Test unit 11

Câu 61 Trắc nghiệm

Sometimes it seems that reading is (27)________ because, even if you're a fast reader, …

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

neglected (v-ed): bị phớt lờ   

declined (v-ed: bị làm giảm                              

lessened (v-ed): bị giảm bớt

disposed (v-ed): bị vứt bỏ 

=> Sometimes it seems that reading is neglected because, even if you're a fast reader, …

Tạm dịch: Đôi khi có vẻ như đọc được bỏ qua bởi vì, ngay cả khi bạn là một người đọc nhanh,...

Câu 62 Trắc nghiệm

Entertainment industries (26)________for your leisure time.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

chase (v): xua đuổi   

compete (v): cạnh tranh                                 

oppose (v): chống đối 

pursue (v): đuổi theo

to compete against / with sb in / for sth: cạnh tranh với ai vì điều gì 

=> Entertainment industries compete for your leisure time.

Tạm dịch: Các ngành công nghiệp giải trí cạnh tranh với nhau trong khoảng thời gian rảnh của bạn. 

Câu 63 Trắc nghiệm

Entertainment industries (26)________for your leisure time.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

chase (v): xua đuổi   

compete (v): cạnh tranh                                 

oppose (v): chống đối 

pursue (v): đuổi theo

to compete against / with sb in / for sth: cạnh tranh với ai vì điều gì 

=> Entertainment industries compete for your leisure time.

Tạm dịch: Các ngành công nghiệp giải trí cạnh tranh với nhau trong khoảng thời gian rảnh của bạn. 

Câu 64 Trắc nghiệm

How-to books appear only because________. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Thông tin: Today people have far more time to use, more choices to make, and more problems to solve. How-to books help people deal with modern life.

Tạm dịch: Ngày nay, mọi người trở nên bận rộn hơn, phải đưa ra nhiều quyết định hơn, và phải giải quyết nhiều vấn đề hơn. Sách hướng dẫn giúp mọi người đương đầu với cuộc sống hiện đại.

=> How-to books appear only because modern life is more difficult to deal with

(sách hướng dẫn ra đời vì cuộc sống hiện đại ngày càng khó khăn hơn để đương đầu)

Sách cung cấp hướng dẫn về cách thức để làm mọi thứ rất phổ biến ở Hoa Kỳ ngày nay. Hàng ngàn cuốn sách hướng dẫn này hữu ích: trên thực tế, có khoảng bốn nghìn cuốn sách có tựa đề bắt đầu bằng từ 'Cách làm'. Một cuốn sách có thể cho bạn biết cách kiếm thêm tiền, một cuốn sách khác có thể cho bạn biết cách tiết kiệm hoặc người khác có thể giải thích cách cho tiền của bạn đi, nhiều sách hướng dẫn về nghề nghiệp, họ cho bạn biết cách chọn nghề và cách thành công trong đó. Nếu bạn muốn trở nên giàu có, bạn có thể mua sách “Làm thế nào để kiếm một triệu phú”. Nếu bạn không bao giờ kiếm được tiền, bạn có thể cần phải gọi là “Làm thế nào để sống trên không có gì”. Các loại sách là một trong những cuốn sách giúp bạn với những vấn đề cá nhân Nếu bạn muốn có một tình yêu sống động hơn, bạn có thể đọc “Làm thế nào để thành công trong tình yêu mỗi phút trong cuộc sống của bạn”. Hướng dẫn từng bước về cách trang trí lại hoặc mở rộng nhà . Tại sao sách hướng dẫn trở nên phổ biến? Có lẽ vì cuộc sống đã trở nên quá phức tạp. Ngày nay, mọi người có nhiều thời gian hơn để sử dụng, nhiều lựa chọn hơn, và nhiều vấn đề cần giải quyết hơn. Sách hướng dẫn giúp mọi người đối phó với cuộc sống hiện đại.
Câu 65 Trắc nghiệm

chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/

information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/

difficulty /ˈdɪfɪkəlti/       

understanding  /ˌʌndəˈstændɪŋ/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3

