Từ vựng: Viet nam: then and now

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

A _______ is a bridge that carries one road over another one.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. flyover

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. flyover

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. flyover

tram (n): xe điện                                 

sky-train (n): tàu điện trên cao

flyover (n): cầu vượt                          

tunnel (n): đường hầm

=> A flyover is a bridge that carries one road over another one.

Tạm dịch: Cầu vượt là một cây cầu mang một con đường qua một con đường khác.

Đáp án: C

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

She lived in a(n) _________, so she didn’t have much privacy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. extended family

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. extended family

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. extended family

nuclear family: gia đình hạt nhân

extended family: gia đình nhiều thế hệ cùng chung sống

privacy (n): không gian cá nhân

=> She lived in an extended family so she didn’t have much privacy.

Tạm dịch: Cô ấy sống trong một gia đình nhiều thế hệ cùng chung sống nên cô ấy không có nhiều sự riêng tư.

Đáp án: D

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_________ used to be an image associated with our soldiers in the past.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. Rubber sandals

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. Rubber sandals

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. Rubber sandals

leather shoes: giày da                         

rubber sandals: dép cao su

boots: giày ống, ủng                           

sneakers: giày thể thao

=> Rubber sandals used to be an image associated with our soldiers in the past.

Tạm dịch: Dép cao su từng là một hình ảnh gắn liền với những người lính của chúng ta trong quá khứ.    

Đáp án: B

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Everyone was delightful that the government had decided to invest more in education.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. glad

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. glad

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. glad

delightful (adj): vui vẻ, dễ chịu, thú vị

sorry (adj): lấy làm tiếc                      

confident (adj): tự tin

glad (adj): vui mừng, vui vẻ               

afraid (adj): sợ hãi

=> delightful = glad

=> Everyone was glad that the government had decided to invest more in education.

Tạm dịch: Mọi người đều vui mừng vì chính phủ đã quyết định đầu tư nhiều hơn vào giáo dục.

Đáp án: C

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

It is not _______ for men to wear the traditional costumes in modern life.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. convenient

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. convenient

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. convenient

convenient (adj): thuận tiện, tiện lợi  

certain (adj): chắc chắn

surprised (adj): ngạc nhiên

pleased (adj): hài lòng, sẵn lòng

=> It is not convenient for men to wear the traditional costumes in modern life.

Tạm dịch: Không thuận tiện cho đàn ông khi mặc trang phục truyền thống trong cuộc sống hiện đại.

Đáp án: A

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The tiny cottage with its leaded windows and ________ roof was as pretty as a picture.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. thatched

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. thatched

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. thatched

cooperative (adj): hợp tác                  

noticeable (adj): đáng chú ý

astonished (adj): kinh ngạc                

thatched (adj): lợp tranh, lợp lá

- thatched roof: mái lá

=> The tiny cottage with its leaded windows and thatched roof was as pretty as a picture.

Tạm dịch: Ngôi nhà nhỏ với cửa sổ bằng chì và mái lá đẹp như một bức tranh.

Đáp án: D

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Modern classrooms are well-equipped with various _______ including bookshelves, cassette players, or computers.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. facilities

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. facilities

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. facilities

- well-equipped: trang bị đầy đủ

tool (n): dụng cụ, đồ dùng                 

furniture (n): đồ đạc (trong nhà)

object (n): đồ vật, vật thể                   

facilitiy (n): trang thiết bị

=> Modern classrooms are well-equipped with various facilities including bookshelves, cassette players, or computers.

Tạm dịch: Các phòng học hiện đại được trang bị tốt với nhiều tiện nghi khác nhau bao gồm giá sách, máy cassette hoặc máy tính.

Đáp án: D

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We are proud that our country has become one of the world largest rice ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. exporters

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. exporters

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. exporters

exhibition (n): sự trưng bày, cuộc triển lãm                           

pedestrian (n): người đi bộ

exporter (n): nước xuất khẩu                                                 

trench (n): rãnh, mương

=> We are proud that our country has become one of the world largest rice exporters.

Tạm dịch: Chúng tôi tự hào rằng đất nước chúng tôi đã trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới.

Đáp án: C

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The farmer in my home village ______ rice home on trucks. They used buffalo-driven carts.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. didn’t use to transport

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. didn’t use to transport

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. didn’t use to transport

Câu trúc: used to V: từng, đã từng

Khẳng định: S + used to + V

Phủ định: S + did not + use to + V

Nghi vấn: Did + S + use to + V..?

- trucks (n): xe tải

-  buffalo-driven carts: xe trâu

Xét về nghĩa thì chọn didn’t use to transport

=> The farmer in my home village didn’t use to transport rice home on trucks. They used buffalo-driven carts.

Tạm dịch: Nông dân ở làng tôi ngày trước thường không vận chuyển lúa về nhà bằng xe tải. Họ sử dụng xe trâu.

Đáp án: C

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Last year, the potato harvest was very disappointing, but this year it looks as though we shall have a better _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. crop

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. crop

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. crop

product (n): sản phẩm                        

outcome (n): hậu quả, kết quả (sau khi đã làm một việc gì đó)

amount (n): số lượng                          

crop (n): vụ mùa, thu hoạch của một vụ

=> Last year, the potato harvest was very disappointing, but this year it looks as though we shall have a better crop.

