Ngữ âm: Trọng âm vào tất cả các từ trong câu
Choose the word which is stresses differently from the rest.
A. surround
A. surround
A. surround
surround /səˈraʊnd/
nuclear /ˈnjuːkliə(r)/
manual /ˈmænjuəl/
railroad /ˈreɪlrəʊd/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Đáp án: A
Choose the word which is stresses differently from the rest.
C. dramatic
C. dramatic
C. dramatic
popular /ˈpɒpjələ(r)/
uniform /ˈjuːnɪfɔːm/
dramatic /drəˈmætɪk/
noticeable /ˈnəʊtɪsəbl/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Đáp án: C
Choose the word which is stresses differently from the rest.
B. fascinate
B. fascinate
B. fascinate
convenience /kənˈviːniəns/
fascinate /ˈfæsɪneɪt/
compartment /kəmˈpɑːtmənt/
pedestrian /pəˈdestriən/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Đáp án: B
Choose the word which is stresses differently from the rest.
C. confident
C. confident
C. confident
collective /kəˈlektɪv/
equipment /ɪˈkwɪpmənt/
confident /ˈkɒnfɪdənt/
astonished /əˈstɒnɪʃt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Đáp án: C
Choose the word which is stresses differently from the rest.
C. anniversary
C. anniversary
C. anniversary
remarkable /rɪˈmɑːkəbl/
emergency /ɪˈmɜːdʒənsi/
anniversary /ˌænɪˈvɜːsəri/
particular /pəˈtɪkjələ(r)/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2
Đáp án: C
Choose the word which is stresses differently from the rest.
B. surprised
B. surprised
B. surprised
minor /ˈmaɪnə(r)/
surprised /səˈpraɪzd/
mushroom /ˈmʌʃrʊm/
manual /ˈmænjuəl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Đáp án: B
Choose the word which is stresses differently from the rest.
C. understand
C. understand
C. understand
develop /dɪˈveləp/
imagine /ɪˈmædʒɪn/
understand /ˌʌndəˈstænd/
consider /kənˈsɪdə(r)/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2
Đáp án: C
Choose the word which is stresses differently from the rest.
D. damage
D. damage
D. damage
surprise /səˈpraɪz/
behave /bɪˈheɪv/
event /ɪˈvent/
damage /ˈdæmɪdʒ/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Đáp án: D
Choose the word which is stresses differently from the rest.
D. initial
D. initial
D. initial
railway /ˈreɪlweɪ/
flyover /ˈflaɪəʊvə(r)/
tolerant /ˈtɒlərənt/
initial /ɪˈnɪʃl/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Đáp án: D
Choose the word which is stresses differently from the rest.
A. agriculture
A. agriculture
A. agriculture
agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/
considerate /kənˈsɪdərət/
astonishment /əˈstɒnɪʃmənt/
significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Đáp án: A
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
D. many
D. many
D. many
tram /træm/
thatched /θætʃt/
sandals /ˈsændlz/
many /ˈmeni/
Câu D âm “-a” phát âm là /e/, còn lại phát âm là /æ/
Đáp án: D
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
D. manual
D. manual
D. manual
rubber /ˈrʌbə(r)/
mushroom /ˈmʌʃrʊm/
tunnel /ˈtʌnl/
manual /ˈmænjuəl/
Câu D âm “-u” phát âm là /u/, còn lại phát âm là /ʌ/
Đáp án: D
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
B. exhibition
B. exhibition
B. exhibition
pedestrian /pəˈdestriən/
exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/
cooperative /kəʊˈɒpərətɪv/
noticeable /ˈnəʊtɪsəbl/
Câu B âm “-e” phát âm là /e/, còn lại phát âm là /ə/
Đáp án: B
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
B. astonished
B. astonished
B. astonished
flyover /ˈflaɪəʊvə(r)/
astonished /əˈstɒnɪʃt/
cooperative /kəʊˈɒpərətɪv/
noticeable /ˈnəʊtɪsəbl/
Câu B âm “-o” phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /əʊ/
Đáp án: B
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
B. exhibition
B. exhibition
B. exhibition
exist /ɪɡˈzɪst/
exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/
example /ɪɡˈzɑːmpl/
examination /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/
Câu B âm “-x” phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/
Đáp án: B
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. courteous
A. courteous
A. courteous
courteous /ˈkɜːtiəs/
about /əˈbaʊt/
ground /ɡraʊnd/
announce /əˈnaʊns/
Câu A âm “-ou” phát âm là /ɜː/, còn lại phát âm là /aʊ/
Đáp án: A
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
B. exhausted
B. exhausted
B. exhausted
prohibit /prəˈhɪbɪt/
exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/
harbour /ˈhɑːbə(r)/
hardship /ˈhɑːdʃɪp/
Câu B âm “-h” phát âm là /z/, còn lại phát âm là /h/
Đáp án: B
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. dead
A. dead
A. dead
dead /ded/
creature /ˈkriːtʃə(r)/
teacher /ˈtiːtʃə(r)/
leave /liːv/
Câu A âm “-ea” phát âm là /e/, còn lại phát âm là /i:/
Đáp án: A
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
B. pedestrian
B. pedestrian
B. pedestrian
encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/
pedestrian /pəˈdestriən/
embarrassed /ɪmˈbærəst/
replace /rɪˈpleɪs/
Câu B âm “-e” phát âm là /e/, còn lại phát âm là /ɪ/
Đáp án: B
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
C. impossible
C. impossible
C. impossible
advice /ədˈvaɪs/
decide /dɪˈsaɪd/
impossible /ɪmˈpɒsəbl/
likelihood /ˈlaɪklihʊd/
Câu C âm “-i” phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /aɪ/
Đáp án: C