Câu 66 Trắc nghiệm

chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

swallow /ˈswɒləʊ/   

subject /ˈsʌbdʒɪkt/

digest /daɪˈdʒest/   

wonder /'wʌndə[r]/ 

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 67 Trắc nghiệm

chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

imagine  /ɪˈmædʒɪn/   

important /ɪmˈpɔːtnt/

example /ɪɡˈzɑːmpl/     

wonderful  /ˈwʌndəfl/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 68 Trắc nghiệm

chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

different /ˈdɪfrənt/   

carefully /ˈkeəfəli/

holiday  /ˈhɒlədeɪ/   

reviewer /rɪˈvjuːə(r)/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 69 Trắc nghiệm

chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

knowledge  /ˈnɒlɪdʒ/     

forever /fərˈevə(r)/

journey  /ˈdʒɜːni/     

action /ˈækʃn/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 70 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

picture  /ˈpɪktʃə(r)/   

action /ˈækʃn/

question /ˈkwestʃən/

future /ˈfjuːtʃə(r)/

Câu B âm “t” được phát âm thành /ʃ/, còn lại là /tʃ/

Câu 71 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

swallow /ˈswɒləʊ/ 

below /bɪˈləʊ/

slowly/ˈsləʊli/ 

allow/əˈlaʊ/

Câu D âm “ow” được phát âm thành /aʊ/, còn lại là /əʊ/

Câu 72 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

swallow /ˈswɒləʊ/ 

below /bɪˈləʊ/

slowly/ˈsləʊli/ 

allow/əˈlaʊ/

Câu D âm “ow” được phát âm thành /aʊ/, còn lại là /əʊ/

Câu 73 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

reading/ˈriːdɪŋ/

easy/ˈiːzi/

pleasure/ˈpleʒə(r)/   

please/pliːz/

Câu C âm “ea” được phát âm thành /e/, còn lại là /iː/

Câu 74 Trắc nghiệm

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cách phát âm “ed”:

- Phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

- Phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/

- Phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.

killed  /kɪld/   

enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/

described /dɪˈskraɪbd/

digested /daɪˈdʒest/ɪd

Câu D đuôi “ed” được phát âm thành /ɪd/, còn lại là /d/

Câu 75 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau: 

Dark glasses are sometimes worn to________the eyes from strong sunlight.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

protect (v): bảo vệ 

care (v): chăm sóc                  

ensure (v): bảo đảm

keep safe (v): giữ an toàn

=> Dark glasses are sometimes worn to protect the eyes from strong sunlight.

Tạm dịch: Kính râm thỉnh thoảng được đeo để bảo vệ mắt khỏi ánh nắng chói chang.

Câu 76 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau: 

He picked ________ the book and turned page after page. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

pick up: cầm lên, nhặt lấy

=> He picked up the book and turned page after page. 

Tạm dịch: Anh ấy cầm quyển sách lên và lật từng trang một.

Câu 77 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau: 

_______is one of my favourite leisure activities.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

V-ing đứng đầu câu làm chủ ngữ:

=> Reading books is one of my favourite leisure activities.          

Tạm dịch: Đọc sách là 1 trong những hoạt động ưa thích trong lúc rảnh rỗi của tôi.

Câu 78 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau: 

I_______this book to all who enjoy an exciting story.   

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

praise sb for sth (v) = compliment sb on sth:  khen ngợi ai vì điều gì

approve of sth (v): tán thành điều gì                 

recommend sth to sb (v): giới thiệu cái gì với ai đó 

=> I recommend this book to all who enjoy an exciting story.   

Tạm dịch: Tôi giới thiệu quyển sách này tới tất cả những ai mà thích một câu chuyện thú vị.

Câu 79 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau: 

I had my hair________by my brother.   

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

have sb V-inf

=> have st Ved/ V3

=> I had my hair cut by my brother.   

Tạm dịch: Tôi nhờ anh trai cắt tóc cho tôi.

Câu 80 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau: 

What should I tell the mechanic?" ~ "The oil needs_______"  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Bị động với động từ “need” (cần được làm gì)

need + to be + Ved/ V3

hoặc need + V-ing

=> What should I tell the mechanic?" ~ "The oil needs to be changed"  

Tạm dịch: Tôi nên nói gì về động cơ này? ~ Dầu cần được thay.