Review 3: Ngữ pháp

Câu 41 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Are you someone who can read and write well in English but cannot speak ___________?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Sau động từ thường “speak” cần trạng từ để bổ nghĩa.

fluent (a): lưu loát

fluently (adv): một cách lưu loát

fluency (n): sự lưu loát

Are you someone who can read and write well in English but cannot speak fluently?

Tạm dịch: Bạn là người có thể đọc và viết tiếng Anh tốt nhưng không thể nói tiếng Anh lưu loát đúng không?

Câu 42 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

If you get __________when speaking, take two deep breaths before you say something.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

annoyed (a): tức giận

nervous (a): lo lắng

pleased (a): hài lòng

unwilling (a): không sẵn lòng

If you get nervous when speaking, take two deep breaths before you say something. 

Tạm dịch: Nếu bạn cảm thấy lo lắng khi nói, hãy hít thở sâu hai lần trước khi nói điều gì đó.

Câu 43 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

 I'm sorry, we haven't got_________ hot food, but we've got ________sandwiches if you're hungry.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

- some + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được, thường dùng trong câu khẳng định hoặc cấu trúc “Would you like…?”.

- any + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn.

I'm sorry, we haven't got any hot food, but we've got some sandwiches if you're hungry.

Tạm dịch: Tôi xin lỗi, chúng tôi không có bất kỳ đồ ăn nóng nào, nhưng chúng tôi có một số bánh mì kẹp nếu bạn đói.

Câu 44 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Keeping a ___________for a few days will help you discover your bad eating habits.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

recipe (n): công thức nấu ăn

menu (n): thực đơn

food dairy (n): nhật ký ăn uống

report (n): báo cáo

Keeping a food dairy for a few days will help you discover your bad eating habits. 

Tạm dịch: Theo dõi nhật ký ăn uống của bạn trong vài ngày sẽ giúp bạn phát hiện ra thói quen ăn uống không tốt của mình.

Câu 45 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Keeping a ___________for a few days will help you discover your bad eating habits.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

recipe (n): công thức nấu ăn

menu (n): thực đơn

food dairy (n): nhật ký ăn uống

report (n): báo cáo

Keeping a food dairy for a few days will help you discover your bad eating habits. 

Tạm dịch: Theo dõi nhật ký ăn uống của bạn trong vài ngày sẽ giúp bạn phát hiện ra thói quen ăn uống không tốt của mình.

Câu 46 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

 If you eat a lot of fruit, you ____________health problems.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. 

Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V/Vs/es (hiện tại đơn), S + wil V (nguyên thể)

If you eat a lot of fruit, you will never have health problems.

Tạm dịch: Nếu bạn ăn nhiều hoa quả, bạn sẽ không bao giờ có vấn đề về sức khỏe.

Câu 47 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

You_________the mixture of water, flour, yolk and sugar when you want to make a cake. This mixture is called a dough.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

whisk (v): đánh (trứng)

boil (v): luộc

bake (v): nướng 

stir (v): khuấy

You whisk the mixture of water, flour, yolk and sugar when you want to make a cake. This mixture is called a dough. 

Tạm dịch: Bạn đánh bông hỗn hợp nước, bột mì, lòng đỏ và đường khi muốn làm bánh. Hỗn hợp này được gọi là bột nhão.

Câu 48 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

In Binh Ba Island (Lobster Island), there are many beautiful beaches with white sand, clear water, blue sky, which is __________for those who love nature and calmness.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

availabe for sb (a): có sẵn

famous for th (a): nổi tiếng về cái gì

good for sb/ sth (a): tốt cho ai/ cái gì

suitbale for sb/th (a): thích hợp cho ai/ cái gì

In Binh Ba Island (Lobster Island), there are many beautiful beaches with white sand, clear water, blue sky, which is suitbale for those who love nature and calmness. 

Tạm dịch: Ở đảo Bình Ba (đảo Tôm Hùm) có rất nhiều bãi biển đẹp với cát trắng, nước trong, trời xanh, rất thích hợp cho những ai yêu thích thiên nhiên và sự tĩnh lặng.

Câu 49 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Parking is very difficult in ________city centre, so my father always go there by _________bus.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có:
- Cụm từ: in the city centre (ở trung tâm thành phố)

- Trước phương tiện giao thông không dùng mạo từ => by bus

Parking is very difficult in the city centre, so my father always go there by bus.

Tạm dịch: Việc đỗ xe rất khó ở trung tâm thành phố, vì vậy bố tôi luôn đến đó bằng xe buýt.

Câu 50 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

 Nature-loving tourists, who love to go green like traveling to Bonita Gardens in Bloemfontein South Africa or similar destinations are called__________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

eco-tours (n): du lịch sinh thái

tour guides (n): hướng dẫn viên du lịch

eco-tourists (n): những du khách yêu thiên nhiên

nature-lovers (n): người yêu thiên nhiên

Nature-loving tourists, who love to go green like traveling to Bonita Gardens in Bloemfontein South Africa or similar destinations are called eco-tourists

Tạm dịch: Những du khách yêu thiên nhiên, thích đi du lịch xanh như đi du lịch Bonita Gardens ở Bloemfontein Nam Phi hoặc những điểm đến tương tự được gọi là những du khách yêu thiên nhiên.

