Kĩ năng đọc
Victoria Falls was (8)___ by David Livingstone in 1855.
Cấu trúc câu bị động: be+V_PII, discover (phát hiện, khám phá) có quá khứ phân từ là discovered
=> Victoria Falls was discovered by David Livingstone in 1855.
Tạm dịch:
Thác Victoria được phát hiện bởi David Livingstone vào năm 1855.
Một trong những thác nước lớn nhất trên thế giới nằm trên sông Zimbezi, tạo thành biên giới giữa Zambia và Zimbabe. Một số người nghĩ rằng đó là một trong những điểm tham quan đẹp nhất trên thế giới. Trên thượng nguồn, dòng sông chảy qua một thung lũng rộng. Bạn có thể quan sát thác Victoria từ cách xa 25-40 dặm và xem bọt nước của nó bay lên 1 000 feet vào không khí từ cách xa bảy dặm. Lâu rồi bạn mới có thể nhìn thấy những thác nước mà bạn có thể nghe thấy tiếng nước chảy ầm ầm. Thác Victoria được David Livingstone phát hiện vào năm 1855. Thác được đặt tên để vinh danh Nữ hoàng Victoria. Không có gì phải nghi ngờ rằng Thác Victoria là một Kỳ quan của Thế giới tự nhiên.
Long before you even see the waterfalls you can (7) _____ the roaring of the water.
Touch: chạm, động vào
Hear: nghe
Watch: nhìn
=> Long before you even see the waterfalls you can hear the roaring of the water.
Tạm dịch:
Lâu rồi bạn mới có thể nhìn thấy những thác nước mà bạn có thể nghe thấy tiếng nước chảy ầm ầm.
Đáp án: B
You could probably see Victoria Falls from 25 to 40 miles away see its spray rising 1 000 feet into the air (6)_____ seven miles away.
Get: có được
From: từ
Of: của
=> You could probably see Victoria Falls from 25 to 40 miles away see its spray rising 1 000 feet into the air from seven miles away.
Tạm dịch:
Bạn có thể quan sát Victoria Falls từ cách xa 25-40 dặm để thấy những bọt nước của nó bay lên 1 000 feet vào không khí từ cách xa bảy dặm.
You could probably (5)_____ Victoria Falls from 25 to 40 miles away
Could là động từ khuyết thiếu => sau could+V_infi
=> You could probably see Victoria Falls from 25 to 40 miles away..
Tạm dịch:
Bạn có thể quan sát Victoria Falls từ cách xa 25-40 dặm
Upstream, the river (4)______ through a wide valley.
Câu diễn tả một sự thật hiển nhiên ở hiện tại => chia ở thì hiện tại đơn.
Chủ ngữ là danh từ số ít - the river (con sông) => động từ thêm đuôi –s
=> Upstream, the river flows through a wide valley.
Tạm dịch:
Trên thượng nguồn, dòng sông chảy qua một thung lũng rộng.
Some people think it is one of the most beautiful sights (3)_____ the world.
- Cụm từ in the world: trên thế giới.
=> Some people think it is one of the most beautiful sights in the world.
Tạm dịch:
Một số người nghĩ rằng đó là một trong những điểm tham quan đẹp nhất trên thế giới.
the Zimbezi River, which (2)______ the border between Zambia and Zimbabe.
Mệnh đề quan hệ chỉ sự thật ở hiện tại trong đó which thay thế cho danh từ số ít (the Zimbezi River – sông Zimbezi) nên động từ thêm đuôi –s/es
=> which forms the border between Zambia and Zimbabwe.
Tạm dịch:
sông Zimbezi ,tạo thành biên giới giữa Zambia và Zimbabwe.
One of the (1)___ waterfalls in the world lies on the Zimbezi River
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the+adj_est+n
=> One of the greatest waterfalls in the world lies on the Zambezi River.
Tạm dịch:
Một trong những thác nước lớn nhất trên thế giới nằm trên sông Zambezi.
What can tourists do in Hoi An?
Tạm dịch câu hỏi:
Khách du lịch có thể làm gì ở Hội An?
Tạm dịch:
A. thăm di tích của Sa Huỳnh và văn minh Chăm
B. thưởng thức rất nhiều món hải sản ở đây.
C. đi thuyền trên sông Thu Bồn.
Thông tin:
Tourists can visit the relics of Sa Huynh and Cham Civilization.
(Khách du lịch có thể tham quan các di tích của Sa Huỳnh và Văn minh Chăm.)
