Review 3: Ngữ pháp

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Does it take __________long time to get to __________city centre?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cách sử dụng mạo từ:

- a + danh từ số ít, chưa xác định

- the + danh từ xác định

- không dùng mạo từ với danh từ không đếm được

Ta có:

+ a time: một khoảng thời gian => a long time: một khoảng thời gian dài

+ the city centre: trung tâm thành phố

Does it take a long time to get to the city centre?

Tạm dịch: Có mất nhiều thời gian để đến trung tâm thành phố không?

Câu 22 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Green Tourism applies to any activity or facility that operates in an environmentally friendly__________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: in a/ an… way (theo cách thức…)

way (n): phương thức, cách thức

habit (n): thói quen

routine (n): thường nhật

benefit (n): lợi ích

Green Tourism applies to any activity or facility that operates in an environmentally friendly way.

Tạm dịch: Du lịch Xanh áp dụng cho bất kỳ hoạt động hoặc cơ sở nào hoạt động theo phương thức thân thiện với môi trường.

Câu 23 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

I __________you translate this text into French if we had a dictionary.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều giả định trái ngược với hiện tại.

Cấu trúc: If + S + Ved/ V2 (QKĐ), S + would V (nguyên thể)

I would help you translate this text into French if we had a dictionary. 

Tạm dịch: Tôi sẽ giúp bạn dịch văn bản này sang tiếng Pháp nếu chúng tôi có từ điển.

Câu 24 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

I think doctors ________work in disaster areas are both unselfish and very brave.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cách sử dụng các đại từ quan hệ: 

- who: thay cho danh từ chỉ người, đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.

- which: thay cho danh từ chỉ vật, đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.

- they: họ; đóng vai trò chủ ngữ số nhiều

- those (+ danh từ số nhiều): những cái kia

I think doctors who work in disaster areas are both unselfish and very brave.

Tạm dịch: Tôi nghĩ các bác sĩ làm việc ở những vùng thiên tai đều không vị kỷ và rất dũng cảm.

Câu 25 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

 Reading is the best way to _________ your vocabulary in any language.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

improve (v): cải thiện, trau dồi

increase (v): tăng

raise (v): nâng lên

put up (v): nâng lên/ tăng giá

Reading is the best way to improve your vocabulary in any language.

Tạm dịch: Đọc là cách tốt nhất để cải thiện vốn từ vựng của bạn trong bất kỳ ngôn ngữ nào.

Câu 26 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

He is not exactly rich but he certainly earns enough to_____________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

get through (v): thông qua, phê duyệt

get by (v): trang trải cuộc sống

get on (v): bước lên (tàu, xe)

get up (v): thức dậy

He is not exactly rich but he certainly earns enough to get by

Tạm dịch: Anh ấy không thực sự giàu có nhưng anh ấy chắc chắn kiếm đủ tiền để trang trải cuộc sống.

Câu 27 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

One way of increasing your speed of comprehension is to learn all your vocabulary without the use of your own_____________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

first language (n): tiếng mẹ đẻ/ ngôn ngữ đầu tiên

technical language (n): ngôn ngữ kỹ thuật

business language (n): ngôn ngữ kinh doanh

official business (n): kinh doanh chính thức

One way of increasing your speed of comprehension is to learn all your vocabulary without the use of your own first language.

Tạm dịch: Một cách để tăng tốc độ hiểu của bạn là học tất cả từ vựng của bạn mà không cần sử dụng ngôn ngữ mẹ đẻ của bạn.

Câu 28 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

India is the country ___________he spent the early years of his life.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cách sử dụng các đại từ quan hệ:

- that: thay cho “who, whom, which” trong mệnh đề quan hệ xác định.

- N (chỉ nơi chốn) + where (in which/ at which/ on which)

Ta có: in the country => dùng “where = in which”

India is the country where he spent the early years of his life. 

Tạm dịch: Ấn Độ là đất nước mà ông đã trải qua những năm đầu đời.

Câu 29 Trắc nghiệm

 Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

You should___________the sauce you have prepared to be sure that it is not spicy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

taste (v): nếm, có vị

cook (v): nấu

touch (v): chạm

smell (v): ngửi, có mùi

You should taste the sauce you have prepared to be sure that it is not spicy. 

Tạm dịch: Bạn nên nêm nếm lại nước sốt đã pha để đảm bảo không bị cay.

Câu 30 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

We haven't got__________ more bread. Would you like _________biscuits with your cheese?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

- some + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được ; thường dùng trong câu khẳng định và cấu trúc dùng để mời “Would you like…?”.

- any + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được ; thường dùng trong câu phủ định và nghi vấn.

We haven't got any more bread. Would you like some biscuits with your cheese?

Tạm dịch: Chúng tôi không có bánh mì nữa. Bạn có muốn một ít bánh quy với pho mát?

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Common eating habits that can lead to___________ are: eating too fast, eating when not hungry, eating while standing up, and skipping meals.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: lead to + N/ V-ing (dẫn đến kết quả/ hậu quả gì)

gain weight (v) = put on weight (v) = be heavy: tăng cân

weight gain (n): sự tăng cân

Common eating habits that can lead to weight gain are: eating too fast, eating when not hungry, eating while standing up, and skipping meals. 