Câu 51 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

 If I _________the answer, I wouldn't need to ask.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều giả định trái ngược với hiện tại.

Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/V2, S + would V (nguyên thể)

If I had the answer, I wouldn't need to ask.

Tạm dịch: Nếu tôi có câu trả lời tôi sẽ không cần hỏi.

Câu 52 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Mai is the girl _________mother is an architect.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cách sử dụng các đại từ quan hệ:

- who: thay cho danh từ chỉ người trước nó; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.

- whose + N: thay cho tính từ sở hữu trong mệnh đề quan hệ.

- which: thay cho danh từ chỉ vật trước nó; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.

- that: thay cho “who/whom/which” trong mệnh đề quan hệ xác định.

“girl” là danh từ chỉ người, phía sau còn có danh từ “mother” => chọn “whose”

Mai is the girl whose mother is an architect. 

Tạm dịch: Mai là cô gái có mẹ là kiến trúc sư.

Câu 53 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

In a class, this is a great opportunity to learn about different customs and__________traditions around the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

multilingual (a): đa ngôn ngữ

multi-disciplinary (a): đa lĩnh vực

multi-dimensional (a): đa chiều

multinational (a): đa quốc gia

In a class, this is a great opportunity to learn about different customs and multinational traditions around the world. 

Tạm dịch: Trong một lớp học, đây là cơ hội tuyệt vời để tìm hiểu về các phong tục tập quán khác nhau và truyền thống đa quốc gia trên khắp thế giới.

Câu 54 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

No one ever improves pronunciation and ___________by watching someone else's shape of the mouth! You improve English speaking by speaking, not watching

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

rhythm (n): giai điệu

tone (n): tông giọng (cao thấp)

accent (n): chất giọng

sound (n): âm thanh

No one ever improves pronunciation and accent by watching someone else's shape of the mouth! You improve English speaking by speaking, not watching. 

Tạm dịch: Không ai có thể cải thiện cách phát âm và giọng bằng cách xem hình dạng miệng của người khác! Bạn cải thiện khả năng nói tiếng Anh bằng cách nói chứ không phải xem.

Câu 55 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

There was a storm ___________I had never experienced before.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

such as: chẳng hạn như

which: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật trước nó; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.

Động từ “experience” không đi với giới từ => loại B, D.

There was a storm which I had never experienced before. 

Tạm dịch: Có một cơn bão mà tôi chưa bao giờ trải qua trước đây.

Câu 56 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

One special feature of cuisine in Southern Vietnam is short cooking time which aims to__________the freshness of food.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

protect (v): bảo vệ

remain (v): duy trì, giữ gìn

save (v): lưu lại

store (v): dự trữ

One special feature of cuisine in Southern Vietnam is short cooking time which aims to remain the freshness of food. 

Tạm dịch: Một điểm đặc biệt của ẩm thực miền Nam Việt Nam là thời gian nấu ngắn nhằm giữ được độ tươi ngon của thực phẩm.

Câu 57 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Drinking enough water is a vital part ___________it keeps your body functioning properly.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

but: nhưng

although: mặc dù

because: bởi vì

or: hoặc là

Drinking enough water is a vital part because it keeps your body functioning properly. 

Tạm dịch: Uống đủ nước là một phần quan trọng vì nó giữ cho cơ thể của bạn hoạt động bình thường.

Câu 58 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

You may have had certain eating habits for so long that you do not __________they are unhealthy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

recognize (v): nhận diện, nhận dạng

realize (v): cảm thấy, nhận ra

understand (v): hiểu

tell (v): kể, cho biết

You may have had certain eating habits for so long that you do not realize they are unhealthy. 

Tạm dịch: Bạn có thể đã có một số thói quen ăn uống quá lâu đến nỗi mà bạn không nhận ra chúng không lành mạnh.

Câu 59 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

You___________vegetables or fruits when you want to eat them. It means that you cut away their skin.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

peel (v): gọt vỏ, lột vỏ

chop (v): bổ, chặt 

steam (v): hầm, ninh

grate (v): mài

You peel vegetables or fruits when you want to eat them. It means that you cut away their skin. 

Tạm dịch: Bạn gọt vỏ rau củ hoặc trái cây khi muốn ăn. Việc đó có nghĩa là bạn bỏ đi vỏ của nó.

Câu 60 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Such__________as sugar, sugarcane, and coconut water are mostly used in Southern Vietnamese food than in Northern and Central Viet Nam.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

dishes (n): món ăn

courses (n): khẩu phần

ingredients (n): thành phần, nguyên liệu

menus (n): thực đơn

Such ingredients as sugar, sugarcane, and coconut water are mostly used in Southern Vietnamese food than in Northern and Central Viet Nam. 

Tạm dịch: Các nguyên liệu như đường, mía và nước dừa hầu hết được sử dụng trong các món ăn miền Nam Việt Nam hơn so với miền Bắc và miền Trung Việt Nam.