Phố cổ Hội An nằm bên sông Thu Bồn, cách Đà Nẵng hơn 30 km về phía nam. Hội An nổi tiếng với những ngôi đền cổ, chùa, nhà lợp ngói và những con đường hẹp. Khách du lịch có thể tham quan các di tích của Sa Huỳnh và Văn minh Chăm. Họ cũng có thể thưởng thức cảnh đẹp của sông Thu Bồn, bãi biển Cửa Đại, v.v ... Trong những năm gần đây, Hội An đã trở thành một địa điểm du lịch rất nổi tiếng ở Việt Nam. Điều quan trọng là ủy ban Di sản Thế giới của UNESCO đã chính thức chứng nhận Hội An là Di sản Thế giới vào năm 1999.
Where is Hoi An?
Tạm dịch câu hỏi:
Hội An nằm ở đâu?
Tạm dịch:
A. ở phía đông của Đà NẵnG
B. ở phía nam của Đà Nẵng
C. ở phía bắc Đà Nẵng
Thông tin:
The ancient town of Hoi An lies on the Thu Bon River, more than 30 kilometers to the south of Da Nang.
(Phố cổ Hội An nằm bên sông Thu Bồn, cách Đà Nẵng hơn 30 km về phía nam.)
Thu Bon River and Cua Dai have very beautiful ______.
destination: điểm đến
scenery: phong cảnh
statue: bức tượng
Thông tin:
They can also enjoy the beautiful scenery of the Thu Bon River, Cua Dai Beach, etc
(Họ cũng có thể thưởng thức cảnh đẹp của sông Thu Bồn, bãi biển Cửa Đại, v.v ...)
=> Thu Bon River and Cua Dai have very beautiful scenery.
Tạm dịch:
Sông Thu Bồn và Cửa Đại có phong cảnh rất đẹp.
The streets in Hoi An are very _______.
big: lớn
famous: nổi tiếng
narrow: hẹp
Thông tin: Hoi An is famous for its old temples, pagodas, tiled-roofed houses and narrow streets.
(Hội An nổi tiếng với những ngôi đền cổ, chùa, nhà lợp ngói và những con đường hẹp.)
=> The streets in Hoi An are very narrow.
Tạm dịch:
Đường phố ở Hội An rất hẹp.
Hoi An lies____ the River Thu Bon.
in: trong
on: trên
at: tại
=> Hoi An lies on the River Thu Bon.
Tạm dịch:
Hội An nằm trên sông Thu Bồn.
What is Non Nuoc Beach like?
Tạm dịch:
Bãi biển Non Nước như thế nào?
A.Một trong những bãi biển đẹp nhất thế giới
B.Điểm đến hấp dẫn nhất ở Đà Nẵng
C.Nổi tiếng về hải sản
Thông tin: Among them, Non Nuoc Beach is one of the beautiful beaches in the world.
(Trong số đó, bãi biển Non Nước là một trong những bãi biển đẹp trên thế giới.)
Which bridge is the newest?
Tạm dịch:
Cây cầu nào mới nhất?
A.Cầu sông Hàn
B.Cầu Rồng
C.Cầu Tiên Sơn
Thông tin: The Han River Bridge is the newest one now.
(Cầu sông Hàn là cây cầu mới nhất hiện nay.)
How many bridges across the Han River?
Tạm dịch:
Có bao nhiêu cây cầu bắc qua sông Hàn?
A.3
B.4
C.5
Thông tin:
There are five bridges across the river.
(Có năm cây cầu bắc qua dòng sông này.)
Which part of the city is more spacious?
Tạm dịch:
Phần nào của thành phố rộng rãi hơn?
A.Phần thành phố ở bờ tây
B.Phần thành phố ở bờ phía đông
C.Sông Hàn
Thông tin: The city part on the east bank is the newest and more spacious.
(Phần thành phố bên bờ phía đông là mới nhất và rộng rãi hơn.)
What is the population of Da Nang?
Tạm dịch câu hỏi:
Dân số Đà Nẵng là bao nhiêu ?
A. 800,000
B. hơn 800,000
C. gần 800,000
Thông tin: Da Nang has a population of nearly 800,000 people.
(Đà Nẵng có dân số gần 800.000 người.)
It's _________ for grandfathers and great- grandfathers!
very (adv) rất
so (adv) rất
also (adv) cũng
=> It's also for grandfathers and great- grandfathers!
Tạm dịch: Nó cũng dành cho ông và cụ ông!
________ him for all he does!
Sorry (v) xin lỗi
Thank (v) cảm ơn
Wait (v) chờ đợi
=> Thank him for all he does!
Tạm dịch: Cảm ơn bố vì tất cả những gì bố làm!