Review 2: Từ vựng
Choose the best answer to complete the sentences below.
I knew they were talking about me ___________ they stopped when I entered the room.
because: bởi vì
so that: để mà
although: mặc dù
therefore: vì thế
=> I knew they were talking about me because they stopped when I entered the room.
Tạm dịch: Tôi biết học đang nói chuyện về tôi bởi vì họ ngừng lại khi tôi bước vào phòng.
Choose the best answer to complete the sentences below.
A _________ is a castle on high ground in or near a city, where people could go when he city was being attacked.
cathedral (n): nhà thờ
monument (n): tượng đài
centre (n): trung tâm
citadel (n): thành lũy, thành trì
A citadel is a castle on high ground in or near a city, where people could go when he city was being attacked.
Tạm dịch: Thành trì là một lâu đài được xây ở vùng trên cao hoặc gần thành phố, là nơi mọi người có thể đến trú ẩn khi mà thành phố của họ bị tấn công.
Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.
Many cultural
will be held tomorrow. (active)
Many cultural
will be held tomorrow. (active)
Trước động từ “will be held” cần một danh từ để đóng vai trò chủ ngữ.
many + danh từ số nhiều
=> Chỗ trống cần danh từ số nhiều để đứng sau tính từ “cultural”.
active (a): năng động
activity (n): hoạt động => activities (pl.n): các hoạt động
Many cultural activities will be held tomorrow.
Tạm dịch: Nhiều hoạt động văn hóa sẽ được tổ chức vào ngày mai.
Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.
Do you know what is the most
town in this region? (popularity)
Do you know what is the most
town in this region? (popularity)
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài: S + be + THE MOST + adj (+ in/of + N)
popularity (n): sự phổ biến, sự nổi tiếng
popular (a): phổ biến, nổi tiếng
Do you know what is the most popular town in this region?
Tạm dịch: Bạn có biết thị trấn nào nổi tiếng nhất ở khu vực này không?
Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.
We are in
with four other companies for the
contract. (compete)
We are in
with four other companies for the
contract. (compete)
Sau giới từ “in” cần một danh từ.
Cụm từ: be in competition with = compete (v): cạnh tranh, thi đấu, tranh giành
We are in competition with four other companies for the contract.
Tạm dịch: Chúng tôi đang cạnh tranh với bốn công ty khác để giành hợp đồng này.
Choose the best answer to complete the sentences below.
The girls are making fun ______me so I’m very embarrassed.
Cụm từ: make fun of sb (chế giễu ai)
The girls are making fun of me so I’m very embarrassed.
Tạm dịch: Các cô gái đang chế giễu tôi nên tôi rất xấu hổ.
Choose the best answer to complete the sentences below.
Physical changes are different for everyone, so you don’t need to feel embarrassed or ______.
frustrated (a): thất vọng, không hài lòng
calm (a): bình tĩnh
confident (a): tự tin
delighted (a): tỏ ra vui thích
Physical changes are different for everyone, so you don’t need to feel embarrassed or frustrated.
Tạm dịch: Các thay đổi về thể chất khác nhau đối với mọi người, vì vậy bạn không cần phải cảm thấy xấu hổ hoặc thất vọng
Choose the best answer to complete the sentences below.
I wish my parents could put themselves in my ______.
Thành ngữ: put oneself in someone's shoes (đặt mình vào vị trí của ai)
I wish my parents could put themselves in my shoes.
Tạm dịch: Tôi ước cha mẹ có thể đặt họ vào vị trí của tôi.
Choose the best answer to complete the sentences below.
I passed ______ the news I had heard from the town and the other villages.
pass in (to sth): được nhận vào…
pass on sth: truyền lại
pass to: chuyển cho
pass away: qua đời
I passed on the news I had heard from the town and the other villages.
Tạm dịch: Tôi đã truyền lại tin tức mà tôi đã nghe từ thị trấn và các làng khác.
Choose the best answer to complete the sentences below.
This city has one of the most ___________ underground rail networks in the world.
efficient (adj): hiệu quả
fashionable (adj): hợp thời trang
cosmopolitan (adj): thuộc toàn thế giới
fascinated (adj): bị mê hoặc, quyến rũ
This city has one of the most efficient underground rail networks in the world.
Tạm dịch: Thành phố này có một trong những mạng lưới đường sắt ngầm hiệu quả nhất trên thế giới.
Choose the best answer to complete the sentences below.
In Germany there is a _________ of giving workers a say in how their company is run.
tradition (n): truyền thống
practice (n): thực hành
behavior (n): cách ứng xử
habit (n): thói quen
In Germany there is a tradition of giving workers a say in how their company is run.
