Ngữ âm - Ngữ điệu thông tin mới và đã biết

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

whenever: /wenˈevə(r)/    

mischievous: /ˈmɪstʃɪvəs/   

hospital: /ˈhɒspɪtl/  

separate: /ˈseprət/

Câu A trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

introduce: /ˌɪntrəˈdjuːs/

delegate: /ˈdelɪɡət/ 

marvelous: /ˈmɑːvələs/

currency: /ˈkʌrənsi/

Câu A trọng âm rơi vào âm 3 còn lại là 1

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

develop:/dɪˈveləp/

conduction: /kənˈdʌkʃn/

partnership: /ˈpɑːtnəʃɪp/

majority: /məˈdʒɒrəti/

Câu C trọng âm rơi vào âm 1 còn lại là 2

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

counterpart: /ˈkaʊntəpɑːt/ 

measurement: /ˈmeʒəmənt/

romantic: /rəʊˈmæntɪk/  

comfortable: /ˈkʌmftəbl/

Câu C trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

government: /ˈɡʌvənmənt/

technical: /ˈteknɪkl/ 

parallel: /ˈpærəlel/

understand: /ˌʌndəˈstænd/

Câu D trọng âm rơi vào âm 3 còn lại là 1

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

pronunciation: /prəˌnʌnsiˈeɪʃn/    

suggestion: /səˈdʒestʃən/      

intonation: /ˌɪntəˈneɪʃn/   

aviation: /ˌeɪviˈeɪʃn/ 

Câu B phát âm là /tʃ/ còn lại là /ʃ/

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

vision: /ˈvɪʒn/

occasion: /əˈkeɪʒn/  

leisure: /ˈleʒə(r)/        

sugar: /ˈʃʊɡə(r)/

Câu D phát âm là /ʃ/ còn lại là /ʒ/

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

adult: /ˈædʌlt/   

organize: /ˈɔːɡənaɪz/     

Africa: /ˈæfrɪkə/   

Canada: /ˈkæn.ə.də/ 

Câu B phát âm là /ə/ còn lại là /æ/

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

practice: /ˈpræktɪs/    

accent: /ˈæksent/   

aptitude: /ˈæptɪtjuːd/ 

career: /kəˈrɪə(r)/

Câu D phát âm là /ə/ còn lại là /æ/

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

machine: /məˈʃiːn/ 

conclusion: /kənˈkluːʒn/

exposure: /ɪkˈspəʊʒə(r)/   

division: /dɪˈvɪʒn/

Câu A phát âm là / ʃ/ còn lại là / ʒ/

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

vocabulary: /vəˈkæbjələri/ 

grammar: /ˈɡræmə(r)/  

enlarge: /ɪnˈlɑːdʒ/

challenge: /ˈtʃælɪndʒ/

Câu C phát âm là /ɑ:/ còn lại là /æ/

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

publish: /ˈpʌblɪʃ/ 

culture: /ˈkʌltʃə(r)/       

judge: /dʒʌdʒ/ 

difficulty: /ˈdɪfɪkəlti/

Câu D phát âm là /ə/ còn lại là /ʌ/

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

company: /ˈkʌmpəni/ 

proficiency: /prəˈfɪʃnsi/

information: /ˌɪnfəˈmeɪʃn/    

environment: /ɪnˈvaɪrənmənt/

Câu A phát âm là / ʌ/ còn lại là / ə/

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

native: /ˈneɪtɪv/  

technical: /ˈteknɪkl/

basic: /ˈbeɪsɪk/     

business: /ˈbɪzənəs/

Câu D phát âm là /ə/ còn lại là /ɪ/

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

bilingual: /ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/

flexible: /ˈfleksəbl/

official: /əˈfɪʃl/    

Spanish: /ˈspænɪʃ/

Câu B phát âm là /ə/ còn lại là / ɪ /