Tạm dịch: Năm ngoái, vụ thu hoạch khoai tây rất đáng thất vọng, nhưng năm nay có vẻ như chúng ta sẽ có một vụ mùa tốt hơn.

Đáp án: D

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The people of Vietnam have a(n) _______ and fascinating culture that has been shaped by thousands of years of history.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. ancient

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. ancient

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. ancient

ancient (adj): cổ xưa  

unique (adj): độc nhất vô nhị

outstanding (adj): nổi bật, đáng chú ý      

historical (adj): (thuộc) lịch sử

- dấu hiệu: thousands of years of history: hàng ngàn năm lịch sử

=> The people of Vietnam have an ancient and fascinating culture that has been shaped by thousands of years of history.

Tạm dịch: Người Việt Nam có một nền văn hóa độc nhất vô nhị và hấp dẫn đã được định hình bởi hàng ngàn năm lịch sử.

Đáp án: A

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

In 1900, the tram system was a major ______ in Ha Noi.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. means of transport

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. means of transport

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. means of transport

means of transport: phương tiện giao thông

=> In 1900, the tram system was a major means of transport  in Ha Noi.

Tạm dịch: Vào năm 1900, hệ thống xe điện là phương tiện giao thông chính ở Hà Nội.

Đáp án: A

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

For generations, bicycles have been used not only as transport but also as a way of _____ for working-class families.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. livelihood

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. livelihood

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. livelihood

live-saving (n): sống tiết kiệm                                                

liveliness (n): tính vui vẻ, hoạt bát, năng động

livelihood (n): kế sinh nhai, cách kiếm sống                          

life (n): cuộc sống

=> For generations, bicycles have been used not only as transport but also as a way of livelihood for working-class families.

Tạm dịch: Trong nhiều thế hệ, xe đạp không chỉ được sử dụng làm phương tiện đi lại mà còn là phương thức kiếm sống của các gia đình thuộc tầng lớp lao động.

Đáp án: C

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

______ is a person walking in the street and not travelling in a vehicle.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. Pedestrian

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. Pedestrian

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. Pedestrian

exporter (n): nước xuất khẩu                                      

pedestrian (n): người đi bộ

crossover (n): sự (chỗ) cắt nhau, giao nhau                 

neighbor (n): người hàng xóm          

=> Pedestrian is a person walking in the street and not travelling in a vehicle.

Tạm dịch: Người đi bộ là người đi bộ trên đường và không đi trên xe.

Đáp án: B

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The complex of Hue Monuments is a ______ example of the construction of a complete defended capital city.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. remarkable

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. remarkable

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. remarkable

remark (n): sự chú ý                           

remarkable (adj): đáng chú ý

remarked (adj): rõ rệt, hiển nhiên       

remarketing (n): sự tiếp thị lại

- Sau mạo từ và trước danh từ cần một tính từ

=> The complex of Hue Monuments is a remarkable example of the construction of a complete defended capital city.

Tạm dịch: Khu liên hợp di tích Huế là một ví dụ đáng chú ý về việc xây dựng một kinh đô được bảo vệ hoàn toàn.                                                           

Đáp án: B

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

It is hard for people of different ______ to get along in an extended family.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. generations

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. generations

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. generations

generation (n): thế hệ                         

gender (n): giới tính

blood (n): dòng máu                          

family (n): gia đình

=> It is hard for people of different generations to get along in an extended family.

Tạm dịch: Thật khó để những người thuộc các thế hệ khác nhau hòa nhập trong một gia đình nhiều thế hệ.

Đáp án: A

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

It’s great experience to be sitting comfortably in a _______ pulled by someone through the ancient streets.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. rickshaw

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. rickshaw

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. rickshaw

bicycle (n): xe đạp                              

rickshaw (n): xe kéo

car (n): ô tô                                         

train (n): tàu

=> It’s great experience to be sitting comfortably in a rickshaw pulled by someone through the ancient streets.

Tạm dịch: Đó là một trải nghiệm tuyệt vời khi được ngồi thoải mái trong một chiếc xe kéo qua những con phố cổ.

Đáp án: B

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Many foreigners were astonished that Ha Noi City was quite ______ what they saw five years ago.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. different from

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. different from

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. different from

different from: khác

=> Many foreigners were astonished that Ha Noi City was quite different from what they saw five years ago.

Tạm dịch: Nhiều người nước ngoài đã ngạc nhiên rằng thành phố Hà Nội khá khác với những gì họ thấy năm năm trước.

Đáp án: B

Câu 19 Tự luận

Complete the sentences with the correct form of the words given.

There will be many

(different) between Vietnam now and then.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

There will be many

(different) between Vietnam now and then.

Từ cần điền đứng sau “many” nên phải là một danh từ đếm được số nhiều: different => differences

=> There will be many differences between Vietnam now and then.

Tạm dịch: Sẽ có nhiều khác biệt giữa Việt Nam bây giờ và sau này.

Đáp án: differences

Câu 20 Tự luận

Complete the sentences with the correct form of the words given.

Before the

(invent) of television, people had only seen film at the cinema.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Before the

(invent) of television, people had only seen film at the cinema.

Từ cần điền đứng sau mạo từ “the” và đứng trước giới từ “of” nên phải là một danh từ: invent => invention

=> Before the invention of television, people had only seen film at the cinema.

Tạm dịch: Trước khi phát minh ra ti vi, mọi người chỉ được xem phim tại rạp chiếu phim.

Đáp án: invention