Từ vựng - Công thức và thói quen ăn uống
Choose the best answer.
Turn the heat down and let it _____ for thirty minutes.
stir-fry: xào
simmer: ninh nhỏ lửa
cube: thái hạt lựu
steam: hấp (thức ăn)
=> Turn the heat down and let it simmer for thirty minutes.
Tạm dịch: Vặn lửa nhỏ và để nhỏ lửa trong ba mươi phút.
Choose the best answer.
You should stop eating ______ chips. They can make you fat.
salty: mặn
bland: ngọt ngào
spicy: vị cay
greasy: dính mỡ
=> You should stop eating greasy chips. They can make you fat.
Tạm dịch: Bạn nên ngừng ăn khoai tây chiên dầu mỡ. Chúng có thể làm bạn béo lên.
Choose the best answer.
Such _____ as sugar, sugarcane, and coconut water are mostly used in Southern Vietnamese food than in Northern and Central Vietnam.
ingredients: thành phần
courses: món ăn
dishes: chén đĩa
menus: thực đơn
=> Such ingredients as sugar, sugarcane, and coconut water are mostly used in Southern Vietnamese food than in Northern and Central Vietnam.
Tạm dịch: Các thành phần như đường, mía và nước dừa hầu hết được sử dụng trong ẩm thực miền Nam Việt Nam hơn ở miền Bắc và miền Trung Việt Nam.
Choose the best answer.
Most people know that yogurt is very good for _____.
kidney: thận
digestion: tiêu hóa
psychology: tâm lý học
blood circulation: tuần hoàn máu
=> Most people know that yogurt is very good for digestion.
Tạm dịch: Hầu hết mọi người đều biết rằng sữa chua rất tốt cho tiêu hóa.
Choose the best answer.
Fast food is not a healthy food because it contains a lot of artificial flavors and ______.
preserve: bảo quản (v)
preservation: sự bảo quản (n)
preservative: chất bảo quản (n)
Sử dụng từ nối “and” (và) để nối 2 từ cùng loại, vì flavours là danh từ số nhiều nên từ cần điền cũng phải là một danh từ số nhiều
=> Fast food is not a healthy food because it contains a lot of artificial flavors and preservatives.
Tạm dịch: Thức ăn nhanh không phải là thực phẩm lành mạnh vì nó chứa nhiều hương vị nhân tạo và chất bảo quản.
Choose the best answer.
Seafood is a _______ of beach cities.
nutrition: dinh dưỡng (n)
preparation: chuẩn bị (n)
speciality: đặc sản (n)
mixer: máy trộn (n)
=> Seafood is a speciality of beach cities.
Tạm dịch: Hải sản là một đặc sản của các thành phố biển.
Choose the best answer.
You _______ chicken. It means that you cook it in an oven or over a fire without liquid.
roast (v): nướng
steam (v): hấp
fry (v): chiên
boil (v): sôi lên
=> You roast chicken. It means that you cook it in an oven or over a fire without liquid.
Tạm dịch: Bạn nướng gà. Nó có nghĩa là bạn chế biến nó trong lò nướng hoặc trên lửa mà không có chất lỏng.
Choose the best answer.
Food in Northern Vietnam is not as ______ as that in Central and Southern Vietnam, as black pepper is often used rather than chilies.
strong: mạnh (adj)
flavour: hương vị (n)
spicy: cay (adj)
exciting: hào hứng (adj)
- peper (n): hạt tiêu
-chilies (n): ớt
=> Food in Northern Vietnam is not as spicy as that in Central and Southern Vietnam, as black pepper is often used rather than chilies.
Tạm dịch: Thực phẩm ở miền Bắc Việt Nam là không cay như ở miền Trung và miền Nam Việt Nam, và hạt tiêu đen thường được sử dụng chứ không phải là ớt.
Choose the best answer.
One special feature of cuisine in Southern Vietnam is short cooking time which aims to _______ the freshness of food.
stay: ở lại (v)
continue: tiếp tục (v)
exist: tồn tại (v)
remain: vẫn còn (v)
- đối với thực phẩm khi nói về độ tươi mới của nó thì dùng động từ: remain
=> One special feature of cuisine in Southern Vietnam is short cooking time which aims to remain the freshness of food.
Tạm dịch: Một điểm đặc biệt của ẩm thực ở miền Nam Việt Nam là thời gian nấu ngắn nhằm mục đích duy trì sự tươi ngon của thực phẩm.
Choose the best answer.
Pumpkin soup is a good source of _____, minerals and vitamins, especially vitamin A.
solids (n): chất rắn
fibers (n): chất xơ
sugars (n): đường
fats (n): chất béo
=> Pumpkin soup is a good source of fibers, minerals and vitamins, especially vitamin A.
Tạm dịch: Canh bí ngô là một nguồn chất xơ, khoáng chất và vitamin tốt, đặc biệt là vitamin A.
Choose the best answer.
