Review 2: Từ vựng

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Customs and traditions make a great ___________ to the unique culture of a country.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

make a great effort: nỗ lực nhiều

make a great progress: có nhiều tiến bộ

make a great contribution: đóng góp nhiều

make a great impression: tạo ấn tượng tốt

Customs and traditions make a great contribution to the unique culture of a country.

Tạm dịch: Những phong tục và truyền thống đóng góp lớn vào nền văn hóa độc đáo của một nước.

Câu 22 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

She has been

because  she has a big assignment to complete. (frustrate)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

She has been

because  she has a big assignment to complete. (frustrate)

Sau động từ “has been” cần một tính từ. Chủ ngữ chỉ người nên cần tính từ bị động để chỉ cảm xúc.

frustrate (v): làm thất vọng

frustrated (a): nản lòng, thất vọng

She has been frustrated because  she has a big assignment to complete.

Tạm dịch: Cô ấy đang nản lòng vì còn nhiều bài tập chưa hoàn thành.

Câu 23 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

Traffic jams in big cities are so serious that the government need to find an 

urgent

(solve)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Traffic jams in big cities are so serious that the government need to find an 

urgent

(solve)

Sau mạo từ “a” và tính từ “urgent” cần một danh từ.

solve (v): giải quyết

solution (n): giải pháp

Traffic jams in big cities are so serious that the government need to find an urgent solution.

Tạm dịch: Ùn tắc giao thông ở các thành phố lớn nghiêm trọng đến mức chính phủ cần tìm ra giải pháp cấp bách.

Câu 24 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

Thien Mu Pagoda is a famous

spot in Hue, an ancient city

in central Viet Nam. (religion)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Thien Mu Pagoda is a famous

spot in Hue, an ancient city

in central Viet Nam. (religion)

Trước danh từ “spot” cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.

religion (n): tôn giáo

religious (a): thuộc về tôn giáo

Thien Mu Pagoda is a famous religious spot in Hue, an ancient city in central Viet Nam.

Tạm dịch: Chùa Thiên Mụ là một địa điểm tôn giáo nổi tiếng tại Huế, một thành phố cổ ở miền trung Việt Nam.

Câu 25 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Lots of Vietnamese girls like wearing_________and ao dai.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

tropical hats (n): mũ cối/ nón cối

conical hats (n): nón lá

floppy hats (n): mũ rộng vành

sun hats (n): mũ chống nắng

Lots of Vietnamese girls like wearing conical hats and ao dai.

Tạm dịch: Nhiều cô gái Việt Nam thích đội nón lá và mặc áo dài.

Câu 26 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

There is general___________ that Vietnamese students lack knowledge of the natural, or man-made wonders of Viet Nam.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

acceptance (n): sự chấp nhận, đồng ý

saying (n): câu nói, châm ngôn

recognition (n): sự công nhận

undertaking (n): sứ mệnh

There is general recognition that Vietnamese students lack knowledge of the natural, or man-made wonders of Viet Nam.

Tạm dịch: Nhìn chung, học sinh Việt Nam thiếu kiến thức về các kỳ quan thiên nhiên hoặc nhân tạo của Việt Nam.

Câu 27 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

 It is hard for people of different_________ to get along in an extended family.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

generations (n): thế hệ

genders (n): giới tính

blood (n): dòng máu

ages (n): đẳng cấp

It is hard for people of different generations to get along in an extended family.      

Tạm dịch: Thật khó để những người thuộc các thế hệ khác nhau chung sống hòa thuận trong một đại gia đình.          

Câu 28 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

The drums are not only famous in the

, but also nationwide. (local)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The drums are not only famous in the

, but also nationwide. (local)

Sau mạo từ “the” cần danh từ.

local (a): thuộc về địa phương

locality (n): địa phương

The drums are not only famous in the locality, but also nationwide.

Tạm dịch: Những cái trống này không chỉ nổi tiếng ở địa phương, mà còn cả nước.

Câu 29 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

A library is an

place where anyone can borrow books and 

take them home to read. (educate)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

A library is an

place where anyone can borrow books and 

take them home to read. (educate)

Sau mạo từ “an” và trước danh từ “place” cần dùng tính từ.

educate (v): giáo dục

educational (a): thuộc về giáo dục

A library is an educational place where anyone can borrow books and take them home to read. 

Tạm dịch: Thư viện là một nơi mang tính giáo dục mà bất cứ ai cũng có thể mượn sách và mang về nhà để đọc.

Câu 30 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

My hometown is a

centre, with many traditional festivals 

and activities. (culture)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

My hometown is a

centre, with many traditional festivals 

and activities. (culture)

Sau mạo từ “a” và trước danh từ “centre” cần dùng tính từ.

culture (n): văn hóa

cultural (a): thuộc về văn hóa

My hometown is a cultural centre, with many traditional festivals and activities. 

Tạm dịch: Quê tôi là một trung tâm văn hóa với nhiều lễ hội và hoạt động truyền thống.