Review 3: Ngữ pháp
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
Does it take __________long time to get to __________city centre?
Cách sử dụng mạo từ:
- a + danh từ số ít, chưa xác định
- the + danh từ xác định
- không dùng mạo từ với danh từ không đếm được
Ta có:
+ a time: một khoảng thời gian => a long time: một khoảng thời gian dài
+ the city centre: trung tâm thành phố
Does it take a long time to get to the city centre?
Tạm dịch: Có mất nhiều thời gian để đến trung tâm thành phố không?
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
Green Tourism applies to any activity or facility that operates in an environmentally friendly__________.
Ta có: in a/ an… way (theo cách thức…)
way (n): phương thức, cách thức
habit (n): thói quen
routine (n): thường nhật
benefit (n): lợi ích
Green Tourism applies to any activity or facility that operates in an environmentally friendly way.
Tạm dịch: Du lịch Xanh áp dụng cho bất kỳ hoạt động hoặc cơ sở nào hoạt động theo phương thức thân thiện với môi trường.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
I __________you translate this text into French if we had a dictionary.
Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều giả định trái ngược với hiện tại.
Cấu trúc: If + S + Ved/ V2 (QKĐ), S + would V (nguyên thể)
I would help you translate this text into French if we had a dictionary.
Tạm dịch: Tôi sẽ giúp bạn dịch văn bản này sang tiếng Pháp nếu chúng tôi có từ điển.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
I think doctors ________work in disaster areas are both unselfish and very brave.
Cách sử dụng các đại từ quan hệ:
- who: thay cho danh từ chỉ người, đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
- which: thay cho danh từ chỉ vật, đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
- they: họ; đóng vai trò chủ ngữ số nhiều
- those (+ danh từ số nhiều): những cái kia
I think doctors who work in disaster areas are both unselfish and very brave.
Tạm dịch: Tôi nghĩ các bác sĩ làm việc ở những vùng thiên tai đều không vị kỷ và rất dũng cảm.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
Reading is the best way to _________ your vocabulary in any language.
improve (v): cải thiện, trau dồi
increase (v): tăng
raise (v): nâng lên
put up (v): nâng lên/ tăng giá
Reading is the best way to improve your vocabulary in any language.
Tạm dịch: Đọc là cách tốt nhất để cải thiện vốn từ vựng của bạn trong bất kỳ ngôn ngữ nào.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
He is not exactly rich but he certainly earns enough to_____________.
get through (v): thông qua, phê duyệt
get by (v): trang trải cuộc sống
get on (v): bước lên (tàu, xe)
get up (v): thức dậy
He is not exactly rich but he certainly earns enough to get by.
Tạm dịch: Anh ấy không thực sự giàu có nhưng anh ấy chắc chắn kiếm đủ tiền để trang trải cuộc sống.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
One way of increasing your speed of comprehension is to learn all your vocabulary without the use of your own_____________.
first language (n): tiếng mẹ đẻ/ ngôn ngữ đầu tiên
technical language (n): ngôn ngữ kỹ thuật
business language (n): ngôn ngữ kinh doanh
official business (n): kinh doanh chính thức
One way of increasing your speed of comprehension is to learn all your vocabulary without the use of your own first language.
Tạm dịch: Một cách để tăng tốc độ hiểu của bạn là học tất cả từ vựng của bạn mà không cần sử dụng ngôn ngữ mẹ đẻ của bạn.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
India is the country ___________he spent the early years of his life.
Cách sử dụng các đại từ quan hệ:
- that: thay cho “who, whom, which” trong mệnh đề quan hệ xác định.
- N (chỉ nơi chốn) + where (in which/ at which/ on which)
Ta có: in the country => dùng “where = in which”
India is the country where he spent the early years of his life.
Tạm dịch: Ấn Độ là đất nước mà ông đã trải qua những năm đầu đời.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
You should___________the sauce you have prepared to be sure that it is not spicy.
taste (v): nếm, có vị
cook (v): nấu
touch (v): chạm
smell (v): ngửi, có mùi
You should taste the sauce you have prepared to be sure that it is not spicy.
Tạm dịch: Bạn nên nêm nếm lại nước sốt đã pha để đảm bảo không bị cay.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
We haven't got__________ more bread. Would you like _________biscuits with your cheese?
- some + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được ; thường dùng trong câu khẳng định và cấu trúc dùng để mời “Would you like…?”.
- any + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được ; thường dùng trong câu phủ định và nghi vấn.
We haven't got any more bread. Would you like some biscuits with your cheese?
Tạm dịch: Chúng tôi không có bánh mì nữa. Bạn có muốn một ít bánh quy với pho mát?
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
Common eating habits that can lead to___________ are: eating too fast, eating when not hungry, eating while standing up, and skipping meals.
Ta có: lead to + N/ V-ing (dẫn đến kết quả/ hậu quả gì)
gain weight (v) = put on weight (v) = be heavy: tăng cân
weight gain (n): sự tăng cân
Common eating habits that can lead to weight gain are: eating too fast, eating when not hungry, eating while standing up, and skipping meals.
