Review 3: Ngữ pháp
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
After ten minutes, _________the spaghetti until there is no water left. Then place the pasta into a large bowl.
drain (v): để ráo nước
boil (v): luộc, đun sôi
fry (v): chiên, rán
bake (v): nướng
After ten minutes, drain the spaghetti until there is no water left. Then place the pasta into a large bowl.
Tạm dịch: Sau mười phút, để ráo mì Ý cho đến khi không còn nước. Sau đó cho mì vào một cái tô lớn.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
My little brother is three. He eats with_________plastic spoon.
some + N (không đếm được/ số nhiều): một số, một vài; thường dùng trong câu khẳng định.
any + N (không đếm được/ số nhiều): bất kỳ; thường dùng trong câu phủ định/ nghi vấn.
a + N (số ít): một; khi danh từ bắt đầu bằng phụ âm
an + N (số ít): một; khi danh từ bắt đầu bằng nguyên âm
plastic spoon (n): cái thìa bằng nhựa => danh từ số ít bắt đầu bằng phụ âm /p/ => Chọn “a”.
My little brother is three. He eats with a plastic spoon.
Tạm dịch: Em trai của tôi ba tuổi. Em ấy ăn bằng chiếc thìa (muỗng) nhựa.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
Fish is good for the brain. If you don't eat fish, your memory__________ get worse.
Câu điều kiện loại 1 được dùng để diễn tả một sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 với động từ khuyết thiếu:
If + S + V/Vs/es (hiện tại đơn), S + can/ may/ should/ must/ might + V (nguyên thể)
Trong đó:
- can + V: có thể
- must + V: phải
- should + V: nên
Fish is good for the brain. If you don't eat fish, your memory can get worse.
Tạm dịch: Cá tốt cho não. Nếu bạn không ăn cá, trí nhớ của bạn có thể kém đi.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
Your body uses calcium to build healthy bones and teeth, __________them strong as you age.
store (v): lưu trữ
care (v): quan tâm, chăm sóc
continue (v): tiếp tục
keep (v): giữ
Cấu trúc: S + keep + O + adj
strong (adj): khỏe mạnh => Chọn “keep”
Your body uses calcium to build healthy bones and teeth, keep them strong as you age.
Tạm dịch: Cơ thể bạn sử dụng canxi để xây dựng xương và răng chắc khỏe, giữ cho chúng dẻo dai khi bạn già đi.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
Another feature in northern cuisine is in winter all family members gather around a big hotpot _________there is a combination of seasoned broth, vegetables and meats.
Cách sử dụng đại từ quan hệ:
- which: thay cho danh từ chỉ vật, con vật, sự việc
- what + S + V: cái mà
- N (chỉ thời gian) + when (= at/ in/ on which): khi mà
a big hotpot (n): một nồi lẩu to => Nồi lẩu chứa thức ăn bên trong nó => Dùng “in which”.
Another feature in northern cuisine is in winter all family members gather around a big hotpot in which there is a combination of seasoned broth, vegetables and meats.
Tạm dịch: Một đặc điểm khác trong ẩm thực miền Bắc là vào mùa đông, tất cả các thành viên trong gia đình quây quần bên một nồi lẩu lớn, trong đó có sự kết hợp của nước dùng, rau và các loại thịt.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
If you pay a visit to Hue, you should once visit Lang Co beach where you can have the most relaxing time and admire the natural beauty of__________.
view (n): góc nhìn (ngắm cảnh)
panoramas (n): toàn cảnh
sights (n): địa điểm vui chơi
landscapes (n): quang cảnh
If you pay a visit to Hue, you should once visit Lang Co beach where you can have the most relaxing time and admire the natural beauty of landscapes.
Tạm dịch: Nếu bạn đến Huế, hãy một lần ghé thăm biển Lăng Cô, nơi bạn có thể có thời gian thư thái nhất và chiêm ngưỡng vẻ đẹp tự nhiên của danh lam thắng cảnh.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
Eight o'clock is __________ good time to phone Nick because he's always at home in _________ evening.
Cách sử dụng mạo từ:
- a + N (số ít): một; danh từ bắt đầu bằng phụ âm
- an + N (số ít): một; danh từ bắt đầu bằng nguyên âm
- the + N (số ít, số nhiều): khi danh từ sau nó đã được xác định
- Không dùng mạo từ trước danh từ không đếm được, danh từ trừu tượng.
Ta có:
a good time: thời điểm thích hợp
in the evening: vào buổi tối
Eight o'clock is a good time to phone Nick because he's always at home in the evening.
Tạm dịch: Tám giờ là thời điểm thích hợp để gọi điện cho Nick vì anh ấy luôn ở nhà vào buổi tối.
Đáp án: B
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
In Con Dao, there are green __________ of forests and fresh meadows and the houses with red roofs, which forms the picture of nature with bright colours.
lands (n): vùng đất
regions (n): khu vực
wilderness (n): vùng hoang dã
stretches of sth (n): vùng, khu
In Con Dao, there are green stretches of forests and fresh meadows and the houses with red roofs, which forms the picture of nature with bright colours.
