Từ vựng - Wonders of Vietnam

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The scenery is breathtaking when viewed from the mountain top. It feels like your breath is being taken away.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. spectacular

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. spectacular

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. spectacular

breathtaking (adj): hấp dẫn, ngoạn mục

spectacular (adj): ngoạn mục             

good (adj): tốt, hay, tuyệt

nice (adj): đẹp, tốt, hấp dẫn               

peaceful (adj): yên tĩnh, thái bình

=> breathtaking = spectacular

=> The scenery is spectacular when viewed from the mountain top. It feels like your breath is being taken away.

Tạm dịch: Phong cảnh thật ngoạn mục khi nhìn từ đỉnh núi. Cảm giác như hơi thở của bạn đang bị lấy đi.

Đáp án: A

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_______ by the sea, the country has the advantage of having a large coastal area.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. Located

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. Located

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. Located

- Phần chỗ trống đã được rút gọn chủ ngữ “the country”. Câu  đầy đủ sẽ là “The country is located by the sea, ...”, tuy nhiên có thể rút gọn chủ ngữ ở vế đầu (vì cả 2 vế cùng chủ ngữ “the country”): bỏ chủ ngữ và động từ to be => còn VpII

- located by ...:  nằm cạnh ...

=> Located by the sea, the country has the advantage of having a large coastal area.

Tạm dịch: Nằm cạnh biển, đất nước này có lợi thế là có một khu vực ven biển rộng lớn.

Đáp án: B

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The Imperial Citadel of Thang Long is a complex that ______ royal palaces and monuments.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. consists of

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. consists of

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. consists of

consist of: bao gồm

Chủ ngữ là danh từ số ít (that là đại từ quan hệ thay thế cho “a complex” => động từ phải chia ở số ít => consists of

=> The Imperial Citadel of Thang Long is a complex that consists of royal palaces and monuments.

Tạm dịch: Hoàng thành Thăng Long là một khu phức hợp bao gồm các cung điện và di tích hoàng gia.

Đáp án: B

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Do you like to live in a modern house or a(n) ______ cottage?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. picturesque

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. picturesque

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. picturesque

terrible (adj): khủng khiếp                  

awful (adj): đáng sợ, khủng khiếp

picturesque (adj): đẹp (như tranh)      

bad (adj): tồi tệ, xấu

=> Do you like to live in a modern house or a picturesque cottage?

Tạm dịch: Bạn thích sống trong một ngôi nhà hiện đại hay một ngôi nhà ở nông thôn đẹp như tranh?

Đáp án: C

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

All the best theatres and restaurants are____ within a few minutes' walk of each other.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. situated

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. situated

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. situated

lay (v): nằm (chỉ hành động), sắp xếp    

situate (v): nằm ở vị trí

seat (v): để ngồi                                   

stand (v): đứng                                   

=> All the best theatres and restaurants are situated within a few minutes' walk of each other.

Tạm dịch: Tất cả các nhà hát và nhà hàng tốt nhất đều nằm cách nhau vài phút đi bộ.

Đáp án: B

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

This city has the most ________ underground rail networks in the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. efficient

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. efficient

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. efficient

efficient (adj): có hiệu quả, năng suất cao     

fashionable (adj): hợp thời trang, hợp mốt

cosmopolitan (adj): toàn thế giới                   

fascinated (adj): mê hoặc, quyến rũ

=> This city has the most efficient underground rail networks in the world.

Tạm dịch: Thành phố này có mạng lưới đường sắt ngầm hiệu quả nhất trên thế giới.