Tạm dịch: Ở Đức có truyền thống là nói cho công nhân biết công ty họ vận hành như thế nào.
Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.
These products are called lacquerware because they are
covered with lacquer. (decorate)
These products are called lacquerware because they are
covered with lacquer. (decorate)
Trong cấu trúc bị động (S + be + Ved/V3) đứng giữa trợ động từ “are” và động từ chính “covered” cần dùng trạng từ.
decorate (v): trang trí
decorative (a): hấp dẫn => decoratively (adv): trông hấp dẫn
These products are called lacquerware because they are decoratively covered with lacquer.
Tạm dịch: Những sản phẩm này được gọi là đồ sơn mài vì chúng được phủ bằng sơn mài trông thật hấp dẫn.
Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.
When I go somewhere on holiday, I usually buy
as souvenirs because I love works of art. (paint)
When I go somewhere on holiday, I usually buy
as souvenirs because I love works of art. (paint)
Sau động từ “buy” cần một danh từ để đóng vai trò tân ngữ bổ nghĩa cho nó; danh từ “souvenirs” ở dạng số nhiều nên danh từ cần điền cũng ở dạng số nhiều để đảm bảo quy tắc hòa hợp về ngữ pháp.
paint (v): sơn, vẽ; nước sơn
painting (n): bức tranh => paintings (plr.n): những bức tranh
When I go somewhere on holiday, I usually buy paintings as souvenirs because I love works of art.
Tạm dịch: Khi tôi đi đâu đó vào kỳ nghỉ, tôi thường mua tranh làm quà lưu niệm vì tôi yêu các tác phẩm nghệ thuật.
Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.
If you want to
your knowledge of the past, you can
go to the museum. (width)
If you want to
your knowledge of the past, you can
go to the museum. (width)
Cấu trúc: want + to V (muốn làm việc gì đó)
Chỗ trống cần một động từ ở dạng nguyên thể.
width (n): chiều rộng
widen (v): mở rộng
If you want to widen your knowledge of the past, you can go to the museum.
Tạm dịch: Nếu bạn muốn mở rộng kiến thức về quá khứ, bạn có thể đến viện bảo tàng.
Choose the best answer to complete the sentences below.
The ritual of the party conference is acted _________ in the same way every year.
act out: thực hiện một nghi lễ
The ritual of the party conference is acted out in the same way every year.
Tạm dịch: Nghi thức của hội nghị Đảng được tổ chức mọi năm đều theo cách giống nhau.
Choose the best answer to complete the sentences below.
The hotel is conveniently ______ within walking distance of the beach.
stand - stood (v): đứng
lie - lied (v): nằm
locate - located (v): ở vị trí, toạ lạc
put - put (v): đặt
The hotel is conveniently located within walking distance of the beach.
Tạm dịch: Khách sạn toạ lạc ở vị trí tiện lợi rất gần biển.
Choose the best answer to complete the sentences below.
Tombs remain the most important monumental ______ of this period.
transportation (n): sự chuyên chở, đi lại
vehicle (n): phương tiện giao thông
sculpture (n): công trình điêu khắc
description (n): sự miêu tả
Tombs remain the most important monumental sculpture of this period.
Tạm dịch: Các ngôi mộ vẫn là tác phẩm điêu khắc hoành tráng quan trọng nhất trong giai đoạn này.
Choose the best answer to complete the sentences below.
It was once ______ that the sun travelled around the Earth.
thoughtful (adj): chín chắn, thận trọng
thinking (v-ing): nghĩ
think – thought (v): nghĩ
Cấu trúc bị động khách quan: It + be + Ved/3 + that + mệnh đề
It was once thought that the sun travelled around the earth.
Tạm dịch: Đã từng có suy nghĩ rằng mặt trời xoay vòng quanh Trái Đất.
Choose the best answer to complete the sentences below.
You’ve been a bit tense lately, so you need to _________a break.
Cụm từ: take a break (nghỉ ngơi)
You’ve been a bit tense lately, so you need to take a break.
Tạm dịch: Gần đây bạn hơi căng thẳng, vì vậy hãy nghỉ ngơi đi.
Choose the best answer to complete the sentences below.
I bought some key chains as _________ for my friends.
sites (n): địa điểm
rewards (n): phần thưởng
souvenirs (n): quà lưu niệm
complexes (n): khu liên hợp
I bought some key chains as souvenirs for my friends.
Tạm dịch: Tôi đã mua vài chùm chìa khóa làm quà lưu niệm cho các bạn của tôi.