Tạm dịch: Các thói quen ăn uống phổ biến có thể dẫn đến tăng cân là: ăn quá nhanh, ăn khi không đói, vừa ăn vừa đứng dậy, và bỏ bữa.

Câu 32 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Despite the differences in cuisine of each region, there are similarities, such as the__________for main meals – rice, ways of adding fish sauce, herbs and other flavors.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

staple (n): món ăn chính

basic (n): nền tảng

foundation (n): sự hình thành

necessity (n): sự cần thiết

Despite the differences in cuisine of each region, there are similarities, such as the staple for main meals – rice, ways of adding fish sauce, herbs and other flavors. 

Tạm dịch: Mặc dù có sự khác biệt trong ẩm thực của mỗi vùng, nhưng vẫn có những điểm tương đồng, chẳng hạn như món ăn chính của bữa ăn chính - cơm, cách thêm nước mắm, rau thơm và các hương vị khác.

Câu 33 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

 If my mother goes home late this evening, my father________________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V/Vs/es (hiện tại đơn), S + will V (nguyên thể)

If my mother goes home late this evening, my father will cook.

Tạm dịch: Nếu tối nay mẹ tôi về nhà trễ, bố tôi sẽ nấu ăn.

Câu 34 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

For people in Cam Thanh Commune near Hoi An, the coconut wetlands provide fisheries, a beautiful area for __________as well as an ideal refuge for boats during heavy storms.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

tourist (n): du khách

tour (n): chuyến du lịch

tourism (n): ngành du lịch

tour guide (n): hướng dẫn viên

For people in Cam Thanh Commune near Hoi An, the coconut wetlands provide fisheries, a beautiful area for tourism as well as an ideal refuge for boats during heavy storms. 

Tạm dịch: Đối với người dân xã Cẩm Thanh gần Hội An, vùng đất ngập nước với những hàng dừa cung cấp nguồn lợi thủy sản, là khu vực du lịch đẹp và là nơi trú ẩn lý tưởng cho tàu thuyền khi có bão lớn.

Câu 35 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

What do you think of _________public transport in ___________Ha Noi?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cách sử dụng mạo từ:

- a + danh từ số ít, chưa xác định

- the + danh từ xác định 

- Không dùng mạo từ trước danh từ không đếm được

public transport: phương tiện giao thông công cộng => danh từ không đếm được => không dùng mạo từ

Ha Noi: tên riêng của tỉnh/ thành phố => không dùng mạo từ

What do you think of public transport in Ha Noi? 

Tạm dịch: Bạn nghĩ về phương tiện giao thông công cộng ở Hà Nội?

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

__________is popular with tourists of young age because they travel with minimum luggage and on a limited budget.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Trước động từ “is” cần một danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được để đóng vai trò chủ ngữ. 

backpack (n, v): cái ba-lô

backpacking (n): du lịch đường dài với tất cả hành trang được đựng trong ba-lô

backpacker (n): Tây ba-lô

go backpacking (v) = backpack (v): đi du lịch ba-lô

Backpacking is popular with tourists of young age because they travel with minimum luggage and on a limited budget. 

Tạm dịch: Du lịch ba lô phổ biến với du khách trẻ vì họ đi du lịch với hành lý tối thiểu và ngân sách hạn chế.

Câu 37 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

We __________her if we had her address.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/ V2 (quá khứ đơn), S + would + V (nguyên thể)

We would email her if we had her address.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ gửi thư cho cô ấy nếu chúng tôi có địa chỉ của cô ấy. 

Câu 38 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

2005 was the year __________there was a big earthquake in Indonesia.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cách sử dụng các đại từ quan hệ:

- which: thay cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.

- N (nơi chốn) + where + S + V: thay cho danh từ chỉ nơi chốn.

- who: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.

- N (thời gian) + where + S + V: thay cho danh từ chỉ thời gian.

2005 was the year when there was a big earthquake in Indonesia.

Tạm dịch: 2005 là năm có trận động đất lớn ở Indonesia.

Đáp án: D

Câu 39 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

 When you _____________a new English word or phrase, make a note of it!

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

come across (v): bắt gặp (một cách tình cờ)

come back (v): quay lại, trở về

come into (v): thừa kế 

come on (v): tiến lên phía trước

When you come across a new English word or phrase, make a note of it! 

Tạm dịch: Khi bạn vô tình bắt gặp một từ hoặc cụm từ tiếng Anh mới, hãy ghi chú nó lại! 

Câu 40 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Trying to use a __________dictionary less and switching to a monolingual one can help you to stop translating in your head when you are speaking or listening.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

biannual (a): hai lần một năm

bicentenary (a): hai trăm năm/ hai thế kỷ

bi-monthly (a): mỗi hai tháng

bilingual (a): song ngữ

Trying to use a bilingual dictionary less and switching to a monolingual one can help you to stop translating in your head when you are speaking or listening. 

Tạm dịch: Việc cố gắng sử dụng từ điển song ngữ ít hơn và chuyển sang sử dụng từ điển đơn ngữ có thể giúp bạn ngừng dịch trong đầu khi bạn đang nói hoặc đang nghe.