Từ vựng: Viet nam: then and now
Choose the best answer.
A _______ is a bridge that carries one road over another one.
C. flyover
C. flyover
C. flyover
tram (n): xe điện
sky-train (n): tàu điện trên cao
flyover (n): cầu vượt
tunnel (n): đường hầm
=> A flyover is a bridge that carries one road over another one.
Tạm dịch: Cầu vượt là một cây cầu mang một con đường qua một con đường khác.
Đáp án: C
Choose the best answer.
She lived in a(n) _________, so she didn’t have much privacy.
D. extended family
D. extended family
D. extended family
nuclear family: gia đình hạt nhân
extended family: gia đình nhiều thế hệ cùng chung sống
privacy (n): không gian cá nhân
=> She lived in an extended family so she didn’t have much privacy.
Tạm dịch: Cô ấy sống trong một gia đình nhiều thế hệ cùng chung sống nên cô ấy không có nhiều sự riêng tư.
Đáp án: D
Choose the best answer.
_________ used to be an image associated with our soldiers in the past.
B. Rubber sandals
B. Rubber sandals
B. Rubber sandals
leather shoes: giày da
rubber sandals: dép cao su
boots: giày ống, ủng
sneakers: giày thể thao
=> Rubber sandals used to be an image associated with our soldiers in the past.
Tạm dịch: Dép cao su từng là một hình ảnh gắn liền với những người lính của chúng ta trong quá khứ.
Đáp án: B
Choose the best answer.
Everyone was delightful that the government had decided to invest more in education.
C. glad
C. glad
C. glad
delightful (adj): vui vẻ, dễ chịu, thú vị
sorry (adj): lấy làm tiếc
confident (adj): tự tin
glad (adj): vui mừng, vui vẻ
afraid (adj): sợ hãi
=> delightful = glad
=> Everyone was glad that the government had decided to invest more in education.
Tạm dịch: Mọi người đều vui mừng vì chính phủ đã quyết định đầu tư nhiều hơn vào giáo dục.
Đáp án: C
Choose the best answer.
It is not _______ for men to wear the traditional costumes in modern life.
A. convenient
A. convenient
A. convenient
convenient (adj): thuận tiện, tiện lợi
certain (adj): chắc chắn
surprised (adj): ngạc nhiên
pleased (adj): hài lòng, sẵn lòng
=> It is not convenient for men to wear the traditional costumes in modern life.
Tạm dịch: Không thuận tiện cho đàn ông khi mặc trang phục truyền thống trong cuộc sống hiện đại.
Đáp án: A
Choose the best answer.
The tiny cottage with its leaded windows and ________ roof was as pretty as a picture.
D. thatched
D. thatched
D. thatched
cooperative (adj): hợp tác
noticeable (adj): đáng chú ý
astonished (adj): kinh ngạc
thatched (adj): lợp tranh, lợp lá
- thatched roof: mái lá
=> The tiny cottage with its leaded windows and thatched roof was as pretty as a picture.
Tạm dịch: Ngôi nhà nhỏ với cửa sổ bằng chì và mái lá đẹp như một bức tranh.
Đáp án: D
Choose the best answer.
Modern classrooms are well-equipped with various _______ including bookshelves, cassette players, or computers.
D. facilities
D. facilities
D. facilities
- well-equipped: trang bị đầy đủ
tool (n): dụng cụ, đồ dùng
furniture (n): đồ đạc (trong nhà)
object (n): đồ vật, vật thể
facilitiy (n): trang thiết bị
=> Modern classrooms are well-equipped with various facilities including bookshelves, cassette players, or computers.
Tạm dịch: Các phòng học hiện đại được trang bị tốt với nhiều tiện nghi khác nhau bao gồm giá sách, máy cassette hoặc máy tính.
Đáp án: D
Choose the best answer.
We are proud that our country has become one of the world largest rice ______.
C. exporters
C. exporters
C. exporters
exhibition (n): sự trưng bày, cuộc triển lãm
pedestrian (n): người đi bộ
exporter (n): nước xuất khẩu
trench (n): rãnh, mương
=> We are proud that our country has become one of the world largest rice exporters.
Tạm dịch: Chúng tôi tự hào rằng đất nước chúng tôi đã trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới.
Đáp án: C
Choose the best answer.
The farmer in my home village ______ rice home on trucks. They used buffalo-driven carts.
C. didn’t use to transport
C. didn’t use to transport
C. didn’t use to transport
Câu trúc: used to V: từng, đã từng
Khẳng định: S + used to + V
Phủ định: S + did not + use to + V
Nghi vấn: Did + S + use to + V..?
- trucks (n): xe tải
- buffalo-driven carts: xe trâu
Xét về nghĩa thì chọn didn’t use to transport
=> The farmer in my home village didn’t use to transport rice home on trucks. They used buffalo-driven carts.
Tạm dịch: Nông dân ở làng tôi ngày trước thường không vận chuyển lúa về nhà bằng xe tải. Họ sử dụng xe trâu.
Đáp án: C
Choose the best answer.
Last year, the potato harvest was very disappointing, but this year it looks as though we shall have a better _______.
D. crop
D. crop
D. crop
product (n): sản phẩm
outcome (n): hậu quả, kết quả (sau khi đã làm một việc gì đó)
amount (n): số lượng
crop (n): vụ mùa, thu hoạch của một vụ
=> Last year, the potato harvest was very disappointing, but this year it looks as though we shall have a better crop.
