Review 3: Ngữ pháp
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
Are you someone who can read and write well in English but cannot speak ___________?
Sau động từ thường “speak” cần trạng từ để bổ nghĩa.
fluent (a): lưu loát
fluently (adv): một cách lưu loát
fluency (n): sự lưu loát
Are you someone who can read and write well in English but cannot speak fluently?
Tạm dịch: Bạn là người có thể đọc và viết tiếng Anh tốt nhưng không thể nói tiếng Anh lưu loát đúng không?
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
If you get __________when speaking, take two deep breaths before you say something.
annoyed (a): tức giận
nervous (a): lo lắng
pleased (a): hài lòng
unwilling (a): không sẵn lòng
If you get nervous when speaking, take two deep breaths before you say something.
Tạm dịch: Nếu bạn cảm thấy lo lắng khi nói, hãy hít thở sâu hai lần trước khi nói điều gì đó.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
I'm sorry, we haven't got_________ hot food, but we've got ________sandwiches if you're hungry.
- some + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được, thường dùng trong câu khẳng định hoặc cấu trúc “Would you like…?”.
- any + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn.
I'm sorry, we haven't got any hot food, but we've got some sandwiches if you're hungry.
Tạm dịch: Tôi xin lỗi, chúng tôi không có bất kỳ đồ ăn nóng nào, nhưng chúng tôi có một số bánh mì kẹp nếu bạn đói.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
Keeping a ___________for a few days will help you discover your bad eating habits.
recipe (n): công thức nấu ăn
menu (n): thực đơn
food dairy (n): nhật ký ăn uống
report (n): báo cáo
Keeping a food dairy for a few days will help you discover your bad eating habits.
Tạm dịch: Theo dõi nhật ký ăn uống của bạn trong vài ngày sẽ giúp bạn phát hiện ra thói quen ăn uống không tốt của mình.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
Keeping a ___________for a few days will help you discover your bad eating habits.
recipe (n): công thức nấu ăn
menu (n): thực đơn
food dairy (n): nhật ký ăn uống
report (n): báo cáo
Keeping a food dairy for a few days will help you discover your bad eating habits.
Tạm dịch: Theo dõi nhật ký ăn uống của bạn trong vài ngày sẽ giúp bạn phát hiện ra thói quen ăn uống không tốt của mình.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
If you eat a lot of fruit, you ____________health problems.
Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V/Vs/es (hiện tại đơn), S + wil V (nguyên thể)
If you eat a lot of fruit, you will never have health problems.
Tạm dịch: Nếu bạn ăn nhiều hoa quả, bạn sẽ không bao giờ có vấn đề về sức khỏe.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
You_________the mixture of water, flour, yolk and sugar when you want to make a cake. This mixture is called a dough.
whisk (v): đánh (trứng)
boil (v): luộc
bake (v): nướng
stir (v): khuấy
You whisk the mixture of water, flour, yolk and sugar when you want to make a cake. This mixture is called a dough.
Tạm dịch: Bạn đánh bông hỗn hợp nước, bột mì, lòng đỏ và đường khi muốn làm bánh. Hỗn hợp này được gọi là bột nhão.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
In Binh Ba Island (Lobster Island), there are many beautiful beaches with white sand, clear water, blue sky, which is __________for those who love nature and calmness.
availabe for sb (a): có sẵn
famous for th (a): nổi tiếng về cái gì
good for sb/ sth (a): tốt cho ai/ cái gì
suitbale for sb/th (a): thích hợp cho ai/ cái gì
In Binh Ba Island (Lobster Island), there are many beautiful beaches with white sand, clear water, blue sky, which is suitbale for those who love nature and calmness.
Tạm dịch: Ở đảo Bình Ba (đảo Tôm Hùm) có rất nhiều bãi biển đẹp với cát trắng, nước trong, trời xanh, rất thích hợp cho những ai yêu thích thiên nhiên và sự tĩnh lặng.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
Parking is very difficult in ________city centre, so my father always go there by _________bus.
Ta có:
- Cụm từ: in the city centre (ở trung tâm thành phố)
- Trước phương tiện giao thông không dùng mạo từ => by bus
Parking is very difficult in the city centre, so my father always go there by bus.
Tạm dịch: Việc đỗ xe rất khó ở trung tâm thành phố, vì vậy bố tôi luôn đến đó bằng xe buýt.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
Nature-loving tourists, who love to go green like traveling to Bonita Gardens in Bloemfontein South Africa or similar destinations are called__________.
eco-tours (n): du lịch sinh thái
tour guides (n): hướng dẫn viên du lịch
eco-tourists (n): những du khách yêu thiên nhiên
nature-lovers (n): người yêu thiên nhiên
Nature-loving tourists, who love to go green like traveling to Bonita Gardens in Bloemfontein South Africa or similar destinations are called eco-tourists.
