Review 2: Từ vựng
Choose the best answer to complete the sentences below.
Customs and traditions make a great ___________ to the unique culture of a country.
make a great effort: nỗ lực nhiều
make a great progress: có nhiều tiến bộ
make a great contribution: đóng góp nhiều
make a great impression: tạo ấn tượng tốt
Customs and traditions make a great contribution to the unique culture of a country.
Tạm dịch: Những phong tục và truyền thống đóng góp lớn vào nền văn hóa độc đáo của một nước.
Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.
She has been
because she has a big assignment to complete. (frustrate)
She has been
because she has a big assignment to complete. (frustrate)
Sau động từ “has been” cần một tính từ. Chủ ngữ chỉ người nên cần tính từ bị động để chỉ cảm xúc.
frustrate (v): làm thất vọng
frustrated (a): nản lòng, thất vọng
She has been frustrated because she has a big assignment to complete.
Tạm dịch: Cô ấy đang nản lòng vì còn nhiều bài tập chưa hoàn thành.
Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.
Traffic jams in big cities are so serious that the government need to find an
urgent
(solve)
Traffic jams in big cities are so serious that the government need to find an
urgent
(solve)
Sau mạo từ “a” và tính từ “urgent” cần một danh từ.
solve (v): giải quyết
solution (n): giải pháp
Traffic jams in big cities are so serious that the government need to find an urgent solution.
Tạm dịch: Ùn tắc giao thông ở các thành phố lớn nghiêm trọng đến mức chính phủ cần tìm ra giải pháp cấp bách.
Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.
Thien Mu Pagoda is a famous
spot in Hue, an ancient city
in central Viet Nam. (religion)
Thien Mu Pagoda is a famous
spot in Hue, an ancient city
in central Viet Nam. (religion)
Trước danh từ “spot” cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
religion (n): tôn giáo
religious (a): thuộc về tôn giáo
Thien Mu Pagoda is a famous religious spot in Hue, an ancient city in central Viet Nam.
Tạm dịch: Chùa Thiên Mụ là một địa điểm tôn giáo nổi tiếng tại Huế, một thành phố cổ ở miền trung Việt Nam.
Choose the best answer to complete the sentences below.
Lots of Vietnamese girls like wearing_________and ao dai.
tropical hats (n): mũ cối/ nón cối
conical hats (n): nón lá
floppy hats (n): mũ rộng vành
sun hats (n): mũ chống nắng
Lots of Vietnamese girls like wearing conical hats and ao dai.
Tạm dịch: Nhiều cô gái Việt Nam thích đội nón lá và mặc áo dài.
Choose the best answer to complete the sentences below.
There is general___________ that Vietnamese students lack knowledge of the natural, or man-made wonders of Viet Nam.
acceptance (n): sự chấp nhận, đồng ý
saying (n): câu nói, châm ngôn
recognition (n): sự công nhận
undertaking (n): sứ mệnh
There is general recognition that Vietnamese students lack knowledge of the natural, or man-made wonders of Viet Nam.
Tạm dịch: Nhìn chung, học sinh Việt Nam thiếu kiến thức về các kỳ quan thiên nhiên hoặc nhân tạo của Việt Nam.
Choose the best answer to complete the sentences below.
It is hard for people of different_________ to get along in an extended family.
generations (n): thế hệ
genders (n): giới tính
blood (n): dòng máu
ages (n): đẳng cấp
It is hard for people of different generations to get along in an extended family.
Tạm dịch: Thật khó để những người thuộc các thế hệ khác nhau chung sống hòa thuận trong một đại gia đình.
Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.
The drums are not only famous in the
, but also nationwide. (local)
The drums are not only famous in the
, but also nationwide. (local)
Sau mạo từ “the” cần danh từ.
local (a): thuộc về địa phương
locality (n): địa phương
The drums are not only famous in the locality, but also nationwide.
Tạm dịch: Những cái trống này không chỉ nổi tiếng ở địa phương, mà còn cả nước.
Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.
A library is an
place where anyone can borrow books and
take them home to read. (educate)
A library is an
place where anyone can borrow books and
take them home to read. (educate)
Sau mạo từ “an” và trước danh từ “place” cần dùng tính từ.
educate (v): giáo dục
educational (a): thuộc về giáo dục
A library is an educational place where anyone can borrow books and take them home to read.
Tạm dịch: Thư viện là một nơi mang tính giáo dục mà bất cứ ai cũng có thể mượn sách và mang về nhà để đọc.
Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.
My hometown is a
centre, with many traditional festivals
and activities. (culture)
My hometown is a
centre, with many traditional festivals
and activities. (culture)
Sau mạo từ “a” và trước danh từ “centre” cần dùng tính từ.
culture (n): văn hóa
cultural (a): thuộc về văn hóa
My hometown is a cultural centre, with many traditional festivals and activities.
Tạm dịch: Quê tôi là một trung tâm văn hóa với nhiều lễ hội và hoạt động truyền thống.