Từ vựng - Teen stress and pressure

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

 As children move toward ______, they are less likely to ask for advice.

 

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. independence

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. independence

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. independence

dependent (adj): phụ thuộc                                 

independent (adj): độc lập, không phụ thuộc

dependence (n): sự phụ thuộc                             

independence (n): sự độc lập

Chỗ cần điền đứng sau cụm động từ nên phải là một danh từ

=> As children move toward independence, they are less likely to ask for advice.

Tạm dịch: Khi trẻ em tiến tới sự độc lập, họ ít có khả năng để xin lời khuyên

Đáp án: D

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

 My parents asked me to figure out ______ gave me so much trouble.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. what

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. what

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. what

what: cái gì                          

which: cái gì

how many: bao nhiêu          

where: ở đâu

What đi sau động từ, which đi sau vật

=> My parents asked me to figure out what gave me so much trouble.

Tạm dịch: Bố mẹ hỏi tôi để tìm ra cái gì đã gây cho tôi rất nhiều rắc rối                     

Đáp án: A

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

 We need to prepare food, do laundry and chores at home. It’s _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. housekeeping skills

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. housekeeping skills

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. housekeeping skills

social skills (n): kỹ năng xã hội                                  

self-care skills (n): kỹ năng tự chăm sóc

housekeeping skills (n): kỹ năng nội trợ                    

cognitive skills (n): kỹ năng nhận thức

=> We need to prepare food, do laundry and chores at home. It’s housekeeping skills.

Tạm dịch: Chúng ta cần chuẩn bị thức ăn, giặt ủi và những việc vặt ở nhà. Đó là những kỹ năng nội trợ

Đáp án: C

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

  _______ and young adults, both male and female, benefit from physical activity.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. Adolescents

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. Adolescents

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. Adolescents

adolescence (n): thời kỳ vị thành niên                    

adolescents (n): người ở tuổi vị thành niên

frustrations (n): sự thất vọng                                   

newborns (n): người vừa mới sinh ra

=> Adolescents and young adults, both male and female, benefit from physical activity.

Tạm dịch: Những người ở tuổi vị thành niên và thanh niên, cả nam và nữ, đều hưởng lợi từ hoạt động thể chất

Đáp án: B

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

 Do parents get ______ from their children studies?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. satisfied

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. satisfied

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. satisfied

satisfyingly (adv): một cách thỏa mãn, hài lòng               

satisfying (adj): làm thỏa mãn, làm hài lòng

satisfied (adj): được thỏa mãn, hài lòng                             

satisfy (v): làm thỏa mãn, làm hài lòng

Sau get phải là một tính từ mang nghĩa bị động (V-ed)

=> Do parents get satisfied from their children studies?

Tạm dịch: Cha mẹ có hài lòng với việc học của con cái không?

Đáp án: C

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

Question 6.  She has been _______ because she has a big assignment to complete.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. frustrated

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. frustrated

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. frustrated

frustration (n): sự thất vọng, sự nản lòng                     

frustrated (adj): nản lòng, nản chí

frustrating (adj): làm nản lòng                              

frustratedly (adv): một cách nản lòng

=> She has been frustrated because she has a big assignment to complete.

Tạm dịch: Cô ấy đã cảm thấy rất nản lòng bởi vì có bài tập lớn phải hoàn thành.

Đáp án: B

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

Question 7.  The headmaster was very _______ with Tom because of his bad behaviour at school.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. upset

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. upset

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. upset

be upset with sb: tức giận với ai

=> The headmaster was very upset with Tom because of his bad behaviour at school.

Tạm dịch: Ngài hiệu trưởng tức giận với Tom vì anh ta đã có những hành vi xấu ở trường.