Tạm dịch: Những du khách yêu thiên nhiên, thích đi du lịch xanh như đi du lịch Bonita Gardens ở Bloemfontein Nam Phi hoặc những điểm đến tương tự được gọi là những du khách yêu thiên nhiên.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
If I _________the answer, I wouldn't need to ask.
Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều giả định trái ngược với hiện tại.
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/V2, S + would V (nguyên thể)
If I had the answer, I wouldn't need to ask.
Tạm dịch: Nếu tôi có câu trả lời tôi sẽ không cần hỏi.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
Mai is the girl _________mother is an architect.
Cách sử dụng các đại từ quan hệ:
- who: thay cho danh từ chỉ người trước nó; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
- whose + N: thay cho tính từ sở hữu trong mệnh đề quan hệ.
- which: thay cho danh từ chỉ vật trước nó; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
- that: thay cho “who/whom/which” trong mệnh đề quan hệ xác định.
“girl” là danh từ chỉ người, phía sau còn có danh từ “mother” => chọn “whose”
Mai is the girl whose mother is an architect.
Tạm dịch: Mai là cô gái có mẹ là kiến trúc sư.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
In a class, this is a great opportunity to learn about different customs and__________traditions around the world.
multilingual (a): đa ngôn ngữ
multi-disciplinary (a): đa lĩnh vực
multi-dimensional (a): đa chiều
multinational (a): đa quốc gia
In a class, this is a great opportunity to learn about different customs and multinational traditions around the world.
Tạm dịch: Trong một lớp học, đây là cơ hội tuyệt vời để tìm hiểu về các phong tục tập quán khác nhau và truyền thống đa quốc gia trên khắp thế giới.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
No one ever improves pronunciation and ___________by watching someone else's shape of the mouth! You improve English speaking by speaking, not watching
rhythm (n): giai điệu
tone (n): tông giọng (cao thấp)
accent (n): chất giọng
sound (n): âm thanh
No one ever improves pronunciation and accent by watching someone else's shape of the mouth! You improve English speaking by speaking, not watching.
Tạm dịch: Không ai có thể cải thiện cách phát âm và giọng bằng cách xem hình dạng miệng của người khác! Bạn cải thiện khả năng nói tiếng Anh bằng cách nói chứ không phải xem.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
There was a storm ___________I had never experienced before.
such as: chẳng hạn như
which: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật trước nó; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Động từ “experience” không đi với giới từ => loại B, D.
There was a storm which I had never experienced before.
Tạm dịch: Có một cơn bão mà tôi chưa bao giờ trải qua trước đây.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
One special feature of cuisine in Southern Vietnam is short cooking time which aims to__________the freshness of food.
protect (v): bảo vệ
remain (v): duy trì, giữ gìn
save (v): lưu lại
store (v): dự trữ
One special feature of cuisine in Southern Vietnam is short cooking time which aims to remain the freshness of food.
Tạm dịch: Một điểm đặc biệt của ẩm thực miền Nam Việt Nam là thời gian nấu ngắn nhằm giữ được độ tươi ngon của thực phẩm.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
Drinking enough water is a vital part ___________it keeps your body functioning properly.
but: nhưng
although: mặc dù
because: bởi vì
or: hoặc là
Drinking enough water is a vital part because it keeps your body functioning properly.
Tạm dịch: Uống đủ nước là một phần quan trọng vì nó giữ cho cơ thể của bạn hoạt động bình thường.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
You may have had certain eating habits for so long that you do not __________they are unhealthy.
recognize (v): nhận diện, nhận dạng
realize (v): cảm thấy, nhận ra
understand (v): hiểu
tell (v): kể, cho biết
You may have had certain eating habits for so long that you do not realize they are unhealthy.
Tạm dịch: Bạn có thể đã có một số thói quen ăn uống quá lâu đến nỗi mà bạn không nhận ra chúng không lành mạnh.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
You___________vegetables or fruits when you want to eat them. It means that you cut away their skin.
peel (v): gọt vỏ, lột vỏ
chop (v): bổ, chặt
steam (v): hầm, ninh
grate (v): mài
You peel vegetables or fruits when you want to eat them. It means that you cut away their skin.
Tạm dịch: Bạn gọt vỏ rau củ hoặc trái cây khi muốn ăn. Việc đó có nghĩa là bạn bỏ đi vỏ của nó.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
Such__________as sugar, sugarcane, and coconut water are mostly used in Southern Vietnamese food than in Northern and Central Viet Nam.
dishes (n): món ăn
courses (n): khẩu phần
ingredients (n): thành phần, nguyên liệu
menus (n): thực đơn
Such ingredients as sugar, sugarcane, and coconut water are mostly used in Southern Vietnamese food than in Northern and Central Viet Nam.
Tạm dịch: Các nguyên liệu như đường, mía và nước dừa hầu hết được sử dụng trong các món ăn miền Nam Việt Nam hơn so với miền Bắc và miền Trung Việt Nam.