Từ vựng - Changing roles in society
Choose the best answer
The ................ of technology to teaching and learning has been strongly encouraged in recent years.
applicant (n) ứng viên
application (n) sự ứng dụng
applicable (adj) có thể ứng dụng
appliance (n) thiết bị
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp nhất
=> The application of technology to teaching and learning has been strongly encouraged in recent years.
Tạm dịch: Việc ứng dụng công nghệ vào dạy và học đã được khuyến khích mạnh mẽ trong những năm gần đây
Choose the best answer
The purpose of this training program is to provide trainees with ................ experience rather than theory.
Ta có: hands –on (adj) thực tế, thực tiễn
=> The purpose of this training program is to provide trainees with hands –on experience rather than theory.
Tạm dịch: Mục đích của chương trình đào tạo này là cung cấp cho học viên kinh nghiệm thực hành chứ không phải là lý thuyết.
Choose the best answer
Many youngers get addicted to the ................ on the Internet.
virtual life (n) cuộc sống ảo
real –life (n) thế giới thật
virtual world (n) thế giới ảo
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C phù hợp nhất
=> Many youngers get addicted to the virtual life/ world on the Internet.
Tạm dịch: Nhiều bạn trẻ nghiện thế giới / cuộc sống ảo trên Internet.
Choose the best answer
Although gender inequality is believed to have been eliminated in today’s world, women still get the ................’s share of housework and childcare.
Get the lion’s share = get the largest part: chiếm / lấy phần lớn
=> Although gender inequality is believed to have been eliminated in today’s world, women still get the lion’s share of housework and childcare.
Tạm dịch: Mặc dù bất bình đẳng giới được cho là đã được xóa bỏ trong thế giới ngày nay, nhưng phụ nữ vẫn được sư tử chia sẻ công việc nhà và chăm sóc con cái.
Choose the best answer
Mr. Minh, ................ is a director in a big company, has never cooked in his life.
Ta thấy đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ không xác định nên đại từ phù hợp là who (vì that không được dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định)
=> Mr. Minh, who is a director in a big company, has never cooked in his life.
Tạm dịch: Ông Minh, giám đốc trong một công ty lớn, trong đời chưa bao giờ nấu cơm.
Choose the best answer
She wishes that her husband could share with her some ................
Kiến thức: Từ vựng
Ta có cụm danh từ: household chores (n) công việc nhà
=> She wishes that her husband could share with her some household chores.
Tạm dịch: Cô mong muốn chồng có thể chia sẻ với cô một số công việc gia đình.
Choose the best answer
As a father, he is supposed to ................ responsibilities in taking care of the children.
take (v) lấy
get (v) đến, lấy
make (v) làm
do (v) làm
Cụm từ: take the responsibility for Ving/ N: chịu trách nhiệm làm gì/ việc gì
=> As a father, he is supposed to take responsibilities in taking care of the children.
Tạm dịch: As a father, he is supposed to take responsibilities in taking care of the children.
Choose the best answer
A ................ society is often a male-dominated society.
feudal (adj) thuộc về phong kiến
feudalism (n) chế độ phong kiến
feudalized (v) phong kiến hóa
feudalist (n) người phong kiến
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau nó là một danh từ (society)
=> A feudal society is often a male-dominated society.
Tạm dịch: Xã hội phong kiến thường là xã hội nam quyền.
Choose the best answer
It is highly recommended that all women should be ................ independent.
financially (adv) thuộc về tài chính
money (n) tiền
economically (adv) thuộc về kinh tế
Trật từ tính từ sau “be”: S + be + adv + adj
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A, C đều phù hợp
=> It is highly recommended that all women should be financially/ economically independent.
Tạm dịch: Tất cả phụ nữ nên độc lập về tài chính / kinh tế.
Choose the best answer
Women have been given ………..economic and political rights, as well as the right to choose their own husband.
(the) same (adj) giống, như nhau
alike (adj) giống
equal (adj) bình đẳng
able (adj) có thể
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C phù hợp nhất
=> Women have been given equal economic and political rights, as well as the right to choose their own husband.
Tạm dịch: Phụ nữ được trao quyền bình đẳng về kinh tế và chính trị, cũng như quyền chọn chồng cho mình.
Choose the best answer
Teachers in modem classrooms are …………because their main task is to set goals and organise the learning process accordingly.
decision – makers (n) người quyết định
facilitators (n) người hướng dẫn
facilities (n) cơ sở vật chất
directors (n) giam đốc, người điều hành
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp nhất
=> Teachers in modem classrooms are facilitators because their main task is to set goals and organise the learning process accordingly.
Tạm dịch: Giáo viên trong các lớp học hiện đại là người hỗ trợ bởi vì nhiệm vụ chính của họ là đặt mục tiêu và tổ chức quá trình học tập cho phù hợp.
Choose the best answer
Although he did his best, he had to be ………….with third place in the competition.
content (adj) bằng lòng
pleasant (adj) vui vẻ
pleasing (adj) hào hứng
satisfying (adj) hài lòng
Quy tắc sử dụng tính từ đuôi –ed/ -ing
- Tính từ đuôi –ed dùng để diễn tả cảm xúc, trạng thái của con người, con vật
- Tính từ đuôi –ing dùng diễn tả đánh giá, nhận định hay tính chất củ người, vật, sự việc
=> trong câu này, ta phải sử dụng tính từ đuôi – ed để diễn tả cảm xúc của người => loại C, D
=> Although he did his best, he had to be content with third place in the competition.
Tạm dịch: Dù đã cố gắng hết sức nhưng anh phải bằng lòng với vị trí thứ ba của cuộc thi.
Choose the best answer
The traditional role of a husband is a ………….of safety and security.
deliveryman (n) người vận chuyển
supporter (n) người ửng hộ
supply (n) nguồn cung cấp
provider (n) người cung cấp
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp nhất
=> The traditional role of a husband is a provider of safety and security.
Choose the best answer
Companies have to be ……………..to customer demand.
responsible (adj) có trách nhiệm
responsive (adj) nhanh nhẹn, khéo léo
responding (n) sự đáp lại
responsively (adv) một cách nhanh nhẹn, khéo léo
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía trước đó là động từ tobe
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp nhất
=> Companies have to be responsive to customer demand.