Test unit 11
I_______this book to all who enjoy an exciting story.
praise sb for sth (v) = compliment sb on sth: khen ngợi ai vì điều gì
approve of sth (v): tán thành điều gì
recommend sth to sb (v): giới thiệu cái gì với ai đó
=> I recommend this book to all who enjoy an exciting story.
Tạm dịch: Tôi giới thiệu quyển sách này tới tất cả những ai mà thích một câu chuyện thú vị.
_______is one of my favourite leisure activities.
V-ing đứng đầu câu làm chủ ngữ:
=> Reading books is one of my favourite leisure activities.
Tạm dịch: Đọc sách là 1 trong những hoạt động ưa thích trong lúc rảnh rỗi của tôi.
From the first paragraph, we know How-to books are________.
Thông tin: Thousands of these How-to books are useful
Tạm dịch: Hàng ngàn cuốn sách chỉ dẫn rất hữu ích
Useful= Helpful: hữu ích
=> From the first paragraph, we know How-to books are very helpful in life (đáp án C)
He picked ________ the book and turned page after page.
pick up: cầm lên, nhặt lấy
=> He picked up the book and turned page after page.
Tạm dịch: Anh ấy cầm quyển sách lên và lật từng trang một.
Dark glasses are sometimes worn to________the eyes from strong sunlight.
protect sb/sth from sb/sth: bảo vệ ai/cái gì khỏi ai/cái gì
care (v): chăm sóc
ensure (v): bảo đảm
keep safe (v): giữ an toàn
Cấu trúc "protect
=> Dark glasses are sometimes worn to protect the eyes from strong sunlight.
Tạm dịch: Kính râm thỉnh thoảng được đeo để bảo vệ mắt khỏi ánh nắng chói chang.
The Old Man and the Sea is a novel of just over 100 pages in length by Ernest Hemingway, ________.
Chủ ngữ là “The Old Man and the Sea” không thực hiện được hành động “write” (viết); “publish” (xuất bản) nên rút về dạng Ved/ V3
=> The Old Man and the Sea is a novel of just over 100 pages in length by Ernest Hemingway, written in Cuba in 1951 and published in 1952.
Tạm dịch: Ông già và biển cả là tiểu thuyết hơn 100 trang bởi Ernest Hemingway, được viết ở Cuba năm 1951 và được xuất bản năm 1952.
Because of their convenience, cellular phones and other portable phones have become ________ popular.
widespread (adj): lan rộng
widely (adv): khắp nơi
wide (adj): rộng lớn
widening (n): sự lan rộng
Chỗ cần điền cần 1 trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ “popular”
=> Because of their convenience, cellular phones and other portable phones have become widely popular.
Tạm dịch: Bởi vì sự thuận tiện, điện thoại di động cũng như những loại điện thoại có thể mang đi khác trở nên phổ biến khắp nơi.
The hole in the side indicated that the crate had been________during shipment
hurt (Ved): bị thương
injured (Ved): bị thương
wounded (Ved): bị thương
damaged (Ved): bị hư hỏng
=> The hole in the side indicated that the crate had been damaged during shipment
Tạm dịch: Lỗ thủng ở phía bên cho thấy rằng thùng hàng đã bị làm hư hỏng trong quá trình giao hàng.
Our son is very________on detective stories.
tobe interested in something = tobe keen on something = tobe fond of something: hứng thú, say mê với điều gì
tobe concerned about something: quan tâm, bận tâm về điều gì
Dấu hiệu nhận biết là từ on => dùng keen on:
Our son is very keen on detective stories.
Tạm dịch: Con trai của chúng tôi rất say mê với truyện trinh thám.
I think access to cinemas and theatres is the main______of city life.
attraction (n): thu hút
amenity (n): tính nhã nhặn
leisure (n): thời gian rỗi
recreation (n): sự giải trí
=> I think access to cinemas and theatres is the main attraction of city life.
Tạm dịch: Tôi nghĩ có những rạp chiếu phim để đi đến là điểm thu hút chính của cuộc sống thành phố.
The________document describes the new regulations.
enclosed (adj): được đính kèm
enclose (v): đính kèm
enclosing (v): đính kèm
enclosure (n): tài liệu đính kèm
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ
=> The enclosed document describes the new regulations.
Tạm dịch: Tài liệu được đính kèm mô tả những quy định mới.
The________document describes the new regulations.
enclosed (adj): được đính kèm
enclose (v): đính kèm
enclosing (v): đính kèm
enclosure (n): tài liệu đính kèm
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ
=> The enclosed document describes the new regulations.
Tạm dịch: Tài liệu được đính kèm mô tả những quy định mới.
They (35)________you to do other things while you're listening, such as driving or doing the housework.
allow sb to do sth: cho phép ai làm gì
=> They allow you to do other things while you're listening, such as driving or doing the housework.
Tạm dịch: Chúng cho phép bạn làm những việc khác trong khi bạn đang nghe, chẳng hạn như lái xe hoặc làm việc nhà.
You can listen to what you want when you want, and you won't ever (34)________anything.
pass (v): vượt qua
lack (v): thiếu hụt
miss (v): bỏ lỡ
lose (v): đánh mất
=> You can listen to what you want when you want, and you won't ever miss_anything.
Tạm dịch: Bạn có thể nghe những gì bạn muốn, khi bạn muốn, và bạn sẽ không bao giờ bỏ lỡ bất cứ điều gì.
One of the attractions of audiobooks is that they're (33)________listening to the radio.
like (prep): giống như
=> One of the attractions of audiobooks is that they're like listening to the radio.
Tạm dịch: Một trong những điểm hấp dẫn của sách thu âm là chúng giống như nghe radio.
Audiobooks are (32)________new but people are becoming more aware of them and sales are increasing all the time.
partly (adv): phần nào
approximately (adv): xấp xỉ = roughly
relatively (adv): tương đối
=> Audiobooks are relatively new but people are becoming more aware of them and sales are increasing all the time.
Tạm dịch: Sách thu âm còn tương đối mới nhưng mọi người đang ngày càng biết đến nó và doanh thu của loại sách này đang tăng lên mọi lúc.
… are now selling a product which needn't (31)________as much of your time but still tells you an excellent story.
take up (v): chiếm (thời gian)
fill out (v): làm căng ra
go through (v): xem tỉ mỉ
pass by (v): đi qua
=> … are now selling a product which needn't take up as much of your time but still tells you an excellent story.
Tạm dịch: ...và hiện đang bán một sản phẩm mà không làm tốn thời gian của bạn nhưng vẫn cho bạn biết một câu chuyện tuyệt vời
Book publishers haven't been (30)________to realise this
behind (prep, adv): đằng sau
slow (adj): chậm chạp
delayed (adj): bị trì hoãn
overdue (adj): quá hạn
=> Book publishers haven't been slow to realise this.
Tạm dịch: Nhà xuất bản sách đã nhanh chóng nhận ra điều này.
But in the (29)________world, time is something that can be in short supply
current (adj): hiện tại
new (adj): mới
present (adj): hiện tại
modern (adj): hiện đại
=> But in the modern world, time is something that can be in short supply
Tạm dịch: Nhưng trong thế giới hiện đại, thời gian có thể rất khan hiếm.
it can take a (28)________amount of time to finish a novel, for example
plentiful (adj): nhiều
broad (adj): bao la
considerable (adj): đáng kể
lasting (adj): lâu dài
=> it can take a plentiful amount of time to finish a novel, for example.
Tạm dịch: ví dụ, nó có thể mất một lượng thời gian để hoàn thành một cuốn tiểu thuyết.