Kĩ năng đọc - Điền từ - Unit 11

Câu 1 Trắc nghiệm

The changes that (1) __________in schools have changed the roles of teachers.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

exited (v) tồn tại

 took place (v) xảy ra

occurring (v) xảy ra

took first place : sai trật từ trạng từ

Ta thấy sau that thay thế cho danh từ “the change” đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ nên động từ cần tìm phải chia theo danh từ “the changes”. Thì động từ là quá khứ đơn vì diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ => loại C

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp nhất

=> The changes that (1) took place in schools have changed the roles of teachers.

Tạm dịch: Những thay đổi diễn ra trong trường học đã thay đổi vai trò của giáo viên.

Câu 2 Trắc nghiệm

The changes that (1) __________in schools have changed the roles of teachers.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

exited (v) tồn tại

 took place (v) xảy ra

occurring (v) xảy ra

took first place : sai trật từ trạng từ

Ta thấy sau that thay thế cho danh từ “the change” đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ nên động từ cần tìm phải chia theo danh từ “the changes”. Thì động từ là quá khứ đơn vì diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ => loại C

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp nhất

=> The changes that (1) took place in schools have changed the roles of teachers.

Tạm dịch: Những thay đổi diễn ra trong trường học đã thay đổi vai trò của giáo viên.

Câu 3 Trắc nghiệm

In no time, this will be also a (10) ______in most of the Vietnamese schools too.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

change (n) sự thay đổi

direction (n) sự điều hành, chỉ huy

trend (n) xu hướng

situation (n) tình huống

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C phù hợp nhất

=> In no time, this will be also a (10) trend in most of the Vietnamese schools too.

Tạm dịch: Trong thời gian ngắn, đây cũng sẽ là xu hướng ở hầu hết các trường học Việt Nam.

Câu 4 Trắc nghiệm

In class, they do projects, exercises or lab work in small while the teachers are just the (9) _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

facilitators (n) người hướng dẫn

developers (n) người phát triển

providers (n) người cung cấp

applicants (n) người xin việc,ứng tuyển

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A phù hợp nhất

=> In class, they do projects, exercises or lab work in small while the teachers are just the (9) facilitators.

Tạm dịch: Trong lớp, các em làm các dự án, bài tập hoặc công việc trong phòng thí nghiệm nhỏ trong khi giáo viên chỉ là người hỗ trợ.

Câu 5 Trắc nghiệm

Teachers record lessons (8) ______ students watch on their smart phones, home laptops or at lunch breaks in the school libraries.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta thấy đại từ quan hệ  thay thế cho danh từ lessons (vật) đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ nên đại từ phù hợp là which

=> Teachers record lessons (8) which students watch on their smart phones, home laptops or at lunch breaks in the school libraries.

Tạm dịch: Giáo viên ghi lại các bài học mà học sinh xem trên điện thoại thông minh, máy tính xách tay ở nhà hoặc vào giờ nghỉ trưa trong thư viện trường học.

Câu 6 Trắc nghiệm

students watch teachers’ lectures at home and do what is called (7) ______in class.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

request (n) yêu cầu

demand (n) nhu cầu

housework (n) công việc nhà

homework (n) bài tập về nhà

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp nhất

=> students watch teachers’ lectures at home and do what is called (7) homework in class.

Tạm dịch: học sinh xem bài giảng của giáo viên ở nhà và làm những gì được gọi là bài tập ở lớp.

Câu 7 Trắc nghiệm

The most modem concept that has appeared in the schools of the U.S. is flipped classrooms, where students watch teachers’ (6) ____at home.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

handouts (n) phiếu bài tập

lectures (n) bài giảng

speeches (n) bài phát biểu

instructions (n) sự hướng dẫn

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp nhất

The most modem concept that has appeared in the schools of the U.S. is flipped classrooms, where students watch teachers’ (6) lectures at home.

Tạm dịch: Khái niệm hiện đại nhất đã xuất hiện trong các trường học ở Hoa Kỳ là lớp học lật, nơi học sinh xem học sinh xem bài giảng của giáo viên ở nhà.

Câu 8 Trắc nghiệm

The most modem concept that has appeared in the schools of the U.S. is flipped classrooms,(5) ______students watch….

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

somewhere đâu đó

in what: ở trong cái

where (nơi) dùng để thay thế cho trạng từ nơi chốn

on which( ở trên cái) dùng để thay thế cho trạng từ nơi chốn

Ta thấy đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn flipped classroom nên ta có thể sử dụng đại từ quan hệ where hoặc which.

Khi sử dụng đại từ quan hệ which, phải có giới từ đi kèm. Vì thay thế cho danh từ flipped classroom nên giới từ đi kèm phải là in (in class) => ta dùng đại từ in which => loại D

=> The most modem concept that has appeared in the schools of the U.S. is flipped classrooms,(5) where students watch….

Tạm dịch: Khái niệm hiện đại nhất đã xuất hiện trong các trường học ở Hoa Kỳ là các lớp học lật, nơi học sinh xem….

Câu 9 Trắc nghiệm

to be equipped (4) ______ current knowledge and modem methods of acquiring new knowledge.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có : be equippe with sth: được trang bị với cái gì

=> to be equipped (4) with current knowledge and modem methods of acquiring new knowledge.

Tạm dịch: được trang bị kiến thức hiện tại và phương pháp hiện đại để tiếp thu kiến thức mới.

