Test unit 11

Câu 41 Trắc nghiệm

I_______this book to all who enjoy an exciting story.   

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

praise sb for sth (v) = compliment sb on sth:  khen ngợi ai vì điều gì

approve of sth (v): tán thành điều gì                 

recommend sth to sb (v): giới thiệu cái gì với ai đó 

=> I recommend this book to all who enjoy an exciting story.   

Tạm dịch: Tôi giới thiệu quyển sách này tới tất cả những ai mà thích một câu chuyện thú vị.

Câu 42 Trắc nghiệm

_______is one of my favourite leisure activities.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

V-ing đứng đầu câu làm chủ ngữ:

=> Reading books is one of my favourite leisure activities.          

Tạm dịch: Đọc sách là 1 trong những hoạt động ưa thích trong lúc rảnh rỗi của tôi.

Câu 43 Trắc nghiệm

From the first paragraph, we know How-to books are________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Thông tin: Thousands of these How-to books are useful

Tạm dịch: Hàng ngàn cuốn sách chỉ dẫn rất hữu ích 

Useful= Helpful: hữu ích

=> From the first paragraph, we know How-to books are very helpful in life  (đáp án C)         

Câu 44 Trắc nghiệm

He picked ________ the book and turned page after page. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

pick up: cầm lên, nhặt lấy

=> He picked up the book and turned page after page. 

Tạm dịch: Anh ấy cầm quyển sách lên và lật từng trang một.

Câu 45 Trắc nghiệm

Dark glasses are sometimes worn to________the eyes from strong sunlight.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

protect sb/sth from sb/sth: bảo vệ ai/cái gì khỏi ai/cái gì

care (v): chăm sóc                  

ensure (v): bảo đảm

keep safe (v): giữ an toàn

Cấu trúc "protect 

=> Dark glasses are sometimes worn to protect the eyes from strong sunlight.

Tạm dịch: Kính râm thỉnh thoảng được đeo để bảo vệ mắt khỏi ánh nắng chói chang.

Câu 46 Trắc nghiệm

The Old Man and the Sea is a novel of  just over 100 pages in length by Ernest Hemingway, ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Chủ ngữ là “The Old Man and the Sea” không thực hiện được hành động “write” (viết); “publish” (xuất bản) nên rút về dạng Ved/ V3

=> The Old Man and the Sea is a novel of  just over 100 pages in length by Ernest Hemingway, written in Cuba in 1951 and published in 1952.

Tạm dịch: Ông già và biển cả là tiểu thuyết hơn 100 trang bởi Ernest Hemingway, được viết ở Cuba năm 1951 và được xuất bản năm 1952.

Câu 47 Trắc nghiệm

Because of their convenience, cellular phones and other portable phones have become ________ popular.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

widespread (adj):  lan rộng 

widely (adv): khắp nơi                       

wide (adj): rộng lớn

widening (n): sự lan rộng

Chỗ cần điền cần 1 trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ “popular”

=> Because of their convenience, cellular phones and other portable phones have become widely popular.

Tạm dịch: Bởi vì sự thuận tiện, điện thoại di động cũng như những loại điện thoại có thể mang đi khác trở nên phổ biến khắp nơi.

Câu 48 Trắc nghiệm

The hole in the side indicated that the crate had been________during shipment

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

hurt (Ved): bị thương 

injured (Ved): bị thương

wounded (Ved): bị thương   

damaged (Ved): bị hư hỏng

=> The hole in the side indicated that the crate had been damaged during shipment

Tạm dịch: Lỗ thủng ở phía bên cho thấy rằng thùng hàng đã bị làm hư hỏng trong quá trình giao hàng.

Câu 49 Trắc nghiệm

Our son is very________on detective stories.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

tobe interested in something =  tobe keen on something = tobe fond of something: hứng thú, say mê với điều gì 

tobe concerned about something: quan tâm, bận tâm về điều gì

Dấu hiệu nhận biết là từ on => dùng keen on:

 Our son is very keen on detective stories.

Tạm dịch: Con trai của chúng tôi rất say mê với truyện trinh thám.

Câu 50 Trắc nghiệm

I think access to cinemas and theatres is the main______of city life.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

attraction (n): thu hút     

amenity (n): tính nhã nhặn                 

leisure (n): thời gian rỗi

recreation (n): sự giải trí

=> I think access to cinemas and theatres is the main attraction of city life.

Tạm dịch: Tôi nghĩ có những rạp chiếu phim để đi đến là điểm thu hút chính của cuộc sống thành phố.

Câu 51 Trắc nghiệm

The________document describes the new regulations.   

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

enclosed (adj): được đính kèm   

enclose (v): đính kèm             

enclosing (v): đính kèm 

enclosure (n): tài liệu đính kèm

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ

=> The enclosed document describes the new regulations.   

Tạm dịch: Tài liệu được đính kèm mô tả những quy định mới.

Câu 52 Trắc nghiệm

The________document describes the new regulations.   

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

enclosed (adj): được đính kèm   

enclose (v): đính kèm             

enclosing (v): đính kèm 

enclosure (n): tài liệu đính kèm

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ

=> The enclosed document describes the new regulations.   

Tạm dịch: Tài liệu được đính kèm mô tả những quy định mới.