Tạm dịch: Các thói quen ăn uống phổ biến có thể dẫn đến tăng cân là: ăn quá nhanh, ăn khi không đói, vừa ăn vừa đứng dậy, và bỏ bữa.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
Despite the differences in cuisine of each region, there are similarities, such as the__________for main meals – rice, ways of adding fish sauce, herbs and other flavors.
staple (n): món ăn chính
basic (n): nền tảng
foundation (n): sự hình thành
necessity (n): sự cần thiết
Despite the differences in cuisine of each region, there are similarities, such as the staple for main meals – rice, ways of adding fish sauce, herbs and other flavors.
Tạm dịch: Mặc dù có sự khác biệt trong ẩm thực của mỗi vùng, nhưng vẫn có những điểm tương đồng, chẳng hạn như món ăn chính của bữa ăn chính - cơm, cách thêm nước mắm, rau thơm và các hương vị khác.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
If my mother goes home late this evening, my father________________.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V/Vs/es (hiện tại đơn), S + will V (nguyên thể)
If my mother goes home late this evening, my father will cook.
Tạm dịch: Nếu tối nay mẹ tôi về nhà trễ, bố tôi sẽ nấu ăn.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
For people in Cam Thanh Commune near Hoi An, the coconut wetlands provide fisheries, a beautiful area for __________as well as an ideal refuge for boats during heavy storms.
tourist (n): du khách
tour (n): chuyến du lịch
tourism (n): ngành du lịch
tour guide (n): hướng dẫn viên
For people in Cam Thanh Commune near Hoi An, the coconut wetlands provide fisheries, a beautiful area for tourism as well as an ideal refuge for boats during heavy storms.
Tạm dịch: Đối với người dân xã Cẩm Thanh gần Hội An, vùng đất ngập nước với những hàng dừa cung cấp nguồn lợi thủy sản, là khu vực du lịch đẹp và là nơi trú ẩn lý tưởng cho tàu thuyền khi có bão lớn.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
What do you think of _________public transport in ___________Ha Noi?
Cách sử dụng mạo từ:
- a + danh từ số ít, chưa xác định
- the + danh từ xác định
- Không dùng mạo từ trước danh từ không đếm được
public transport: phương tiện giao thông công cộng => danh từ không đếm được => không dùng mạo từ
Ha Noi: tên riêng của tỉnh/ thành phố => không dùng mạo từ
What do you think of public transport in Ha Noi?
Tạm dịch: Bạn nghĩ về phương tiện giao thông công cộng ở Hà Nội?
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
__________is popular with tourists of young age because they travel with minimum luggage and on a limited budget.
Trước động từ “is” cần một danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được để đóng vai trò chủ ngữ.
backpack (n, v): cái ba-lô
backpacking (n): du lịch đường dài với tất cả hành trang được đựng trong ba-lô
backpacker (n): Tây ba-lô
go backpacking (v) = backpack (v): đi du lịch ba-lô
Backpacking is popular with tourists of young age because they travel with minimum luggage and on a limited budget.
Tạm dịch: Du lịch ba lô phổ biến với du khách trẻ vì họ đi du lịch với hành lý tối thiểu và ngân sách hạn chế.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
We __________her if we had her address.
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/ V2 (quá khứ đơn), S + would + V (nguyên thể)
We would email her if we had her address.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ gửi thư cho cô ấy nếu chúng tôi có địa chỉ của cô ấy.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
2005 was the year __________there was a big earthquake in Indonesia.
Cách sử dụng các đại từ quan hệ:
- which: thay cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
- N (nơi chốn) + where + S + V: thay cho danh từ chỉ nơi chốn.
- who: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
- N (thời gian) + where + S + V: thay cho danh từ chỉ thời gian.
2005 was the year when there was a big earthquake in Indonesia.
Tạm dịch: 2005 là năm có trận động đất lớn ở Indonesia.
Đáp án: D
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
When you _____________a new English word or phrase, make a note of it!
come across (v): bắt gặp (một cách tình cờ)
come back (v): quay lại, trở về
come into (v): thừa kế
come on (v): tiến lên phía trước
When you come across a new English word or phrase, make a note of it!
Tạm dịch: Khi bạn vô tình bắt gặp một từ hoặc cụm từ tiếng Anh mới, hãy ghi chú nó lại!
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
Trying to use a __________dictionary less and switching to a monolingual one can help you to stop translating in your head when you are speaking or listening.
biannual (a): hai lần một năm
bicentenary (a): hai trăm năm/ hai thế kỷ
bi-monthly (a): mỗi hai tháng
bilingual (a): song ngữ
Trying to use a bilingual dictionary less and switching to a monolingual one can help you to stop translating in your head when you are speaking or listening.
Tạm dịch: Việc cố gắng sử dụng từ điển song ngữ ít hơn và chuyển sang sử dụng từ điển đơn ngữ có thể giúp bạn ngừng dịch trong đầu khi bạn đang nói hoặc đang nghe.