Ngữ âm - Trọng âm vào động từ to be
I. Choose the word which is stressed differently from the rest.
C. embarrassed
C. embarrassed
C. embarrassed
relative /ˈrelətɪv/
cognitive /ˈkɒɡnətɪv/
embarrassed /ɪmˈbærəst/
confident /ˈkɒnfɪdənt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2 còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án: C
I. Choose the word which is stressed differently from the rest.
B. emergency
B. emergency
B. emergency
wonderful /ˈwʌn.də.fəl/
emergency /ɪˈmɜː.dʒən.si/
adulthood /ˈædʌlthʊd/
indicator /ˈɪn.dɪ.keɪ.tər/
Câu B trọng âm rời vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Đáp án: B
I. Choose the word which is stressed differently from the rest.
C. discipline
C. discipline
C. discipline
adolescence /ˌædəˈlesns/
independence /ˌɪndɪˈpendəns/
discipline /ˈdɪsəplɪn/
metropolitan /ˌmetrəˈpɒlɪtən/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3
Đáp án: C
I. Choose the word which is stressed differently from the rest.
A. worried
A. worried
A. worried
worried /ˈwʌrid/
relaxed /rɪˈlækst/
resolved /rɪˈzɒlvd/
aware /əˈweə(r)/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
Đáp án: A
I. Choose the word which is stressed differently from the rest.
C. boredom
C. boredom
C. boredom
relate /rɪˈleɪt/
contain /kənˈteɪn/
boredom /ˈbɔːdəm/
inform /ɪnˈfɔːm/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Đáp án: C
I. Choose the word which is stressed differently from the rest.
D. encourage
D. encourage
D. encourage
confident /ˈkɒnfɪdənt/
graduate /ˈɡrædʒuət/
medicine /ˈmedsn/
encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Đáp án: D
I. Choose the word which is stressed differently from the rest.
A. convince
A. convince
A. convince
convince /kənˈvɪns/
guidance /ˈɡaɪdns/
friendship /ˈfrendʃɪp/
pressure /ˈpreʃə(r)/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Đáp án: A
I. Choose the word which is stressed differently from the rest.
A. cognitive
A. cognitive
A. cognitive
cognitive /ˈkɒɡnətɪv/
abandon /əˈbændən/
emotion /ɪˈməʊʃn/
important /ɪmˈpɔːtnt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Đáp án: A
I. Choose the word which is stressed differently from the rest.
B. manage
B. manage
B. manage
depress /dɪˈpres/
manage /ˈmænɪdʒ/
expect /ɪkˈspekt/
assure /əˈʃʊə(r)/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Đáp án: B
II. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. concentrate
A. concentrate
A. concentrate
concentrate /ˈkɒnsntreɪt/
tense /tens/
stressed /strest/
self-aware /ˌself əˈweə(r)/
Câu A đuôi “-e” được phát âm thành /s/, còn lại phát âm thành /e/
Đáp án: A
II. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. columnist
A. columnist
A. columnist
columnist /ˈkɒləmnɪst/
frustrated /frʌˈstreɪtɪd/
study /ˈstʌdi/
adulthood /ˈædʌlthʊd/
Câu A đuôi “-u” phát âm thành /ə/, còn lại phát âm thành /ʌ/
Đáp án: A
II. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
D. destruction
D. destruction
D. destruction
resemble /rɪˈzembl/
adolescence /ˌædəˈlesns/
independence /ˌɪndɪˈpendəns/
destruction /dɪˈstrʌkʃn/
Câu D đuôi “-e” phát âm thành /ɪ/, còn lại phát âm thành /e/
Đáp án: D
II. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
D. relative
D. relative
D. relative
delighted /dɪˈlaɪtɪd/
depressed /dɪˈprest/
embarrassed /ɪmˈbærəst/
relative /ˈrelətɪv/
Câu D đuôi “-e” phát âm thành /e/, còn lại phát âm thành /ɪ/
Đáp án: D
II. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
D. pressure
D. pressure
D. pressure
classmate /ˈklɑːsmeɪt/
missing /ˈmɪsɪŋ/
embarrass /ɪmˈbærəs/
pressure /ˈpreʃə(r)/
Câu D đuôi “-ss” phát âm thành /ʃ/, còn lại phát âm thành /s/
Đáp án: D
II. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
B. decision
B. decision
B. decision
delighted /dɪˈlaɪtɪd/
decision /dɪˈsɪʒn/
advice /ədˈvaɪs/
helpline /ˈhelplaɪn/
Câu B đuôi “-i” phát âm thành /ɪ/, còn lại phát âm thành /aɪ/
Đáp án: B
II. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
C. decision
C. decision
C. decision
tense /tens/
skill /skɪl/
decision /dɪˈsɪʒn/
house-keeping /ˈhaʊs.kiː.pɪŋ/
Câu C đuôi “-s” phát âm thành /ʒ/, còn lại phát âm thành /s/
Đáp án: C
II. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. embarrassed
A. embarrassed
A. embarrassed
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /ɪd/ khi trước nó là âm /t/, /d/
- /t/ khi trước nó là âm /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
- /d/ các âm còn lại
embarrassed /ɪmˈbærəst/
embroidered /ɪmˈbrɔɪdə(r)d/
preserved /prɪˈzɜːvd/
structured /ˈstrʌktʃə(r)d/
Câu A đuôi “-ed” được phát âm thành /t/, còn lại phát âm thành /d/
Đáp án: A
II. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
B. thereby
B. thereby
B. thereby
authentic /ɔːˈθentɪk/
thereby /ˌðeəˈbaɪ/
thread /θred/
theory /ˈθɪəri/
Câu B đuôi “-th” được phát âm thành /ˌð/, còn lại phát âm thành /θ/
Đáp án: B
II. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
D. failure
D. failure
D. failure
sculpture /ˈskʌlptʃə(r)/
structure /ˈstrʌktʃə(r)/
closure /ˈkləʊʒə(r)/
failure /ˈfeɪljə(r)/
Câu D đuôi “-ure” phát âm thành /jə(r)/, còn lại phát âm thành /ə(r)/
Đáp án: D