Tạm dịch: Ở Côn Đảo có những cánh rừng trải dài xanh mướt, đồng cỏ tươi mát và những ngôi nhà mái ngói đỏ thắm tạo nên bức tranh thiên nhiên rực rỡ sắc màu.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
Would you go to his party if he __________ you?
Câu điều kiện loại 2 được dùng để diễn tả điều giả định trái ngược với hiện tại.
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/ V2 (quá khứ đơn), S + would + V
Would you go to his party if he invited you?
Tạm dịch: Nếu anh ấy mời bạn thì bạn có đến bữa tiệc của anh ấy không?
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
Nam Dinh province, __________my uncle lives, often has hurricanes.
Cách sử dụng đại từ quan hệ:
- N (chỉ thời gian) + when ( = in/ on/ at which) + S + V: khi mà
- N (chỉ địa điểm) + where ( = in/ on/ at which) + S + V: nơi mà
- which: cái mà; thay cho danh từ chỉ vật trước nó
- that: không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định (trước “that” không có dấu phẩy)
Nam Dinh province, where my uncle lives, often has hurricanes.
Tạm dịch: Tỉnh Nam Định, nơi chú tôi sống, thường xuyên có bão.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
It's an important part of your cultural identity to keep your ________in speaking English.
vocabulary (n): từ vựng
language (n): ngôn ngữ
accent (n): giọng
skill (n): kỹ năng
It's an important part of your cultural identity to keep your accent in speaking English.
Tạm dịch: Việc giữ giọng khi nói tiếng Anh là một phần quan trọng trong bản sắc văn hóa của bạn.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
Much __________comes through body language and gesture.
talk (n): cuộc nói chuyện
exchange (n): sự trao đổi
speech (n): bài diễn văn
communication (n): sự giao tiếp
Much communication comes through body language and gesture.
Tạm dịch: Ngôn ngữ cơ thể và cử chỉ truyền tải nhiều thông điệp giao tiếp.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
Try to __________the meaning of words rather than going straight for your dictionary.
judge (v): phán xét
guess (v): đoán
decide (v): quyết định
expect (v): mong đợi
Try to guess the meaning of words rather than going straight for your dictionary.
Tạm dịch: Cố gắng đoán nghĩa của từ thay vì tra từ điển luôn.
Choose the best answer.
If children don't play sports, they _________sleepy and tired.
Câu điều kiện loại 1 được dùng để diễn tả một sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1:
If + S + V/Vs/es (hiện tại đơn), S + will + V (nguyên thể)
If children don't play sports, they will feel sleepy and tired.
Tạm dịch: Nếu trẻ con không chơi thể thao, chúng sẽ thấy buồn ngủ và mệt mỏi.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
When you have finished preparing the vegetables, ___________them together with your hands.
stir (v): xào
mix (v): trộn
chop (v): chặt, bổ, cắt hình khối vuông
cut (v): cắt
When you have finished preparing the vegetables, mix them together with your hands.
Tạm dịch: Khi đã chuẩn bị rau xong, bạn dùng tay trộn đều chúng với nhau.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
I want __________ sandwich with__________ herbs and spices.
Cách sử dụng mạo từ:
- a + danh từ số ít: một
- không dùng mạo từ trước danh từ không đếm được
- the + danh từ xác định
- some + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: một số, một vài
a sandwich: 1 cái bánh mỳ sandwich
some herbs and spices: một ít thảo mộc và gia vị
I want a sandwich with some herbs and spices.
Tạm dịch: Tôi muốn 1 cái bánh sandwich với một ít thảo mộc và gia vị.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
Broccoli and tomatoes have a lot of vitamins and minerals. They___________ help us to stay healthy if we eat them regularly.
can + V: có thể
must + V: phải
should + V: nên
need + V: cần
Broccoli and tomatoes have a lot of vitamins and minerals. They can help us to stay healthy if we eat them regularly.
Tạm dịch: Bông cải xanh và cà chua có rất nhiều vitamin và khoáng chất. Chúng có thể giúp chúng ta khỏe mạnh nếu chúng ta ăn chúng thường xuyên.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
If you eat too quickly, you may not _________ attention to whether your hunger is satisfied.
Ta có: pay attention to (chú ý đến)
If you eat too quickly, you may not pay attention to whether your hunger is satisfied.
Tạm dịch: Nếu bạn ăn quá nhanh, bạn có thể không chú ý đến việc cơn đói của bạn có được thỏa mãn hay không.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
If parents don't cook at home, their children __________more fast food.
Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Cấu trúc: If + S + V (hiện tại đơn), S + will/ may/can + V (nguyên thể)
If parents don't cook at home, their children may have more fast food.
Tạm dịch: Nếu cha mẹ không nấu ăn ở nhà, con cái của họ có thể có nhiều thức ăn nhanh hơn.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
Travelling to Ba Mun Island in Quang Ninh, tourists can explore on their own, following some natural _________ on the island.
trail (n): đường mòn
mark (n): điểm
road (n): con đường
streth (n): vùng, khu
Travelling to Ba Mun Island in Quang Ninh, tourists can explore on their own, following some natural trails on the island.
Tạm dịch: Du lịch đảo Ba Mùn ở Quảng Ninh, du khách có thể tự mình khám phá theo một số con đường mòn tự nhiên trên đảo.