Đáp án: A

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

“What is the best way to get around the Old Quarter?” – “_______”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. I suggest walking

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. I suggest walking

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. I suggest walking

That’s useful: Nó rất hữu ích             

It’s worth seeing: Nó rất đáng xem

Great, thanks: Tuyệt quá, cảm ơn      

I suggest walking: Tôi đề xuất là đi bộ

=> “What is the best way to get around the Old Quarter?” – “I suggest walking

Tạm dịch: “Cách tốt nhất để đi vòng quanh khu phố cổ là gì?” – “Tôi đề xuất là đi bộ”

Đáp án: D

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The Citadel is in a beautiful ________, right in the centre of the city.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. setting

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. setting

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. setting

setting (n): khung cảnh                      

set (n): cảnh dựng (sân khấu)

tower (n): tháp                                   

space (n): không gian, khoảng không

=> The Citadel is in a beautiful setting, right in the centre of the city. 

Tạm dịch: Thành cổ nằm trong một khung cảnh tuyệt đẹp, ngay trung tâm thành phố.

Đáp án: A

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

A ______ is a castle on high ground in or near a city, where people could go when the city was being attacked.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. citadel

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. citadel

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. citadel

monument (n): tượng đài, đài kỷ niệm           

cathedral (n): nhà thờ, thánh đường

centre (n): trung tâm                                      

citadel (n) thành lũy, thành trì, chỗ ẩn náu cuối cùng (trong lúc nguy nan)

- be attacked: bị tấn công

=> A citadel is a castle on high ground in or near a city, where people could go when the city was being attacked

Tạm dịch: Thành trì là một lâu đài trên mặt đất cao trong hoặc gần một thành phố, nơi mọi người có thể đến khi thành phố bị tấn công.

Đáp án: D

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The station building used to be a high wooden _____ with a curved roof.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. structure

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. structure

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. structure

facility (n): trang thiết bị, phương tiện          

carriage (n): toa hành khách / xe ngựa

complex (n): khu liên hợp                              

structure (n): công trình kiến trúc

=> The station building used to be a high wooden structure with a curved roof.

Tạm dịch: Tòa nhà ga từng là một cấu trúc bằng gỗ cao với mái cong.

Đáp án: D

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The government introduced tougher _______ to preserve historical sites around the city.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. measures

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. measures

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. measures

plan (n): kế hoạch                               

measure (n): biện pháp

action (n): hành động                         

step (n): bước đi

- tough measure: biện pháp cứng rắn.

=> The government introduced tougher measures to preserve historical sites around the city.

Tạm dịch: Chính phủ đã đưa ra các biện pháp cứng rắn hơn để bảo tồn các di tích lịch sử xung quanh thành phố.

Đáp án: B

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

A ______ is a large, strong building or group of buildings that can be defended from attack.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. fortress

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. fortress

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. fortress

fortress (n): pháo đài                          

pagoda (n): chùa

temple (n): đền                                   

cathedral (n): nhà thờ, thánh đường

=> A fortress is a large, strong building or group of buildings that can be defended from attack.

Tạm dịch: Một pháo đài là một tòa nhà lớn, kiên cố hoặc một nhóm các tòa nhà có thể được bảo vệ khỏi sự tấn công.

Đáp án: A

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Huong Pagoda is a ______ site as well as a great sight-seeing spot in Vietnam.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. religious

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. religious

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. religious

Chỗ cần điền đứng trước danh từ “site” và đứng sau mạo từ “a” nên phải là một tính từ

religious (adj): thuộc về tín ngưỡng, tôn giáo

=> Huong Pagoda is a religious site as well as a great sight-seeinng spot in Vietnam.

Tạm dịch: Chùa Hương là một địa điểm tôn giáo cũng như một điểm tham quan tuyệt vời ở Việt Nam.

Đáp án: A

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The show features six competitors from different parts of the country.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. contestants

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. contestants

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. contestants

competitor (n): người cạnh tranh, đối thủ

runner (n): người chạy đua                 

contestant (n): thí sinh, người dự thi, đối thủ

cook (n): người nấu ăn                       

artist (n): nghệ sĩ

=> competitor = contestant

=> The show features six contestants from different parts of the country.