Tạm dịch: Năm ngoái, vụ thu hoạch khoai tây rất đáng thất vọng, nhưng năm nay có vẻ như chúng ta sẽ có một vụ mùa tốt hơn.
Đáp án: D
Choose the best answer.
The people of Vietnam have a(n) _______ and fascinating culture that has been shaped by thousands of years of history.
A. ancient
A. ancient
A. ancient
ancient (adj): cổ xưa
unique (adj): độc nhất vô nhị
outstanding (adj): nổi bật, đáng chú ý
historical (adj): (thuộc) lịch sử
- dấu hiệu: thousands of years of history: hàng ngàn năm lịch sử
=> The people of Vietnam have an ancient and fascinating culture that has been shaped by thousands of years of history.
Tạm dịch: Người Việt Nam có một nền văn hóa độc nhất vô nhị và hấp dẫn đã được định hình bởi hàng ngàn năm lịch sử.
Đáp án: A
Choose the best answer.
In 1900, the tram system was a major ______ in Ha Noi.
A. means of transport
A. means of transport
A. means of transport
means of transport: phương tiện giao thông
=> In 1900, the tram system was a major means of transport in Ha Noi.
Tạm dịch: Vào năm 1900, hệ thống xe điện là phương tiện giao thông chính ở Hà Nội.
Đáp án: A
Choose the best answer.
For generations, bicycles have been used not only as transport but also as a way of _____ for working-class families.
C. livelihood
C. livelihood
C. livelihood
live-saving (n): sống tiết kiệm
liveliness (n): tính vui vẻ, hoạt bát, năng động
livelihood (n): kế sinh nhai, cách kiếm sống
life (n): cuộc sống
=> For generations, bicycles have been used not only as transport but also as a way of livelihood for working-class families.
Tạm dịch: Trong nhiều thế hệ, xe đạp không chỉ được sử dụng làm phương tiện đi lại mà còn là phương thức kiếm sống của các gia đình thuộc tầng lớp lao động.
Đáp án: C
Choose the best answer.
______ is a person walking in the street and not travelling in a vehicle.
B. Pedestrian
B. Pedestrian
B. Pedestrian
exporter (n): nước xuất khẩu
pedestrian (n): người đi bộ
crossover (n): sự (chỗ) cắt nhau, giao nhau
neighbor (n): người hàng xóm
=> Pedestrian is a person walking in the street and not travelling in a vehicle.
Tạm dịch: Người đi bộ là người đi bộ trên đường và không đi trên xe.
Đáp án: B
Choose the best answer.
The complex of Hue Monuments is a ______ example of the construction of a complete defended capital city.
B. remarkable
B. remarkable
B. remarkable
remark (n): sự chú ý
remarkable (adj): đáng chú ý
remarked (adj): rõ rệt, hiển nhiên
remarketing (n): sự tiếp thị lại
- Sau mạo từ và trước danh từ cần một tính từ
=> The complex of Hue Monuments is a remarkable example of the construction of a complete defended capital city.
Tạm dịch: Khu liên hợp di tích Huế là một ví dụ đáng chú ý về việc xây dựng một kinh đô được bảo vệ hoàn toàn.
Đáp án: B
Choose the best answer.
It is hard for people of different ______ to get along in an extended family.
A. generations
A. generations
A. generations
generation (n): thế hệ
gender (n): giới tính
blood (n): dòng máu
family (n): gia đình
=> It is hard for people of different generations to get along in an extended family.
Tạm dịch: Thật khó để những người thuộc các thế hệ khác nhau hòa nhập trong một gia đình nhiều thế hệ.
Đáp án: A
Choose the best answer.
It’s great experience to be sitting comfortably in a _______ pulled by someone through the ancient streets.
B. rickshaw
B. rickshaw
B. rickshaw
bicycle (n): xe đạp
rickshaw (n): xe kéo
car (n): ô tô
train (n): tàu
=> It’s great experience to be sitting comfortably in a rickshaw pulled by someone through the ancient streets.
Tạm dịch: Đó là một trải nghiệm tuyệt vời khi được ngồi thoải mái trong một chiếc xe kéo qua những con phố cổ.
Đáp án: B
Choose the best answer.
Many foreigners were astonished that Ha Noi City was quite ______ what they saw five years ago.
B. different from
B. different from
B. different from
different from: khác
=> Many foreigners were astonished that Ha Noi City was quite different from what they saw five years ago.
Tạm dịch: Nhiều người nước ngoài đã ngạc nhiên rằng thành phố Hà Nội khá khác với những gì họ thấy năm năm trước.
Đáp án: B
Complete the sentences with the correct form of the words given.
There will be many
(different) between Vietnam now and then.
There will be many
(different) between Vietnam now and then.
Từ cần điền đứng sau “many” nên phải là một danh từ đếm được số nhiều: different => differences
=> There will be many differences between Vietnam now and then.
Tạm dịch: Sẽ có nhiều khác biệt giữa Việt Nam bây giờ và sau này.
Đáp án: differences
Complete the sentences with the correct form of the words given.
Before the
(invent) of television, people had only seen film at the cinema.
Before the
(invent) of television, people had only seen film at the cinema.
Từ cần điền đứng sau mạo từ “the” và đứng trước giới từ “of” nên phải là một danh từ: invent => invention
=> Before the invention of television, people had only seen film at the cinema.
Tạm dịch: Trước khi phát minh ra ti vi, mọi người chỉ được xem phim tại rạp chiếu phim.
Đáp án: invention