Câu 53 Trắc nghiệm

They (35)________you to do other things while you're listening, such as driving or doing the housework.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

allow sb to do sth: cho phép ai làm gì 

=> They allow you to do other things while you're listening, such as driving or doing the housework.

Tạm dịch: Chúng cho phép bạn làm những việc khác trong khi bạn đang nghe, chẳng hạn như lái xe hoặc làm việc nhà.

Trong thế giới hiện đại, có rất nhiều hoạt động giải trí để bạn lựa chọn. Thời gian rảnh rỗi của bạn bị chiếm phần lớn bởi ngành công nghiệp giải trí. Bạn có thể xem TV, nghe nhạc, đi đến một phòng trưng bày nghệ thuật hoặc buổi hòa nhạc hoặc, tất nhiên, đọc một cuốn sách. Đôi khi có vẻ như đọc được bỏ qua bởi vì, ví dụ, ngay cả khi bạn là một người đọc nhanh, nó có thể mất một lượng thời gian để hoàn thành một cuốn tiểu thuyết. Nhưng trong thế giới hiện đại, thời gian là rất khan hiếm. Các nhà xuất bản sách đã nhanh chóng nhận ra điều này và hiện đang bán một sản phẩm mà không cần mất nhiều thời gian của bạn nhưng vẫn cho bạn biết một câu chuyện tuyệt vời. Sản phẩm mới là bản thu âm của tiểu thuyết rút ngắn, thường được đọc bởi các nhân vật nổi tiếng hoặc bản thân các tác giả. Sách thu âm là tương đối mới nhưng mọi người đang trở nên ý thức hơn về họ và bán hàng đang tăng lên tất cả các thời gian. Một trong những điểm hấp dẫn của sách thu âm là chúng giống như nghe đài. Bạn có thể nghe những gì bạn muốn khi bạn muốn, và bạn sẽ không bao giờ bỏ lỡ bất cứ điều gì. Phần lớn sự hấp dẫn của họ nằm trong sự linh hoạt của họ. Chúng cho phép bạn làm những việc khác trong khi bạn đang nghe, chẳng hạn như lái xe hoặc làm việc nhà. Đối với một số người, sách thu âm có thể là một cách thú vị hơn nhiều để đạt được kiến ​​thức hơn là đọc.
Câu 54 Trắc nghiệm

You can listen to what you want when you want, and you won't ever (34)________anything.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

pass (v): vượt qua         

lack (v): thiếu hụt                               

miss (v): bỏ lỡ 

lose (v): đánh mất

=> You can listen to what you want when you want, and you won't ever miss_anything.

Tạm dịch: Bạn có thể nghe những gì bạn muốn, khi bạn muốn, và bạn sẽ không bao giờ bỏ lỡ bất cứ điều gì.

Câu 55 Trắc nghiệm

One of the attractions of audiobooks is that they're (33)________listening to the radio.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

like (prep): giống như

=> One of the attractions of audiobooks is that they're like listening to the radio.

Tạm dịch: Một trong những điểm hấp dẫn của sách thu âm là chúng giống như nghe radio.

Câu 56 Trắc nghiệm

Audiobooks are (32)________new but people are becoming more aware of them and sales are increasing all the time.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

partly (adv): phần nào                                    

approximately (adv): xấp xỉ = roughly                    

relatively (adv): tương đối

=> Audiobooks are relatively new but people are becoming more aware of them and sales are increasing all the time.

Tạm dịch: Sách thu âm còn tương đối mới nhưng mọi người đang ngày càng biết đến nó và doanh thu của loại sách này đang tăng lên mọi lúc. 

Câu 57 Trắc nghiệm

… are now selling a product which needn't (31)________as much of your time but still tells you an excellent story.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

take up (v): chiếm (thời gian) 

fill out (v): làm căng ra          

go through (v): xem tỉ mỉ 

pass by (v): đi qua

=> … are now selling a product which needn't take up as much of your time but still tells you an excellent story.

Tạm dịch: ...và hiện đang bán một sản phẩm mà không làm tốn thời gian của bạn nhưng vẫn cho bạn biết một câu chuyện tuyệt vời

Câu 58 Trắc nghiệm

Book publishers haven't been (30)________to realise this

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

behind (prep, adv): đằng sau   

slow (adj): chậm chạp                        

delayed (adj): bị trì hoãn     

overdue (adj): quá hạn

=> Book publishers haven't been slow to realise this.

Tạm dịch: Nhà xuất bản sách đã nhanh chóng nhận ra điều này. 

Câu 59 Trắc nghiệm

But in the (29)________world, time is something that can be in short supply

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

current (adj): hiện tại   

new (adj): mới                        

present (adj): hiện tại   

modern (adj): hiện đại

=> But in the modern world, time is something that can be in short supply

Tạm dịch: Nhưng trong thế giới hiện đại, thời gian có thể rất khan hiếm.

Câu 60 Trắc nghiệm

it can take a (28)________amount of time to finish a novel, for example

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

plentiful (adj): nhiều   

broad (adj): bao la

considerable (adj): đáng kể  

lasting (adj): lâu dài

=> it can take a plentiful amount of time to finish a novel, for example.

Tạm dịch: ví dụ, nó có thể mất một lượng thời gian để hoàn thành một cuốn tiểu thuyết.