Tạm dịch: Chương trình có sáu thí sinh đến từ các vùng khác nhau của đất nước.

Đáp án: B

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

It is reported that _______ come to enjoy beautiful view of Binh Dai Fortress every year.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. thousands of visitors

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. thousands of visitors

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. thousands of visitors

Khi sử dụng “thounsand” để diễn đạt một số xác định => number/several + thoundsand + N_số nhiều

Khi sử dụng “thounsands” để diễn đạt một số không xác định => thounsands + of + N_số nhiều

Trong câu trên, từ cần điền dùng để diễn tả một số lượng khách du lịch không xác định => thousands of visitors

=> It is reported that thousands of visitors come to enjoy beautiful view of Binh Dai Fortress every year.

Tạm dịch: Có báo cáo rằng hàng ngàn du khách đến để thưởng thức cảnh đẹp của pháo đài Bình Đại mỗi năm.

Đáp án: A

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Bien Hoa is an ________ city in the south of Vietnam.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. industrial

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. industrial

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. industrial

industrial (adj): (thuộc) công nghiệp              

industry (n): công nghiệp

industrialize (v): công nghiệp hóa                  

industrialized (adj): đã được công nghiệp hóa

Từ cần điền đứng trước danh từ “city” và đứng sau mạo từ “an” nên phải là một tính từ

=> Bien Hoa is an industrial city in the south of Vietnam.

Tạm dịch: Biên Hòa là một thành phố công nghiệp ở phía Nam Việt Nam.

Đáp án: A

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Ho Chi Minh City has been divided into twenty-four____ divisions since December 2003.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. administrative

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. administrative

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. administrative

administer (v): quản lý, cai trị                        

administration (n): sự quản lý, sự cai trị

administrative (adj): (thuộc) hành chính        

administrator (n): người quản lý, quản trị viên

Từ cần điền đứng trước danh từ “divisions” nên phải là một tính từ

=> Ho Chi Minh City has been divided into twenty-four administrative divisions since December 2003.

Tạm dịch: Thành phố Hồ Chí Minh đã được phân chia thành hai mươi bốn đơn vị hành chính kể từ tháng 12 năm 2003.

Đáp án: C

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

A _______ is a cave that is big enough for humans to go inside.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. cavern

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. cavern

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. cavern

cavern (n): hang động (lớn)                

bay (n): vịnh

nationality (n): quốc tịch                    

native (adj): (thuộc) địa phương, thổ dân

=> A cavern is a cave that is big enough fo humans to go inside.

Tạm dịch: Một hang động lớn là một hang động đủ lớn để con người đi vào bên trong.

Đáp án: A

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I’m travelling around Vietnam next week. Can you _______ a good place to visit?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. recommend

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. recommend

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. recommend

give (v): đưa                                       

recommend (v): giới thiệu, tiến cử (một cái gì đó tốt cho ai)

announce (v): thông báo                    

offer (v): yêu cầu

=> I’m travelling around Vietnam next week. Can you recommend a good place to visit?

Tạm dịch: Tôi sẽ du lịch vòng quanh Việt Nam vào tuần tới. Bạn có thể giới thiệu một địa điểm đẹp để ghé thăm không?

Đáp án: B

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The park first earned the coveted honor in 2003 for its astounding _____ and geomorphologic values.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. geological

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. geological

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. geological

geologist (n): nhà địa chất                  

geology (n): địa chất học

geological (adj): (thuộc) địa chất       

geologically (adv): về mặt địa chất

geomorphologic là tính từ => từ cần điền cũng phải là một tính từ => cấu trúc song song với liên từ “and”

=> The park first earned the coveted honor in 2003 for its astounding geological and geomorphologic values. 

Tạm dịch: Công viên lần đầu tiên nhận được vinh dự đáng thèm muốn vào năm 2003 nhờ các giá trị địa chất và địa mạo đáng kinh ngạc.

Đáp án: C