Câu 10 Trắc nghiệm

New demands are often (3) _____ on the schools in addition to the existing ones…

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

recognized (v) phát hiện

given (v) đưa ra

found (v) tìm thấy placed (v)đặt ở chỗ

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C phù hợp nhất

=> New demands are often (3) found on the schools in addition to the existing ones…

Tạm dịch: Các nhu cầu mới thường được tìm thấy ở các trường ngoài những nhu cầu hiện có…

Câu 11 Trắc nghiệm

communication and information revolution has led (2) ____ changes in all subjects.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: lead to sth: dẫn đến điều gì

=> communication and information revolution has led (2) to changes in all subjects.

Tạm dịch: cuộc cách mạng thông tin và truyền thông đã dẫn đến những thay đổi trong mọi đối tượng.

Câu 12 Trắc nghiệm

The young today are facing a world (1) _____ which communication and information revolution has led …

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta thấy trong câu có mệnh đề quan hệ, trong đó which thay thế cho từ “a world” vì vậy giới từ đi trước which chính là giới từ đi kèm với danh từ “a world”

Ta có:in a/ the world: trong thế giới

=> The young today are facing a world (1) in which communication and information revolution has led …

Tạm dịch: Giới trẻ ngày nay đang đối mặt với một thế giới mà cuộc cách mạng thông tin và truyền thông đã dẫn đầu

Câu 13 Trắc nghiệm

The young today are facing a world (1) _____ which communication and information revolution has led …

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta thấy trong câu có mệnh đề quan hệ, trong đó which thay thế cho từ “a world” vì vậy giới từ đi trước which chính là giới từ đi kèm với danh từ “a world”

Ta có:in a/ the world: trong thế giới

=> The young today are facing a world (1) in which communication and information revolution has led …

Tạm dịch: Giới trẻ ngày nay đang đối mặt với một thế giới mà cuộc cách mạng thông tin và truyền thông đã dẫn đầu

Câu 14 Trắc nghiệm

A teacher has not only to instruct but also to (10)_________ the students with confidence and determination.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

insprire (v) truyền cảm hứng, đẩy mạnh

 impress (v) gây ấn tượng

affect (v) ảnh hưởng

influence (v) ảnh hưởng

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A phù hợp nhất

=> A teacher has not only to instruct but also to (10) inspire the students with confidence and determination.

Tạm dịch: Một giáo viên không chỉ hướng dẫn mà còn truyền cảm hứng cho học sinh về sự tự tin và quyết tâm.

Câu 15 Trắc nghiệm

At the same time teachers need to be able to work in teams, and (9) ________with colleagues and parents.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

help (v) giúp đỡ

assist (v) hỗ trợ

support (v) hỗ trợ

cooperate (v) hợp tác

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp nhất

=> At the same time teachers need to be able to work in teams, and (9) cooperate with colleagues and parents.

Tạm dịch: Đồng thời, giáo viên cần có khả năng làm việc theo nhóm, và (9) hợp tác với đồng nghiệp và phụ huynh.

Câu 16 Trắc nghiệm

The school needs them as individuals, who can make decisions and (8) _____ with the stress of the changing world of schools.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

provide (v) cung câp

cope (v) đương đầu

stay (v) ở 

keep (v) giữ

Dựa vòa ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp nhất

=> The school needs them as individuals, who can make decisions and (8) cope with the stress of the changing world of schools.

Tạm dịch: Nhà trường cần họ với tư cách là những cá nhân, những người có thể đưa ra quyết định và đương đầu với sự căng thẳng của thế giới trường học đang thay đổi.

Câu 17 Trắc nghiệm

Instead of teaching (7) _______chalk, they need to be an information technology expert.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

in : trong

by : bằng

with : với

on: trên

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C phù hợp nhất

Instead of teaching (7) with chalk, they need to be an information technology expert.

Tạm dịch: Thay vì dạy bằng phấn, họ cần phải là một chuyên gia công nghệ thông tin.

Câu 18 Trắc nghiệm

Another difference between the past and present tasks of teachers is represented by the technical (6) _______they need to be able to use and handle effectively, such as computer, photocopier…

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

background (n) nền tảng

support (n) hỗ trợ

detail (n) chi tiết

drawing (n) vẽ

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A phù hợp nhất

Another difference between the past and present tasks of teachers is represented by the technical (6) background they need to be able to use and handle effectively, such as computer, photocopier…

Tạm dịch: Một sự khác biệt khác giữa nhiệm vụ trước đây và hiện tại của giáo viên được thể hiện bằng nền tảng kỹ thuật mà họ cần để có thể sử dụng và xử lý hiệu quả, chẳng hạn như máy tính, máy photocopy…

Câu 19 Trắc nghiệm

they can be thought of as facilitators in the learning (5) _________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

situation (n) tình huống

experience (n) kinh nghiệm

difficulties (n) khó khăn

process (n) quá trình

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp nhất

=> they can be thought of as facilitators in the learning (5) process.

Tạm dịch: họ có thể được coi là người hỗ trợ trong quá trình học tập .

Câu 20 Trắc nghiệm

Although they are still considered to be a kind of (4) _______ in the class, they can be thought of as facilitators…

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

attender (n) người tham gia

participant (n) người tham gia

leader (n) người lãnh đạo

facilitator (n) người hướng dẫn

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C phù hợp nhất

=> Although they are still considered to be a kind of (4) leader in the class, they can be thought of as facilitators…

Tạm dịch: Mặc dù họ vẫn được coi là một loại người lãnh đạo trong lớp, họ có thể được coi là những người hỗ trợ…