Đáp án: A

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

Question 8.  Physical changes in adolescence are different for everyone, so you don’t need to feel ______ or frustrated.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. embarrassed

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. embarrassed

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. embarrassed

independent (adj): độc lập                                   

confident (adj): tự tin

embarrassed (adj): bối rối, xấu hổ                      

delighted (adj): hài lòng, vui mừng

=> Physical changes in adolescence are different for everyone, so you don’t need to feel embarrassed or frustrated.

Tạm dịch: Những thay đổi về thể chất ở tuổi vị thành niên là khác nhau đối với mọi người, vì vậy bạn không cần phải cảm thấy xấu hổ hay thất vọng.

Đáp án: C

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

Question 9.  Adolescence is the period between childhood and young adulthood. Your brain will grow and you’ll have improved self-control and ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

B. self-aware

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

B. self-aware

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

B. self-aware

selfish (adj): ích kỉ                                         

self-aware (n): tự nhận thức

depression (n): sự chán nản, buồn rầu          

concentrate (v): sự tập trung

“self-control” là một danh từ nên chỗ cần điền cũng phải là một danh từ => cấu trúc song song với liên từ “and”

=> Adolescence is the period between childhood and young adulthood. Your brain will grow and you’ll have improved self-control and self-aware.

Tạm dịch: Tuổi vị thành niên là giai đoạn giữa thời thơ ấu và tuổi trưởng thành. Bộ não của bạn sẽ phát triển và bạn sẽ trau dồi khả năng tự kiểm soát và sự tập trung.

Đáp án: B

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

Question 10.  If you are an adolescent, you will feel you want more _____ and responsibility.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. independence

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. independence

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. independence

denpendent (adj): phụ thuộc                  

dependence (n): sự phụ thuộc

independence (n): sự độc lập                

independent (adj): độc lập

responsibility là danh từ nên từ cần điền cũng phải là một danh từ

=> If you are an adolescent, you will feel you want more independence and responsibility.

Tạm dịch: Nếu bạn là một người vị thành niên, bạn sẽ cảm thấy bạn muốn sự độc lập và có trách nhiệm hơn.

Đáp án: C

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

Question 11.  Our teacher broke the final project ______ three separate parts.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. down

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. down

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. down

break in (v): ngắt lời                                                        

break into sth (v): bất ngờ làm gì đó

break away (from sb/sth) (v): trốn thoát, rời khỏi            

break sth down (v): chia ra thành từng phần

Our teacher broke the final project down three separate parts.

Tạm dịch: Giáo viên của chúng tôi đã chia dự án cuối cùng ra thành 3 phần riêng biệt.

Đáp án: D

Câu 12 Trắc nghiệm

Find out the SYNONYM of the word underlined

 “I’m fighting with my sister again! It feels like we can never resolve our conflicts.”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. deal with

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. deal with

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. deal with

recognise (v): nhận ra                                       

concentrate (v): tập trung

manage on sth (v): giải quyết, xoay sở             

deal with sb/sth (v): đối phó, giải quyết, xử lý

resolve = deal with

=> “I’m fighting with my sister again! It feels like we can never deal with our conflicts.”

Tạm dịch: Tôi lại đang gây gổ với chị gái. Cảm giác như chúng tôi không bao giờ có thể giải quyết được những xung đột.

Đáp án: D

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

Question 13.  Recognising your feelings is a way to _____ stress.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. overcome

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. overcome

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. overcome

create (v): tạo ra                   

cause (v): gây ra

overcome (v): vượt qua        

conduct (v): chỉ đạo, quản lý

=> Recognising your feelings is a way to overcome stress.

Tạm dịch: Nhận ra những cảm xúc của bạn là một cách để vượt qua căng thẳng.

Đáp án: C

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

Question 14.  ______ is the practice of doing things that involve risks in order to achieve something.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. Risk-taking

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. Risk-taking

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. Risk-taking

Risk-taking (n): chấp nhận rủi ro, mạo hiểm                  

Cognitive skill (n): kỹ năng nhận thức

Competitiveness (n): tính cạnh tranh, tính đua tranh      

Competition (n): sự cạnh tranh, cuộc thi đấu

=> Risk-taking is the practice of doing things that involve risks in order to achieve something

Tạm dịch: Mạo hiểm là sự thực hành làm những việc có rủi ro để đạt được điều gì đó.