You usually _______ vegetables like onion. It means that you cut them into many small pieces.
chop: chặt, thái (v)
whisk: bó rơm (v)
grate: nạo (v)
sprinkle: rải lên (v)
=> You usually chop vegetables like onion. It means that you cut them into many small pieces.
Tạm dịch: Bạn thường thái các loại rau củ như hành tây. Nó có nghĩa là bạn cắt chúng thành nhiều miếng nhỏ.
Choose the best answer.
The tomatoes give extra________ to the sauce.
characteristic: đặc tính (n)
component: thành phần (n)
portion: phần (n)
flavor: hương vị (n)
=> The tomatoes give extra flavor to the sauce.
Tạm dịch: Cà chua cho thêm hương vị cho nước sốt.
Choose the best answer.
Beet greens are the most ______ part of the vegetable and can be cooked like any other dark leafy green.
careful: cẩn thận (adj)
nutritious: bổ dưỡng (adj)
traditional: truyền thống (adj)
colourful: đầy màu sắc (adj)
=> Beet greens are the most nutritious part of the vegetable and can be cooked like any other dark leafy green.
Tạm dịch: Rau cải xanh là phần bổ dưỡng nhất của rau củ và có thể được nấu chín như bất kỳ loại lá xanh đậm nào khác.
Choose the best answer.
A meal of Hue people has a natural combination between flavours and colours of dishes, which creates the unique ________ in the regional cuisine.
feature: tính năng (n)
part: phần (n)
description: mô tả (n)
list: danh sách (n)
=> A meal of Hue people has a natural combination between flavours and colours of dishes, which creates the unique feature in the regional cuisine.
Tạm dịch: Một bữa ăn của người Huế có sự kết hợp tự nhiên giữa hương vị và màu sắc của các món ăn, tạo nên nét độc đáo trong ẩm thực.
Choose the best answer.
Despite the differences in cuisine of each region, there are similarities, such as the_____ for main meals - rice, ways of adding fish sauce, herbs and other flavours.
basic (n): căn bản, nguồn gốc ban đầu
staple: chính, quan trọng (n)
foundation: nền tảng (n)
necessity: sự cần thiết (n)
=> Despite the differences in cuisine of each region, there are similarities, such as the staple for main meals - rice, ways of adding fish sauce, herbs and other flavours.
Tạm dịch: Mặc dù có sự khác biệt trong ẩm thực của từng vùng, nhưng có những điểm tương đồng, chẳng hạn những thành phần chính cho các bữa ăn chính - cơm, cách thêm nước mắm, rau thơm và các hương vị khác.
Choose the best answer.
This meat is beautifully_______. Can you share your ________ with us?
tender/ recipe: mềm / công thức
soft/ ingredients: mềm / thành phần
cooked/ flavor: nấu chín / hương vị
raw/ receipt: chưa chín, tái / nhận
=> This meat is beautifully tender. Can you share your recipe with us?
Tạm dịch: Thịt này thật là mềm. Bạn có thể chia sẻ công thức của bạn với chúng tôi?
Choose the best answer.
On her birthday, he arranged the glasses in a ______ on the table.
model: mô hình (n)
design: thiết kế (n)
pattern: khuôn (n)
arrangement: sắp xếp (n)
=> On her birthday, she arranged the glasses in a pattern on the table.
Tạm dịch: Vào ngày sinh nhật của cô, cô sắp xếp những chiếc cốc thủy tinh theo mẫu trên bàn.
Choose the best answer.
Next, you need to chop the _______ and add it to the salad.
beef (n): thịt bò
lasagna (n): mì nướng kiểu Ý
cube (n): thái hạt lựu
celery (n): rau cần tây
=> Next, you need to chop the celery and add it to the salad.
Tạm dịch: Tiếp theo, bạn cần băm nhỏ cần tây và thêm nó vào món salad.
Choose the best answer.
Let it boil for another 5 minutes. I prefer ______ eggs.
hard-boiled (adj): luộc chín
steamed (adj): hấp
whisked (adj): đã được đánh lên
deep-fried (Adj): Chiên kĩ
=> Let it boil for another 5 minutes. I prefer hard-boiled eggs.
Tạm dịch: Để nó sôi thêm 5 phút nữa. Tôi thích trứng luộc kĩ.
Choose the best answer.
Some of famous _______ in Southern Viet Nam are Hu Tieu Nam Vang, Bun Mam, fried rice, flour cake, and many kinds of puddings.
foods (n): lương thực, thức ăn
stapes (n): hình
ingredients (n): những thành phần
dishes (n): món ăn
=> Some of famous dishes in Southern Viet Nam are Hu Tieu Nam Vang, Bun Mam, fried rice, flour cake, and many kinds of puddings.
Tạm dịch: Một số món ăn nổi tiếng ở miền Nam Việt Nam là Hủ Tiếu Nam Vang, Bún Mắm, cơm chiên, bánh bột, và nhiều loại bánh pudding.