờ chiều.

Câu 36 Trắc nghiệm

The room ________ once a day.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

should be + Ved/V3 (nên được làm gì)

=> The room should be cleaned once a day.

Tạm dịch: Căn phòng nên được lau dọn 1 lần 1 ngày.

Câu 37 Trắc nghiệm

I think the match ________. Everybody's gone into the stadium and you can hear them cheering.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

must have + Ved/ V3: chắc hẳn là đã

=> I think the match must have started. Everybody's gone into the stadium and you can hear them cheering.

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng trận đấu chắc hẳn là đã bắt đầu. Mọi người đã vào trong sân vận động và bạn có thể nghe thấy tiếng họ hò reo.

Câu 38 Trắc nghiệm

The train ________ by bad weather. I am not sure.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Chủ ngữ là "the train" (con tàu) không thực hiện được được hành động "delay" (trì hoãn) nên cần dùng dạng bị động: 

=> The train might have been delayed by bad weather. I am not sure.

Tạm dịch: Tàu có thể đã bị hoãn lại do thời tiết. Tôi cũng không chắc.

Câu 39 Trắc nghiệm

What should I tell the mechanic?" ~ "The oil needs_______"  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Bị động với động từ “need” (cần được làm gì)

need + to be + Ved/ V3

hoặc need + V-ing

=> What should I tell the mechanic?" ~ "The oil needs to be changed"  

Tạm dịch: Tôi nên nói gì về động cơ này? ~ Dầu cần được thay.

Câu 40 Trắc nghiệm

I had my hair________by my brother.   

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

have sb V-inf

=> have st Ved/ V3

=> I had my hair cut by my brother.   

Tạm dịch: Tôi nhờ anh trai cắt tóc cho tôi.