Đáp án: A

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

Question 15.  Helen was worried about the final term test, and she didn’t sleep well. She was very tired after a _______ night.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. sleepless

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. sleepless

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. sleepless

frustrated (adj): nản lòng, nản chí                   

confused (adj): mơ hồ, bối rối   

independent (adj): độc lập                              

sleepless (adj): không ngủ

=> Helen was worried about the final term test, and she didn’t sleep well. She was very tired after a sleepless night.

Tạm dịch: Helen đã lo lắng về bài kiểm tra cuối kỳ, và cô ấy không ngủ ngon. Cô ấy đã rất mệt mỏi sau một đêm không ngủ.

Đáp án: D

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

When you are in difficult situations, you will need adult support and guidance to make informed decisions and overcome stress.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

C. instruction

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

C. instruction

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

C. instruction

guidance (n): sự hướng dẫn

development (n): sự phát triển                    

operation (n): sự hoạt động

instruction (n): sự hướng dẫn, chỉ dẫn        

change (n): sự thay đổi

guidance = instruction

=> When you are in difficult situations, you will need adult support and instruction to make informed decisions and overcome stress.

Tạm dịch: Khi bạn ở trong những tình huống khó khăn, bạn sẽ cần sự hỗ trợ và hướng dẫn của người lớn để đưa ra những quyết định sáng suốt và vượt qua căng thẳng.

Đáp án: C

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

Some students say that their parents have influence ___ their achievement.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. on

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. on

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. on

influence on sb/sth: ảnh hưởng, tác dụng

=> Some students say that their parents have influence on their achievement.

Tạm dịch: Một số học sinh nói rằng cha mẹ có ảnh hưởng đến thành tích của họ.

Đáp án: A

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

Waiting for exam results is a time of great _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. anxiety

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. anxiety

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. anxiety

frustration (n): sự thất vọng                             

danger (n): mối nguy hiểm

depression (n): sự chán nản, buồn rầu             

anxiety (n): mối lo âu, sự lo lắng

=> Waiting for exam results is a time of great anxiety.

Tạm dịch: Chờ đợi kết quả thi là thời gian rất lo lắng.

Đáp án: D

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

I suppose that Mai should take a break then start doing these hard assignments again. It would be better for her.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

D. rest

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

D. rest

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

D. rest

take a break (v): nghỉ ngơi một lát

continue (v): tiếp tục                   

stay up late (v): thức khuya

empathise (v): đồng cảm             

rest (v): nghỉ ngơi

take a break = rest

=> I suppose that Mai should rest then start doing these hard assignments again. It would be better for her.

Tạm dịch: Tôi cho rằng Mai nên nghỉ ngơi sau đó bắt đầu làm lại những nhiệm vụ khó này. Nó sẽ tốt hơn cho cô ấy.

Đáp án: D

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer:

An advice ________ is a person who writes in a newspaper or magazine giving advice in reply to people’s letters about their personal problems.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

A. columnist

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

A. columnist

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

A. columnist

columnist (n): người phụ trách một chuyên mục trong một tờ báo

psychologist (n): nhà tâm lý học

mediator (n): người dàn xếp, người hòa giải

competitor (n): đổi thủ, người cạnh tranh

- cụm từ cố định: advice columnist : người chuyên đưa ra lời khuyên trong 1 tờ báo

=> An advice columnist is a person who writes in a newspaper or magazine giving advice in reply to people’s letters about their personal problems.

Tạm dịch: Một nhà tư vấn là một người viết trên một tờ báo hoặc tạp chí đưa ra lời khuyên để trả lời thư của người dân về vấn đề cá nhân của họ.

Đáp án:  A